Giáo án tổng hợp tuần 19 lớp 1

Tiết 1:

 Môn : Tiếng việt

 Bài : uôi – ươi

 I. Mục đích yêu cầu :

-Học sinh đọc, viết được : u ôi – ươi – nải chuối – múi bưởi

-Đọc được từ và câu ứng dụng.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi , vú sữa

 *Riêng 2em .

- Đọc và viết được : uôi – ươi – nải chuối – múi bưởi

- Nghe cô và các bạn nói về chủ đề : chuối bưởi , vú sữa

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên: Tranh minh họa sgk

2. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ thực hành.

III. Hoạt động và dạy học

 

doc26 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp tuần 19 lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc : Hoạt động của cô 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ : Luyện tập Giáo viên yêu cầu Học sinh làm các bài tập 1 + 2 = ……… 4 + 1 = ……… 5 + 0 = ……… 3 + 1 = ……… 2 + 0 = ……… 0 + 0 = ……… -Nhận xét , chữa bài 3. Bài mới Giới thiệu bài :Tiết toán hôm nay, cô giới thiệu với các em phép tính mới đó là: Phép trừ trong phạm vi 3. Giáo viên ghi tên bài Hoạt động 1 Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 3. *HD HS học phép trừ :2-1=1 -HD HS xem tranh , tự nêu bài toán: Có 2 con ong, 1con ong bay đi.Hỏi còn lại mấy con ong? -GV nhắc lại: 2 con ong bớt đi 1 con ong còn lại 1 con ong 2 bớt 1 còn 1 -GV nêu tiếp :2 bớt 1 còn 1 ta viết như sau: 2-1=1( dấu – đọc là “trừ”) - GV chỉ : 2-1=1 *HD HS làm phép trừ: 3 - 1 -HD HS xem tranh , tự nêu bài toán: Có 3 con ong, 1con ong bay đi.Hỏi còn lại mấy con ong? -GV nhắc lại: 3 con ong bớt đi 1 con ong còn lại 2 con ong 3 bớt 1 còn 2 -GV nêu tiếp :3 bớt 1 còn 2 ta viết như sau: 3 -1=2( dấu – đọc là “trừ”) - GV chỉ : 3-1=2 *HD HS làm phép trừ: 3 - 2 -HD HS xem tranh , tự nêu bài toán: Có 3 con ong, 2con ong bay đi.Hỏi còn lại mấy con ong? -GV nhắc lại: 3 con ong bớt đi 2 con ong còn lại 1 con ong 3 bớt 2 còn 1 -GV nêu tiếp :3 bớt 2 còn 1 ta viết như sau: 3 -2=1( dấu – đọc là “trừ”) - GV chỉ : 3-2=1 *HD HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Cho HS xem sơ đồ và HD HS nhận biết +2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn: 2 +1 = 3 +1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn được 3 chấm tròn: 1 + 2 = 3 +3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn được 2 chấm tròn: 3 – 1 = 2 +3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn được 1 chấm tròn: 3 – 2 = 1 Hoạt động 2: Thực Hành Bài 1 : Tính -Gv nêu đề bài -HDHS cách làm bài -Gọi2 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét -GV nhận xét , chữa bài Bài 2 : Tính -GV đọc đề bài -GV lưu ý HS viết thẳng cột với nhau -HDHS làm bài -3 HS lên bảng làm bài, HS khác nhận xét -GV nhận xét , chữa bài Bài 3 : Viết phép tính thích hợp -HdHS nêu yêu cầu bài toán -GV yêu cầu HS quan sát tranh, nêu bài toán -HS làm bài , chữa bài 4.Cũng cố : -2 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3 5.Dặn dò : -Về nhà làm bài tập ở VBT -Chuẩn bị bài sau : Luyện tập - Nhận xét tiết học Hoạt động của trò -Hát -2 Học sinh lên bảng làm - cả lớp làm bảng con Học sinh nhắc lại -HS nêu lại bài toán -HS :còn lại 1 con -HS nhắc lại : 2 bớt 1 còn 1 -HS đọc: 2-1=1 -Còn 2 con ong HS nhắc lại : 3 bớt 1 còn 2 -Đọc:3-1=2 -Còn 1 con ong HS nhắc lại : 3 bớt 2 còn 1 -Đọc 3-2=1 -HS theo dõi và nhận biết : 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 -HS đọc cá nhân , đồng thanh Bài 1 : Tính 2 – 1 =1 3 - 1 =2 1+1=2 3 - 1 =2 3 – 2 =1 2-1=1 3 - 2 =1 2 - 1 =1 3-1=2 Bài 2: Tính 2 3 3 - - - 1 2 1 1 1 2 Bài 3:Viết phép tính thích hợp 3 - 2 = 1 - 2 học sinh đọc Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010 Tiết 1: Môn : Tập viết Bài : xưa kia , mùa dưa , ngà voi , gà mái I. Mục đích yêu cầu : -Viết đúng các chữ: xưa kia , mùa dưa , ngà voi , gà mái …Kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết. -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , kiên trì . II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : -Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li. 2. Học sinh -Vở tập viết , bảng con. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của cô 1Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ -Viết bảng con: chữ số , thợ xẻ, cử tạ , cá rô - Nhận xét 3. Bài mới - Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ : xưa kia , mùa dưa , ngà voi , gà mái - Giáo viên ghi tên bài. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét chữ mẫu Giới thiệu mẫu chữ luyện viết. -Nêu tên những con chữ cao 2 ô li? -Nêu tên những con chữ cao 5 ô li? -Con chữ “d” cao mấy ô ly? -Những chữ nào được ghép bằng 2 con chữ? -Nêu khoảng cách giữa chữ và chữ , từ? Hoạt động 2 Hướng dẫn cách viết *Gắn viết chữ : xưa kia . -Viết mẫu dòng kẻ -Viết mẫu và nêu quy trình:Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3, viết con chữ x, rê bút viết vần ưa , điểm kết thúc khi viết xong con chữ a. Nhấc bút cách 1 con chữ O đặt bút trên đường kẻ 2 viết con chữ k, rê bút viết vần ia ,điểm kết thúc khi viết xong chữ a *Viết mẫu chữ : mùa dưa . -Viết mẫu dòng kẻ -Viết mẫu và nêu quy trình:Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ m rê bút viết vần ua, lia bút viết con dấu huyền trên chữ .Nhấc bút cách 1 con chữ o lia bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ d cao 4 ô li, lia bút viết vần ưa. Điểm kết thúc khi viết xong con chữ a. *Viết mẫu chữ : ngà voi, gà mái . - Nhận xét bảng Hoạt động 3 :Tập viết -Giáo viên hướng dẫn Học sinh viết từng hàng vào vở . Lưu ý: Tư thế ngồi , cách cầm bút , nối nét , điểm đặt bút , điểm kết thúc, vị dấu thanh. -Nhận xét phần viết. 4.Củng cố : -Đọc lại các từ vừa luyện viết: xưa kia , mùa dưa , ngà voi , gà mái. -Nhận xét vở 5.Dặn dò : -Viết lại các chữ nhiều lần cho thành thạo -Chuẩn bị tiết sau -Nhận xét tiết học Hoạt động của trò - Hát -Học sinh viết bảng con . -x, ư, a, m, u , n,o,i -k, g - 4 ô li -ng -Chữ : 1 con chữ O -Từ : 2 con chữ O -Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con -Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con -Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con -HS viết vở in - Học sinh đọc Tiết 2: Bài : đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẽ I. Mục đích yêu cầu : -Viết đúng các chữ: đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ. Kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết. -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , kiên trì . II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : -Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li. 2. Học sinh -Vở tập viết , bảng con. III. Hoạt động dạy và học Hoạt động của cô 1Khởi động 2. Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra hs viết ở tiết trước - Nhận xét 3. Bài mới : - Giới thiệu bài: Tiết này cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ : đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ - Giáo viên ghi tên bài. Hoạt động 1 :Quan sát và nhận xét chữ mẫu Giới thiệu mẫu chữ luyện viết. -Nêu tên những con chữ cao 2 ô li? -Nêu tên những con chữ cao 5 ô li? -Con chữ “đ” cao mấy ô ly? -Con chữ “t” cao mấy ô ly? -Những chữ nào được ghép bằng 2 con chữ? -Nêu khoảng cách giữa chữ và chữ và tư? Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách viết *Viết mẫu chữ : đồ chơi . - Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3, viết con chữ đ, rê bút viết con chữ ô , lia bút viết dấu huyền trên con chữ ô điểm kết thúc khi viết xong nét ngang của con chữ đ. Nhấc bút cách 1 con chữ O đặt bút trên đường kẻ 2 viết con chữ ch, rê bút viết vần ơi ,điểm kết thúc khi viết xong chữ i *Viết mẫu chữ : tươi cười . Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ t rê bút viết vần ươi, Nhấc bút cách 1 con chữ o lia bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ c , lia bút viết vần ươi, lia bút viết dấu huyền trên vần ươi. Điểm kết thúc khi viết xong dấu huyền *Viết mẫu chữ : ngày hội, vui vẻ Lưu ý : Nối nét giữa các con chữ, khoảng cách và vị trí dấu thanh - Nhận xét bảng Hoạt động 3: Tập viết -Giáo viên hướng dẫn Học sinh viết từng hàng vào vở . Lưu ý: Tư thế ngồi , cách cầm bút , nối nét , điểm đặt bút , điểm kết thúc, vị dấu thanh. -Chấm 1 số bài -Nhận xét phần viết. 4.Củng cố : -Đọc lại các từ vừa luyện viết: đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ 5.Dặn dò : -Viết lại các chữ nhiều lần cho thành thạo -Chuẩn bị tiết sau -Nhận xét tiết học Hoạt động của trò - Hát -ô, c, ơ, i,ư, n, a , e, u , v - h , g, y - 4 ô li - 3 ô li - ch, ng -Chữ : 1 con chữ O -Từ : 2 con chữ O -Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con -Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con -Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con -HS viết vở in - Học sinh đọc Tiết 3: Môn: Am nhạc Bài: TÌM BẠN THÂN I.Mục đích yêu cầu: -Hát đúng giai điệu và lời ca của bài hát. -Biết hát kết hợp một vài động tác phụ họa *Cho hs thi đua hát những bài hát ca ngợi về Bác. II.Chuẩn bị: Gv:-Sgk,thanh phách,Hát đúng giai điệu bài hát. Hs:Sgk,thanh phách III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Khởi động: 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài hát Lí cây xanh -Nhận xét,đánh giá. 3.Bài mới:-Giới thiệu và ghi tên bài Lí cây xanh -Giảng bài *Hoạt động1:On tập -Giới thiệu bài hát Lí cây xanh -Gv hát mẫu 1-2 lần -Gv cho hs đọc lời ca lại 1 lần. -Gv cho hát lại theo từng câu +Chú ý:những chỗ lấy hơi. *Hoạt động 2: -Vừa hát vừa gõ đệm theo phách -Cho hs vừa hát vừa nhún hai chân -Gv nhận xét -Cho hs vừa hát vừa thực hiện một số động tác phụ họa. *Hoạt động3:Cho hs thi đua hát những bài hát ca ngợi về Bác. -Nhận xét khen ngợi 4.Củng cố: Cho cả lớp hát lại bài hát 1-2 lần -Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: -Dặn hs học hát ở nhà -Chuẩn bị bài sau. -Hát -2 hs hát đơn ca. -Lắng nghe -Lắng nghe -Đọc theo lời của gv -Hs hát theo nhóm,tổ -Hát kết hợp gõ đệm theo phách Cái cây xanh xanh Thì lá cũng xanh Chim đậu trên cành. Chim hót líu lo Líu lo là líu lo Líu lo là líu lo -Vừa hát vừa nhún chân nhịp nhàng. -Lắng nghe -Hs thực hiện theo gv -Thi đua hát Tiết 4. SINH HOẠT LỚP I.Mục đích yêu cầu -Đánh giá kết quả học tập, sinh hoạt tuần 9 -Đề ra biện pháp khắc phục và lên kế hoạch tuần 10. II.Các hoạt động lên lớp. 1Khởi động. 2.Sinh hoạt lớp -GV nhận xét: a.Đạo đức: Các em chưa thật ngoan trong lớp còn hay nói chuyện riêng, hay đùa nghịch mất trật tự trong lớp b.Học tập: Một số em có ý thức học tập tốt, ngoan. -Tồn tại:Còn một số em lười học,nghỉ học vô lí do .Thiên,Han,Hải c.Các công tác khác:Thực hiện vệ sinh lớp học, vệ sinh cá nhân tương đối sạch sẽ, bảo quản tốt cơ sở vật chất của nhà trường -Tồn tại: một số em đi học quần áo còn bẩn, vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ:Hơn,Hải,Thăn 3.Kế hoạch tuần 10 a.Đạo đức:Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong lớp, không chơi đùa nghịch . -Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết giúp đỡ bạn bè b.Học tập: Học bài và làm bài trước khi đến lớp. -Có ý thức rèn chữ viết. -Khắc phục tồn tại ở tuần 9 *Biện pháp thực hiện: GV thường xuyên KT việc học bài ở nhà của hs, thường xuyên kt đồ dùng học tập để nhắc nhở c.Các công tác khác: tham gia vệ sinh lớp học,vệ sinh thân thể sạch sẽ. ***************************************

File đính kèm:

  • docTAT CA T9.doc
Giáo án liên quan