I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ơn lại cc bi văn miu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ quốc em, Cnh chim hịa bình. Con người với thin nhin, trao dồi kỹ năng đọc. Hiểu v cảm thụ văn học.
2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm một bi văn miu tả thể hiện cảm xc, lm nổi bật những hình ảnh được miu tả trong bi.
3. Thi độ: - Yu thin nhin, con người, giữ gìn sự trong sng giu đẹp của Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Tranh vẽ mọi người dn đủ mu da đứng ln đấu tranh.
+ HS: Vẽ tranh về nạn phn biệt chủng tộc.
30 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 570 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp môn khối 5 - Tuần 11, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hi độ: - Gio dục học sinh tự ho về nơng nghiệp (nhất l trồng trọt) đang lớn mạnh của đất nước.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bản đồ phn bố cc cy trồng Việt Nam.
+ HS: Sưu tầm tranh ảnh về cc vng trồng la, cy cơng nghiệp, cy ăn quả ở nước ta.
III. Cc hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
34’
7’
12’
11’
4’
1’
1. Khởi động:
2. Bi cũ: “Cc dn tộc, sự phn bố dn cư”.
Nước ta cĩ bao nhiu dn tộc? Vng sinh sống?
Mật độ dn số nước ta l bao nhiu? Cao hay thấp?
Dn cư nước ta phn bố thế no? (chỉ lược đồ).
Gio vin đnh gi.
3. Giới thiệu bi mới:
“Nơng nghiệp”
4. Pht triển cc hoạt động:
1. Ngnh trồng trọt
v Hoạt động 1: (lm việc cả lớp)
Phương php: Quan st , động no.
_GV nu cu hỏi :
+Dựa vo mục 1/ SGK, hy cho biết ngnh trồng trọi cĩ vai trị như thế no trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta ?
Gio vin tĩm tắt :
1/ Trồng trọt l ngnh sản xuất chính trong nơng nghiệp.
2/ Ở nước ta, trồng trọt pht triển mạnh hơn chăn nuơi
2. Ngnh chăn nuơi
v Hoạt động 2: (lm việc theo cặp)
Phương php: Trả lời nhĩm, phn tích bảng thống k.
* Bước 1 :
* Bước 1 :
- GV gip HS hồn thiện cu trả lời .
Þ Kết luận: Nước ta trồng nhiều loại cy, trong đĩ, cy la gạo l nhiều nhất, cc cy cơng nghiệp v cy ăn quả được trồng ngy cng nhiều .
_GV nu cu hỏi :
Vì sao cy trồng nước ta chủ yếu l cy xứ nĩng ?
Nước ta đ đạt thnh tích gì trong việc trồng la gạo?
_GV tĩm tắt : VN trở thnh một trong những nước xuất khẩu gạo hng đầu thế giới ( sau Thi Lan)
v Hoạt động 3: Vng phn bố cy trồng.
Phương php: Sử dụng lược đồ, động no, thực hnh.
Þ Kết luận về vng phn bố la gạo (đồng bằng); cy cơng nghiệp (ni v cao nguyn); cy ăn quả (đồng bằng).
v Hoạt động 4: Củng cố.
Phương php: Thi đua, thảo luận nhĩm.
Cơng bố hình thức thi đua.
Đnh gi thi đua.
Þ Gio dục học sinh.
5. Tổng kết - dặn dị:
Học bi
Chuẩn bị: “Lm nghiệp v thủy sản”
Nhận xt tiết học.
Ht
Học sinh trả lời.
Học sinh nhận xt.
Nghe.
Hoạt động c nhn.
- Quan st lược đồ/ SGK.
Hoạt động nhĩm, lớp.
-
_HS quan st H a2 v chuẩn bị trả lời cu hỏi 1/ SGK.
Trình by kết quả.
Nhắc lại.
Ph hợp khí hậu nhiệt đới.
+ Đủ ăn, dư gạo để xuất khẩu
Hoạt động c nhn, lớp.
- Quan st lược đồ phn bố cy trồng, chuẩn bị trả lời cu hỏi 2.
Trình by kết quả (kết hợp chỉ bản đồ vng phn bố cy trồng).
Nhắc lại.
Hoạt động nhĩm.
- Cc nhĩm thi đua trưng bay tranh ảnh về cc vng trồng la, cy ăn quả, cy cơng nghiệp của nước ta.
RT KINH NGHIỆM
***
Tiết 10 : CHÍNH TẢ
ƠN TẬP
I. Mục tiu:
1. Kiến thức: - Nghe v viết đng chính tả bi “Nổi niềm giữ nước giữ rừng”.
2. Kĩ năng: - Biết ghi chp trong sổ tay chính tả những từ ngữ trong bi
chính tả cha những tiếng cc em viết nhầm: tr/ ch, n/ ng,
t/ c hoặc thanh điệu. Trình by đng sạch.
3. Thi độ: - Gio dục học sinh ý thức rn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị:
+ GV: SGK, bảng phụ.
+ HS: Vở, SGK, sổ tay chính tả.
III. Cc hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
15’
10’
5’
1’
1. Khởi động:
2. Bi cũ:
Gio vin kiểm tra sổ tay chính tả.
3. Giới thiệu bi mới:
4. Pht triển cc hoạt động:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe – viết.
Phương php: Đm thoại, thực hnh.
Gio vin cho học sinh đọc một lần bi thơ.
Gio vin đọc bi “Nỗi niềm giữ nước giữ rừng”.
Nu tn cc con sơng cần phải viết hoa v đọc thnh tiếng trơi chảy 2 cu di trong bi.
Nu đại ý bi?
Gio vin đọc cho học sinh viết.
Gio vin chấm một số vở.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập sổ tay chính tả.
Phương php: Thực hnh, bt đm.
Gio vin yu cầu học sinh quan st cch đnh dấu thanh trong cc tiếng cĩ ươ/ ưa.
Gio vin nhận xt v lưu ý học sinh cch viết đng chính tả.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Phương php: Thi đua.
Đọc diễn cảm bi chính tả đ viết.
Gio vin nhận xt.
5. Tổng kết - dặn dị:
Chp thm vo sổ tay cc từ ngữ đ viết sai ở cc bi trước.
Chuẩn bị: “Luật bảo vệ mơi trường”.
Nhận xt tiết học.
Ht
Hoạt động c nhn, lớp.
Học sinh nghe.
Học sinh đọc ch giải cc từ cầm trịch, canh cnh.
Học sinh đọc thầm tồn bi.
Sơng Hồng, sơng Đ.
Học sinh đọc 2 cu di trong bi “Ngồi trong lịng trắng bọt”, “Mỗi năm lũ to” giữ rừng”.
Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của tc giả về trch nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng v giữ gìn cuộc sống bình yn trn tri đất.
Học sinh viết.
Học sinh tự sốt lỗi, sửa lỗi.
Hoạt động c nhn.
Học sinh chp vo sổ tay những từ ngữ em hay nhầm lẫn.
+ Lẫn m cuối.
Đuơi n.
Chn bt – ch bc.
+ Lẫn m ư – .
Ngn di.
Ngưng lại – ngừng lại.
Tưng bừng – bần cng.
+ Lẫn m điệu.
Bột gỗ – gy gổ
Học sinh đọc cc từ đ ghi vo sổ tay chính tả.
Hoạt động lớp.
Học sinh đọc.
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
***
RT KINH NGHIỆM
Tiết 20 : LUYỆN TỪ V CU
ƠN TẬP
I. Mục tiu:
1. Kiến thức: - Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ (từ đồng nghĩa, từ tri nghĩa, từ đồng m, từ nhiều nghĩa).
2. Kĩ năng: - Biết vận dụng kiến thức đ học về nghĩa của từ để giải quyết
cc bi tập nhằm trau đồi kỹ năng dng từ.
3. Thi độ: - Yu thích Tiếng Việt, cĩ ý thức sử dụng đng v hay tiếng
mẹ đẻ.
II. Chuẩn bị:
+ GV:
+ HS: Từ điển.
III. Cc hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
34’
15’
15’
4’
1’
1. Khởi động:
2. Bi cũ:
2 học sinh sửa bi.
Gio vin nhận xt – cho điểm.
3. Giới thiệu bi mới: “Ơn tập”.
4. Pht triển cc hoạt động:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn cho học sinh nắm được những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ (từ đồng nghĩa, từ tri nghĩa, từ đồng m, từ nhiều nghĩa).
Phương php: Thảo luận nhĩm,
đm thoại, thực hnh.
* Bi 1:
• Gio vin chốt lại.
+ Từ đồng nghĩa.
+ Từ tri nghĩa.
+ Từ đồng m.
+ Từ nhiều nghĩa.
+ Phn biệt từ đồng m, từ nhiều nghĩa.
* Bi 2:
_GV dn phiếu
•
Gio vin chốt lại.
* Bi 3:
_GV nhắc HS : mỗi em cĩ thể đặt 2 cu ,mỗi cu chứa 1 từ đồng m hoặc đặt 1 cu chứa 2 từ đồng m
_ Gio vin chốt lại: Ơn tập từ đồng m
v Hoạt động 2: Hướng dẫn cho học sinh biết vận dụng kiến thức đ học về nghĩa của từ để giải quyết cc bi tập nhằm trau đồi kỹ năng dng từ.
Phương php: Thảo luận nhĩm, đm thoại, thực hnh.
* Bi 4:
_ Gio vin chốt lại: Từ nhiều nghĩa
v Hoạt động 3: Củng cố.
Phương php: Thi đua, động no.
+ Tổ chức thi đua giữa 2 dy.
5. Tổng kết - dặn dị:
Chuẩn bị: “Đại từ xưng hơ”.
Nhận xt tiết học.
Ht
2, 3 học sinh sửa bi tập 3.
2 học sinh nu bi tập 4.
Học sinh nhận xt.
Hoạt động nhĩm đơi, lớp.
1 học sinh đọc yu cầu bi 1.
Học sinh lần lượt lập bảng – Nu nghĩa của mỗi từ để củng cố kiến thức cần ơn.
Mỗi học sinh cĩ một phiếu.
Học sinh lần lượt trả lời v điền vo từng cột.
Học sinh lần lượt sử dụng từng cột.
Cả lớp nhận xt.
Cả lớp sửa bi v bổ sung vo những từ đng.
Học sinh đọc yu cầu bi 2.
Học sinh thi đọc cc cu tục ngữ sau khi đ điền đng cc từ tri nghĩa
Học sinh đọc kết quả lm bi.
No ; chết ; bại ; đậu ; đẹp
Cả lớp nhận xt.
Học sinh đọc yu cầu bi 3.
Học sinh lm bi.
Học sinh nu kết quả lm bi.
Hoạt động nhĩm đơi, lớp.
Học sinh đọc yu cầu bi 4.
Học sinh lm bi v nu kết quả
Cả lớp nhận xt.
Hoạt động lớp.
Học sinh động no trong 1’ để tìm từ v yu cầu bạn của dy kia tìm từ đồng nghĩa (hoặc tri nghĩa, đồng m)).
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
***
RT KINH NGHIỆM
Tiết 20 : KHOA HỌC
ƠN TẬP CON NGƯỜI V SỨC KHỎE (Tiết 1)
I. Mục tiu:
1. Kiến thức: - Xc định được giai đọan tuổi dậy thì trn sơ đồ sự pht triển của con người kể từ lc mới sinh .
- Vẽ hoặc viết được sơ đồ cch phịng trnh : Bệnh sốt rt, sốt xuất huyết, vim no, vim gan A, nhiễm HIV/ AIDS.
2. Kĩ năng: - Vận động cc em vẽ tranh phịng trnh sử dụng cc chất gy nghiện (hoặc xm hại trẻ em hoặc HIV/ AIDS, hoặc tai nạn giao thơng.
3. Thi độ: - Gio dục học sinh bảo vệ sức khỏe v an tồn cho bản thn v cho mọi người.
II. Chuẩn bị:
- Gio vin: - Cc sơ đồ trang 42 , 43 / SGK.
- Giấy khổ to v bt dạ đủ dng.
- Học sinh : - SGK.
III. Cc hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
10’
10
10’
1’
1. Khởi động:
2. Bi cũ:
Phịng trnh tai nạn giao thơng đường bộ .
® Gio vin nhận xt, cho điểm.
3. Giới thiệu bi mới:
Ơn tập: Con người v sức khỏe.
4. Pht triển cc hoạt động:
v Hoạt động 1: Lm việc theo nhĩm.
Phương php: Thảo luận, đm thoại.
* Bước 1: Lm việc c nhn.
Gio vin yu cầu quan học sinh lm việc c nhn theo yu cầu bi tập 1, 2 , 3 trang 42/ SGK.
* Bước 2: Lm việc theo nhĩm.
* Bước 3: Lm việc cả lớp.
Gio vin chốt.
v Hoạt động 2: Trị chơi “Ai nhanh, ai đng “
Phương php: Thảo luận, giảng giải
* Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.
Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cch phịng bệng vim gan A ở trang 43/ SGK.
Phn cơng cc nhĩm: chọn một bệnh để vẽ sơ đồ về cch phịng trnh bệnh đĩ.
* Bước 2:
Gio vin đi tới từng nhĩm để gip đỡ.
* Bước 3: Lm việc cả lớp.
® Gio vin chốt + chọn sơ đồ hay nhất.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nu giai đoạn tuổi dậy thì v đặc điểm tuổi dậy thì?
Nu cch phịng chống cc bệnh sốt rt, sốt xuất huyết, vim no, vim gan A, phịng nhiễm HIV/ AIDS?
Gio vin nhận xt, tuyn dương.
Yu cầu học sinh chọn vị trí thích hợp trong lớp đính sơ đồ cch phịng trnh cc bệnh.
5. Tổng kết - dặn dị:
Xem lại bi.
Chuẩn bị: “Ơn tập: Con người v sức khỏe (tt).
Nhận xt tiết học
Ht
Học sinh tự đặt cu hỏi v trả lời.
Học sinh nu ghi nhớ.
Hoạt động c nhn, nhĩm, lớp.
Vẽ lại sơ đồ v đnh dấu giai đoạn dậy thì ở con gi v con trai, nu đặc điểm giai đoạn đĩ.
20tuổi
Mới sinh trưởng thnh
C nhn trình by với cc bạn trong nhĩm sơ đồ của mình, nu đặc điểm giai đoạn đĩ.
Cc bạn bổ sung.
Mỗi nhĩm cử một bạn đem sơ đồ dn ln bảng v trình by trước lớp.
Ví dụ: 20 tuổi
Mới sinh 10 dậy thì15 trưởng
thnh Sơ đồ đối với nữ.
Hoạt động nhĩm, lớp.
Nhĩm 1: Bệnh sốt rt.
Nhĩm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
Nhĩm 3: Bệnh vim no.
Nhĩm 4: Cch phịng tnh nhiễm HIV/ AIDS
Nhĩm no xong trước v đng l thắng cuộc .
Cc nhĩm lm việc dưới sự điều khiển của nhĩm trưởng?
(viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ).
Cc nhĩm treo sản phẩm của mình.
Cc nhĩm khc nhận xt gĩp ý v cĩ thể nếu ý tưởng mới.
Học sinh trả lời.
Học sinh trả lời c nhn nối tiếp.
Học sinh đính sơ đồ ln tường.
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
Tiết 20 : TẬP LM VĂN
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
RT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- Tuan 11.doc