I . Mục tiêu:
Giúp HS củng cố các kiến thức cơ bản về xã hội
Khắc sâu hiểu biết về kiến thức đã học về gia đình, lớp học, cuộc sống xung quanh.
Biết yêu quý gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống.
Có ý thức và biết cách giữ cho nhà ở, lớp học và nơi các em sống sạch đẹp
11 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2068 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự nhiên xã hội Tuần 21 Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a cây hoa, biết ích lợi của cây hoa
- Giáo dục HS có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây hoa
II . Chuẩn bị :
GV: Tranh minh họa, 1 số cây hoa
HS : SGK
III . Các hoạt động :
1/ . Khởi động : Hát
2/ Bài cũ : Cây rau
-Vì sao chúng ta nên ăn nhiều rau?
- Khi ăn rau chúng ta cần lưu ý điều gì?
- GV nhận xét
3/ . Giới thiệu và nêu vấn đề : Tiết này các em học bài : Cây hoa
Hoạt động 1 : Quan sát cây hoa
- GV cho HS quan sát cây hồng, hoa vạn thọ
- Y/c HS nêu tên các bộ phận của cây hoa HS đem đến.
GV nhận xét–chốt : Có rất nhiều loại hoa khác nhau, có nhiều hương thơm, màu sắc khác nhau
Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
- Các nhóm thảo luận :Tranh /48, 49
Kể tên những loại hoa em biết?
Hoa dùng để làm gì?
- GV chốt: Hoa có nhiều màu sắc và hương thơm khác nhau, chính su khac biet đó đem lại cho ta cảm giác thoải mái. Hương của hoa gây nhiều hứng thú cho con người nên hoa thường được dùng để trang trí, tạo cảm giác mới cho bầu không khí xung quanh chúng ta, hoa còn được làm nước hoa nua…. Vì ích lợi của hoa chúng ta cần phải biết chăm sóc và bảo vệ hoa
Hoạt động 3 : Củng cố
- GV tổ chức trò chơi : Tôi là hoa gì ?
- GV yêu cầu HS nêu đặc điểm loại hoa của mình để cho các bạn khác nêu tên loại hoa đó.
4/. Tổng kết – dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Cây gỗ
* Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
--------------------------------oOo-----------------------------
Thứ ngày tháng năm
TUẦN 24:
BÀI 24: CÂY GỖ
I . Mục tiêu:
- Biết tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng
- Biết quan sát phân biệt nói tên đúng các bộ phận chính của cây gỗ
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ cây cối không bẻ cành , ngắt lá
II . Chuẩn bị :
GV: hình ảnh cây gỗ
HS : sưu tầm tranh ảnh về các loại cây
III . Các hoạt động :
1/ . Khởi động : Hát
2/ . Bài cũ :
Hãy mô tả bông hoa ? Hãy nêu lợi ích của hoa?
Nhận xét
3/ . Bài mới : Tiết này các em học bài : cây gỗ- ghi tựa
Hoạt động 1 : quan sát cây gỗ
quan sát cây trong sân trường
Tên của cây là gì ? (Cây bàng , cây sa kê)
Cây có các bộ phận gì ? (Cây có rễ , thân , lá , hoa , quả )
Hãy chỉ thân , lá của cây . Em có nhìn thấy rễ không ? (Dạ không)
Thân cây có đặc điểm gì ? (Cây cao , to , thân cứng)
* Chốt : cây gỗ giống cây rau cây hoa cũng có rễ , thân , lá , hoa . Nhưng cây gỗ có thân to , cành lá xum xuê và cho bóng mát
Hoạt động 2 : làm việc với SGK
Bước 1: GV hướng dẫn HS tìm bài 24 SGK
Hs đọc và trả lời câu hỏi
GV giúp đỡ , kiểm tra
Bước 2: GV gọi hs trả lời câu hỏi :
Cây gỗ được trồng ở đâu ? Cây gỗ thường được trồng ở trường học công viên , ….
- Kể tên một số loại cây gỗ thường gặp ở địa phương ?
- Kể tên một số các loại đồ thường dùng ? Bàn , ghế, tủ , giường , ….
* Chốt : cây gỗ thường đuợc trồng để lấy gỗ làm đồ dùng và nhiều việc khác .Cây gỗ to có bộ rễ ăn sâu và tán lá cao , có tác dụng giữ đất , chắn gió, tỏa bóng mát .Vì vậy cây gỗ thường được trồng thành rừng
Hoạt động 3 : trò chơi
GV phổ biến trò chơi : mỗi nhóm cử 1 bạn làm cây .Các em tự chọn cho mình tên 1 loại cây và phải nêu được đặc điểm của cây đó .
Cây đứng ở giữa và các bạn khác sẽ hỏi và cây trả lời
HS tham gia chơi
Hoạt động 4 : củng cố
Hs trả lời
Cây có lợi gì ?
Nếu chặt phá cây bừa bãi thì có hại gì ?
Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị : Con cá
* Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
--------------------------------oOo-----------------------------
Thứ ………… ngày ……… tháng ……… năm …………
TUẦN 25
BÀI : CON CÁ
I/ Mục tiêu :
- Biết tên một số loài cá và nơi sống của chúng. Nói được tên các bộ phận ngoài của cá.
- Nêu được một số cách đánh bắt cá.
- Biết được ích lợi của cá và tránh những điều không có lợi do cá ( không ăn cá độc, cá ươn, hôi thối, ăn cẩn thận tránh hóc xương)
II/ Chuẩn bị :
GV : Tranh minh hoạ.
HS : Xem trước bài.
III/ Các hoạt động :
1/ Khởi động : Hát
2/ Bài cũ :
+ Nêu ích lợi của cây cho gỗ ?
+ Kể một số loại cây thân gỗ mà em biết ?
- GV nhận xét – chấm điểm.
3/ Bài mới : Tiết này các em học bài : Con cá.
a/ Hoạt động 1 : Quan sát con cá
Đại diện các nhóm bốc thăm
- GV cho SH quan sát con cá và TLCH :
* Con cá có tên là gì ? Cá hồng, cá chép
* Chỉ và nói tên các bộ phận của cá ? Gồm có: đầu, mình, vây và đuôi
* Cá sinh sống ở đâu ? Cá sinh sống dưới nước
* Cá bơi bằng bộ phận nào ? Cá bơi bằng đuôi, vây
* Cá thở như thế nào ? Cá thở bằng mang
- GV nhận xét – ghi ý kiến đúng trên Bảng.
b/ Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
- PP : Trực quan, đàm thoại, thực hành.
- Yêu cầu HS quan sát tranh ở SGK và TLCH :
HS tự nêu HS thảo luận – đại diện trình bày
* Trong hình 53, người ta làm gì?Họ bắt cá như thế nào?
* Ngoài cách đánh bắt cá trong hình, em còn biết cách đánh bắt cá nào nữa không ?
* Hãy kể một số loài cá khác mà em biết ?
* Con có thích ăn cá không ? Con thích ăn cá nào nhất ?
* An cá có lợi gì ?
- GV nhận xét – ghi ý đúng trên bảng.
c/ Hoạt động 3 : Thi vẽ tranh
- GV cho HS thi vẽ tranh về cá mà mình yêu thích.
HS vẽ bức tranh lọai cámà mình thích
HS trình bày sản phẩm
- GV cho HS triễn lãm và giới thiệu về bức tranh của mình
4/ Tổng kết – dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Con gà.
* Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
--------------------------------oOo-----------------------------
Thứ ………… ngày …………… tháng ………… năm ………
TUẦN 26:
BÀI 26: CON GÀ
I. MỤC TIÊU :
- Hs biết quan sát và nó được tên các bộ phận bên ngoài của con gà
- Hs biết phân biệt được gà trống, gà mái, gà con. Biết được ích lợi của việc nuôi gà
- Có ý thức chăm sóc gà
II. CHUẨN BỊ :
- Tranh ảnh về gà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1.Khởi động : Hát
2.Bài cũ :
* Nêu tên các bộ phận của con cá
* An cá có ích lợi gì?
- Nhận xét – Đánh giá
3. Bài mới: Tiết này chúng ta học bài : Con gà
a/Hoạt động 1 : Hs quan sát và làm BT
HS quan sát tranh HS làm VBT
Bước1: Phát phiếu học tập cho HS
+ Bài 1 : Khoanh tròn vào câu đúng
Gà sống ở trên cạn
Cơ thể gà gồm đầu, mình, lông, chân
Gà ăn gạo, ngô
Gà ngủ ở trong nhà
Gà không có mũi
Gà di chuyển bằng chân
Gà có lông, cánh
+ Bài 2 : Đánh dấu x vào câu trả lời đúng: Gà có ích lợi:
Lông để làm áo Phân để nuôi cá, bón ruộng
Lông để nuôi lợn Để gáy báo thức
Trứng và thịt để ăn Để làm cảnh
+ Bài 3 : Vẽ gà
Vẽ tập thể, trang trí.
Bước2 : HS trình bày
Bước 3: Nhận xét – Đánh giá
- Gv chốt : Giáo dục HS biết chăm sóc gà
b/Hoạt động 2 : Trò chơi : Đi tìm bạn
- Gv nêu : Ghép các mảnh giấy để có chú gà hoàn chỉnh
HS thi đua thực hiện
- Nhận xét, tuyên dương.
4/. Tổng kết – Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị : Con mèo
* Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
--------------------------------oOo-----------------------------
Thứ…………ngày…………tháng………năm…………..
TUẦN 27:
BÀI 27: CON MÈO
I. MỤC TIÊU
- HS chỉ và nói được tên các bộ phận bên ngoài của con mèo
- biết được ích lợi của con mèo, tả được hình dáng con mèo
- Biết cách chăm sóc chú mèo
II. CHUẨN BỊ
VBT tự nhiên xã hội
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ :
Nuôi gà có ích lợi gì ?
Cơ thể gà có những bộ phận nào?
Nhận xét
3. Bài mới Cho cả lớp hát và vừa làm động tác theo bài : Chú Mèo lười
Hôm nay chúng ta học bài : Con mèo
Hoạt động 1 : Quan sát và làm BT
Bước 1 : Cho HS quan sát tranh con mèo
Bước 2 : Trả lời câu hỏi của GV trong phiếu BT
PHIẾU BÀI TẬP
1. Khoanh tròn trước câu em cho là đúng:
Mèo sống với người
Mèo sống ở vườn
Mèo có màu lông trắng, nâu, đen
Mèo có 4 chân
Mèo có 2 chân
Mèo có mắt rất sáng
Ria mèo để đánh hơi
Mèo chỉ ăn cơm với cá
a, b, d, f, g h.
2. Đánh dấu X vào cho câu trả lời đúng
Cơ thể mèo gồm:
Đầu Tai Tay Chân Lông
Đuôi Ria Mũi Mang Mào
Đầu, tai, chân, lông, đuôi, mũi, màu
Nuôi mèo có ích lợi:
Để bắt chuột Để trông nhà
Để làm cảnh Để chơi với bé
Để bắt chuột, để trông nhà
3. Vẽ 1 con mèo và tô màu em thích
Gv cho Hs tự trả lời, sửa bài
HS nêu
Nhận xét
Hoạt động 2 : Đi tìm ,kết luận
Gv hỏi HS trả lời câu hỏi bằng cách ghi bảng con kết quả đúng.
- Con mèo có những bộ phận nào?
Ghi B : Đầu, mình, lông, chân
- Nuôi mèo có ích lợi gì?
Ghi B : Bắt chuột
- Con mèo ăn gì ?
Ghi B : Cá, cơm, chuột
- Em chăm sóc mèo như thế nào?
Cho mèo ăn, không trêu chọc mèo
- Khi mèo có biểu hiện khác lạ em cần làm gì?
Nhận xét
Hoạt động 3 : Củng cố
Thi tài vẽ mèo
Nhận xét
5. Tổng kết – Dặn dò :
Chuẩn bị : Con muỗi
Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
--------------------------------oOo-----------------------------
File đính kèm:
- tu nhien va xa hoi.doc