I.Mục tiêu:
- Ôn tập cho học sinh các quy tắc về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số
- Học sinh được rèn luyện các bài tập về dãy phép tính với phân số để làm cơ sở cho các phép tính đối với số hữu tỉ ở lớp 7
- Rèn tính cẩn thận khi tính toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài tập ôn tập, bảng phụ
- HS: Ôn các phép tính về phân số được học ở lớp 6
III .Tổ chức hoạt động dạy học :
1. ổn định lớp:
2. kiểm tra bài cũ:
- Nêu qui tắc cộng 2 phân số, quy tắc phép trừ hai phân số?
- Nêu quy tắc nhân, chia phân số?
3. Luyện tập :
10 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 3004 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 7 - Nguyễn Hữu Sự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phân số được học ở lớp 6
III .Tổ chức hoạt động dạy học :
1. ổn định lớp:
2. kiểm tra bài cũ:
- Nêu qui tắc cộng 2 phân số, quy tắc phép trừ hai phân số ?
- Nêu quy tắc nhân, chia phân số ?
3. Luyện tập :
Bài 1.
Thực hiện phép cộng các phân số sau:
a, b, c,.
Giải:
a,
b,
c,. MC: 22 . 3 . 7 = 84
Bài 2.
Tìm số nghịch đảo của các số sau: -3 ; ; -1 ;
Giải:
Bài 3.
Số nghịch đảo của -3 là:
Số nghịch đảo của là:
Số nghịch đảo của -1 là: -1
Số nghịch đảo của là:
Bài 4. Hoàn thành phép tính sau:
a) + - ; b) + - ; c) + - ; d) – –
Giải:
a) + - = + – = = =
b) + - = =
c) + - = =
d) – – = =
Bài 5 . Tìm x biết:
; b,
Giải:
a) =
b,
4. Củng cố
- Tiến hành như trên
4. Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc và nắm vững các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- Tiết sau học Đại số , ôn tập bài “Phép cộng và phép trừ số hữu tỉ”
IV – RUÙT KINH NGHIEÄM:
Tuaàn: 2 Ngaứy soaùn: 10/08/2009
Tieỏt: 2 Ngaứy daùy: 20/08/2009
COÄNG, TRệỉ HAI SOÁ HệUế Tặ
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán cộng, trừ trên tập hợp số hữu tỉ
- Rèn kỹ năng tính toán
II. Chuẩn bị:
1. GV : bảng phụ, hệ thống câu hỏi, bài tập
2. HS : Kieỏn thửực oõn taọp, baứi taọp coự chuaồn bũ
III. Các hoạt động dạy học
x + y =
x – y =
I – OÂN TAÄP LYÙ THUYEÁT:
Xeựt x, y Q vụựi ; ta coự:
II - LUYEÄN TAÄP :
GV đưa bảng phụ hệ thống bài tập trắc nghiệm :
Bài 1: So sánh hai số hửu tỉ x = và y = ta có:
a. x> y b. x = y c. x < y d. Chỉ có C là đúng
Bài 2 : Kết quả của phép tính là:
Bài 3: Kết quả của phép tính là:
Bài 4:
Thực hiện phép tính
a) ẹaựp aựn : a) = 6,5
b) = 2
Đáp aựn: a) ; b) x=-1 ; c)
b) Bài 5: Tìm x, biết:
III - Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại các dạng bài tập đã chữa
- Làm bài 10, 16 / 4 sbt
IV – RUÙT KINH NGHIEÄM:
Tuaàn: 3 Ngaứy soaùn: 10/08/2009
Tieỏt: 3 Ngaứy daùy: 27/08/2009
HAI GOÙC ẹOÁI ẹặNH
I. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc
- Rèn kỹ năng vẽ hai góc đối đỉnh, nhận biết hai góc đối đỉnh
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ, êke
HS : Kieỏn thửực oõn taọp, baứi taọp coự chuaồn bũ, thửụực keỷ, eõke
III. Tiến trình dạy học
Ôn tập lý thuyết
Theỏ naứo laứ hai goực ủoỏi ủổnh?
Hai goực ủoỏi ủổnh laứ hai goực maứ moói caùnh cuỷa goực naứy laứ tia ủoỏi cuỷa moọt caùnh cuỷa goực kia.
HS traỷ lụứi:
ẹũnh nghúa:
Caõu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trẳ lời đúng nhất :
1. Hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại A, ta có:
a) Â1 đối đỉnh với Â2, Â2đối đỉnh với Â3
b) Â1 đối đỉnh với Â3 , Â2 đối đỉnh với Â4
c Â2 đối đỉnh với Â3 , Â3 đối đỉnh với Â4
d) Â4 đối đỉnh với Â1 , Â1 đối đỉnh với Â2
Caõu 2.
A. Hai góc không đối đỉnh thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Caõu 3: Nếu có hai đường thẳng:
A. Vuông góc với nhau thì ủoỏi ủổnh
B. Cắt nhau thì vuông góc với nhau
C. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc bằng nhau
D. Cắt nhau thì tạo thành 2 cặp góc đối đỉnh
Caõu 4. Nếu có 2 đường thẳng:
a. Vuông góc với nhau thì cắt nhau
b. Cắt nhau thì vuông góc với nhau
c. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc băng nhau
d. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh
2 Luyện tập:
Bài tập 1:
Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo bằng 330
M Q
330 A
P
N
a) Tính số đo
b) Tính số đo
c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh
d) Viết tên các cặp góc bù nhau
Giaỷi :
a/ NAÂQ = MAÂP = 330
( Vỡ hai goực ủoỏi ủổnh )
b/ MAÂQ = 1800 – MAÂP = 1470
( Vỡ hai goực keà buứ )
Bài tập 2:
Trên hình bên có O5 = 900
Tia Oc là tia phân giác của aOb
Tính các góc: O1; O2; O3; O4 a c
Giải:
O5 = 900 (gt)
Mà O5 + aOb = 1800 (kề bù)
Do đó: aOb = 900 O b
Có Oc là tia phân giác của aOb (gt)
Nên cOa = cOb = 450
O2 = O3 = 450 (đối đỉnh) c/
BOc/ + O3 = 1800 bOc/ = O4 = 1800 - O3
= 1800 - 450 = 1350
Vậy số đo của các góc là: O1 = O2 = O3 = 450
O4 = 1350
Bài 3: Cho hình vẽ
a. O1 và O2 có phải là hai góc đối đỉnh không? x/ y
b. Tính O1 + O2 + O3
Giải: n O m
a. Ta có O1 và O2 không đối đỉnh (ĐN)
b. Có O4 = O3 (vì đối đỉnh)
O1 + O4 + O2 = O1 + O3 + O2 = 1800 y/ x
3: Hướng dẫn về nhà
- Học lại lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 16, 17 / sbt
- Chuaồn bũ tieỏt hoùc sau: “Nhaõn, chia soỏ hửừu tổ”
IV – RUÙT KINH NGHIEÄM:
Tuaàn: 4 Ngaứy soaùn: 10/08/2009
Tieỏt: 4 Ngaứy daùy: 03/09/2009
NHAÂN, CHIA SOÁ HệếU Tặ
GIAÙ TRề TUYEÄT ẹOÁI CUÛA MOÄT SOÁ HệếU Tặ
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán nhân, chia, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
II. Chuẩn Bỵ
GV: Bảng phụ
HS: kieỏn thửực oõn taọp, BT coự chuaồn bũ
III. Tiến trình dạy học
1. Õn taọp lớ thuyeỏt:
- Yeõu caàu HS nhaộc laùi quy taộc nhaõn, chia soỏ hửừu tổ
- HS traỷ lụứi, leõn baỷng ghi coõng thửực
? Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
? Quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
2. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép tính là:
2. Kết quả phép tính là:
3. Cho suy ra x =
a. 3,7 b. -3,7 c
4. Kết quả của phép tính là:
5. Kết quả của phép tính là:
6. Kết quả của phép tính là:
7. Kết quả của phép tính là:
3. Luyện tập
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) Kết quả: a) 10
b) b) -1
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
Bài 3: Tìm x, biết:
Kết quả: a) x = 3,5
b) khoõng coự giaự trũ cuỷa x thoaỷ maừn yeõu caàu baứi toaựn
c) x =
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập : 14,15,16 /5 sbt
IV – RUÙT KINH NGHIEÄM:
In roài
Tuaàn: 5,6 Ngaứy soaùn: 10/08/2009
Tieỏt: 5, 6 Ngaứy daùy: 03,10/09/2009
DAÁU HIEÄU NHAÄN BIEÁT HAI ẹệễỉNG THAÚNG SONG SONG
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kiến thức các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
- Dấu hiện nhận biết hai đường thẳng song song
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thửụực keỷ, eõke
HS: Baứi taọp coự chuaồn bũ, duùng cuù hoùc taọp
III. Tiến trình dạy học
1. Õn taọp lyự thuyeỏt:
GV yeõu caàu HS nhaộc laùi tinhs chaỏy hai ủửụứng thaỳng song song
Neỏu moọt ủửụứng thaỳng caột hai ủửụứng thaỳng song song thỡ:
a) Hai goực so le trong baống nhau
b) Hai goực ủoàng vũ baống nhau
c) Hai goực trong cuứng phớa buứ nhau
HS traỷ lụứi:
2. Bài tập trắc nghiệm :
Caõu 1: Các khẳng định sau đúng hay sai:
Đường thẳng a//b nếu:
a) c cắt hai đường thẳng a,b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau
b) c cắt hai đường thẳng a,b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc ngoài cùng phía bù nhau
c) a, b cắt đường thẳng d mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau
d) Nếu a ^ b, b ^ c thì a ^ c
e) Nếu a cắt b, b lại cắt c thì a cắt c
f) Nếu a//b , b//c thì a//c
Đáp án:
a - Đ
b - Đ
c - Đ
d - S
e - S
f - Đ
Caõu 2 : Các khẳng định sau đúng hay sai:
Hai đường thẳng song song thì:
A. Không có điểm chung
B. Không cắt nhau
C. Phân biệt không cắt nhau
Đáp án:
A. Đ
B. S
C. Đ
3. Luyện tập
Bài 1: Cho hình vẽ
a) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao/
b) Tính số đo góc x? giải thích vì sao tính được
GV hướng dẫn HS làm
? Muốn biết a có // với b không ta dựa vào đâu?
GV khắc sâu dấu hiệu nhận biết 2 đt //
Bài 2: Tính các góc trong hình vẽ? Giải thích?
? Nêu cách tính ?
GV gọi HS lên bảng trình bày
Các HS khác cùng làm, nhận xét
Giaỷi:
Â2 = 850 vì là góc đồng vị với B2
B3 = 1800 - 850 = 950 (2 góc kề bù)
Baứi 3:Trên hình bên cho biết
BAC = 1300; ADC = 500
Chứng tỏ rằng: AB // CD A B
Giải: C D
Vẽ tia CE là tia đối của tia CA
Ta có: ACD + DCE = 1800
(hai góc ACD và DCE kề bù) E
DCE = 1800 - ACD = 1800 - 500 = 1300
Ta có: DCE = BAC (= 1300) mà DCE và BAC là hai góc đồng vị
Do đó: AB // CD
Bài 4: Trên hình bên cho hai đường thẳng x A y
xy và x/y/ phân biệt. Hãy nêu cách nhận biết
xem hai đường thẳng xy và x/y/ song song
hay cắt nhau bằng dụng cụ thước đo góc x/ B y/
Giải:
Lấy A ; B x/y/ vẽ đường thẳng AB.
Dùng thước đo góc để đo các góc xAB và ABy/. Có hai trường hợp xảy ra
* Góc xAB = ABy/
Vì xAB và ABy/ so le trong nên xy // x/y/
* xAB ABy/
Vì xAB và ABy/ so le trong nên xy và x/y/ không song song với nhau.
Vậy hai ssường thẳng xy và x/y/ cắt nhau
3: Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập:
Chứng minh rằng 2 đt cắt 1 đt mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì 2 đt đó song song với nhau
Chuaồn bũ tieỏt hoùc sau: “ Luyừ thửứa cuỷa moọt soỏ hửừu tổ”
IV – RUÙT KINH NGHIEÄM:
Tuaàn: 7, 8 Ngaứy soaùn: 10/08/2009
Tieỏt: 7, 8 Ngaứy daùy: 17, 24/09/2009
LUYế THệỉA CUÛA MOÄT SOÁ HệếU Tặ
I- Mục tiêu:
-Học sinh nắm được luỹ thừa với số mũ tự nhiên - luỹ thừa của luỹ thừa.
- Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Luỹ thừa của một tích - thương.
- Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc về luỹ thừa để tính giá trị của biểu thức luỹ thừa, so sánh.......
II – Chuaồn bũ:
- GV: Baỷng phuù, thửụực keỷ, maựy tớnh boỷ tuựi
- HS: maựy tớnh boỷ tuựi, kieỏn thửực oõn taọp
III- Caực hoaùt ủoọng leõn lụựp:
1. Õn taọp lyự thuyeỏt:
Tớch vaứ thửụng cuỷa hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ:
Vụựi soỏ hửừu tổ x, ta coự coõng thửực:
xm.xn = xm + n
xm:xn = xm – n (x 0 vaứ m n)
Luyừ thửứa cuỷa moọt luyừ thửứa
Luyừ thửứa cuỷa moọt tớch:
Luyừ thửứa cuỷa moọt tớch:
2, Luyeọn taọp:
Bài 1: Viết số 25 dưới dạng luỹ thừa. Tìm tất cả các cách viết.
Giaỷi : Ta có: 25 = 251 = 52 = (- 5)2
Bài 2: Tìm x biết:
a. = 0 ; b. (2x - 1)3 = - 8 c.
Giaỷi:
a. = 0
b. (2x - 1)3 = - 8 = (- 2)3
2x - 1 = - 2
2x = - 1 x = -
c.
Bài 3: So sánh 2225 và 3150
Giaỷi: Ta có: 2225 = (23)75 = 875; 3150 = (32)75 = 975
Vì 875 < 975 nên 2225 < 3150
Bài 4: Tính
a. 3-2 . b.
Giaỷi:
a. 3-2 .
b.
=
c.
Baứi 5: thì x bằng
A. 1; B. ; C. ; D. ; E.
Giải: Ta có: x = 1 Vậy A đúng.
Baứi 42: Tỡm soỏ tửù nhieõn n, bieỏt:
a)
b)
c)
3: Hướng dẫn về nhà
Xem laùi caực baứi taọp ủaừ giaỷi
Laứm caực baứi taọp coứn laùi trong SBT
Chuaồn bũ tieỏt hoùc tieỏp theo: “ Luyừ thửứa cuỷa moọt soỏ hửừu tổ ( TT )”
IV – RUÙT KINH NGHIEÄM:
File đính kèm:
- tu chon toan 7.doc