Giáo án tổng hợp lớp 4 (buổi 2) năm 2013 - 2014

A. MỤC TIÊU:

 Giúp HS nhận biết:

 - Câu kể Ai làm gì?

 - Biết đặt câu kể Ai làm gì?

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Bài tập trắc nghiệm 4

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

doc124 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 4 (buổi 2) năm 2013 - 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài. * Phần phân số HS tự làm bài rồi chữa bài. -Lấy độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao. - HS nêu lại. Công thức: S = a x h - Học sinh cả lớp tự làm bài rồi chữa bài - học sinh nối tiếp nêu diện tích mỗi hình rồi lựa chọn phương án đúng.(c) - HS nêu kết quả - HS nêu . - Cả lớp học sinh tự làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Diện tích của mảnh bìa hình bình hành là : 14 x 7 =98 (cm2) Đáp số : 98 (cm2) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu lại quy tắc tính diện tích hình bình hành. 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Thứ 4 ngày 20 tháng 1 năm 2010. Hướng dẫn học toán. Luyện: Phân số và phép chia số tự nhiên. A. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng: - Biết được thương của phép chiamột số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số. - Bước đầu biết so sánh phân số với 1. B. Đồ dùng dạy - học: - Vở bài tập toán 4. C. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài mới: -Gọi HS nêu cách viết? Bài 1 (Trang 16)Viết thương dưới dạng phân số: (theo mẫu) Mẫu : 4 :7 = 4 7 3 : 8 = .. 5 : 11 =. 7 : 10 = .. 1 : 15 =.. 14 : 21 = (yêu cầu HS tự làm bài) - GV nhận xét chữa bài. Bài 2(trang 16) - Viết phân số dưới dạng thương rồi tính(theo mẫu) - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3(trang 16) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu) - GV nhận xét chữa bài. *GV HD học sinh làm bài tập trang 17 tương tự - HS nêu:. - Học sinh cả lớp tự làm bài rồi chữa bài - học sinh nối tiếp lên bảng làm bài. - HS nêu cách làm theo ý hiểu - Cả lớp học sinh tự làm bài. - HS tự làm bài rồi chữa bài. - Cả lớp làm bài vào vở. D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: nêu lại kiến thức của bài. 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Tuần 21 Thứ 2 ngày 25 tháng 1 năm 2010. Hướng dẫn học toán. Luyện: Rút gọn phân số. A. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng: - Rèn luyện để rút gọn phân số một cách thành thạo. - Nhận biết được phân số tối giản. B. Đồ dùng dạy - học: - Vở bài tập toán 4. C. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài mới: -Phân số như thế nào là phân số ta phải rút gọn? - Thế nào là phân số chưa tối giản? - Thế nào là phân số tối giản? Bài 1 (Trang 20) Rút gọn phân số: 4 ; 24 ; 25 ; 60 12 30 100 80 9 ; 60 ; 72 ; 35 18 36 54 210 (yêu cầu HS tự làm bài) - GV nhận xét chữa bài. Bài 2(trang 20) Khoanh vào những phân số bằng 2 5 6 ; 6 ; 10 ; 5  ; 16 12 15 25 2 40 - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3(trang 20) Khoanh vào trước câu trả lời đúng. Trong các phân số 3 ; 3 ; 11 ; 6 9 10 33 9 Phân số tối giản là : A. 3 B. 3 C. 11 D. 6 9 10 33 9 - GV nhận xét chữa bài. - Là phân số chưa tối giản. - Phân số có cả tử và mẫu chia hết cho cùng một số. - HS nêu:. - Học sinh cả lớp tự làm bài rồi chữa bài - học sinh nối tiếp lên bảng làm bài. - HS nêu cách làm theo ý hiểu - Cả lớp học sinh tự làm bài. - Hs nêu: 6 ; 10 ; 16 15 25 40 - HS tự làm bài rồi chữa bài. - Cả lớp làm bài vào vở. +Phương án lựa chọn là B D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: nêu lại kiến thức của bài. 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Thứ 4 ngày 27 tháng 1 năm 2010. Hướng dẫn học toán. Luyện: Quy đồng mẫu số các phân số. A. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng: - Biết quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản. B. Đồ dùng dạy - học: - Vở bài tập toán 4. C. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài mới: -Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số? - Nêu cách trình bày bài quy đồng? Bài 1 (Trang 22) Quy đồng mẫu số các phân số( theo mẫu) Mẫu : 5 và 1 7 4 Ta có : 5 5 x 4 20 ; 7 7 x 4 28 1 1 x 7 7 4 4 x 7 28 Vậy QĐMS của 5 và 1 được 20 và 7 7 4 28 28 (yêu cầu HS tự làm bài) - GV nhận xét chữa bài. Bài 2(trang 22) Quy đồng mẫu số hai phân số 2 và 5( chọn 12 là MSC để quy đồng 3 12 mẫu số hai phân số trên.) - GV hướng dẫn gợi mở cách làm. - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - GV nhận xét chữa bài. *GV HD học sinh làm tiết luyện tập trước tương tự. - GV nhận xét chữa bài. - HS nêu:. - HS nêu:. - Học sinh tìm hiểu mẫu theo HD của giáo viên. - 3 học sinh nối tiếp lên bảng làm bài a,b, c. theo mẫu. - HS nêu cách làm theo ý hiểu - Cả lớp học sinh tự làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm bài. - HS tự làm bài rồi chữa bài. - Cả lớp làm bài vào vở. D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: nêu lại kiến thức của bài. 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Tuần 22 Thứ 2 ngày 1 tháng 2 năm 2010. Hướng dẫn học toán. Luyện tập chung : Ôn quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo). A. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng: - Rèn luyện để rút gọn phân số một cách thành thạo. - Quy đồng được mẫu số hai phân số. B. Đồ dùng dạy - học: - Vở bài tập toán 4. C. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài mới: -Phân số như thế nào là phân số ta phải rút gọn? - Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số? Bài 1 (Trang 23) Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu)(SBT) a) 1 và 7 5 10 - GV HD nêu cách làm. b) 5 và 11 6 8 c) 17 và 9 28 14 d) 12 và 47 25 100 - yêu cầu HS tự làm bài . - GV nhận xét chữa bài. Bài 2(trang 24) a)Viết tiếp vào chỗ chấm : Quy đồng mẫu số các phân số 5 và 7 6 8 Với (MSC) là 24 Ta thấy :24 :6 = 4 ; 24 : 8 = 3 Ta có :5 5 x 4 . ;7 7 x 3 . 6 6 x 4 . 8 8 x 3 . Vậy Quy đồng mẫu số 5 và 7 đượcvà . 6 8 b)Quy đồng mẫu số các phân số 1 và 5 4 6 Với( MSC) là 12 - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - GV nhận xét chữa bài. * GV hướng dẫn học sinh làm bài tập tiết luyện tập chung tương tự. - Là phân số chưa tối giản. - HS nêu:. Học sinh nêu cách làm theo ý hiểu. Học sinh tìm mẫu số chung Rồi quy đồng phân số trình bày theo mẫu. - Học sinh cả lớp tự làm bài rồi chữa bài - học sinh nối tiếp lên bảng làm bài. - HS tìm hiểu mẫu. - Cả lớp học sinh tự làm bài. - HS tự làm theo mẫu D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: nêu lại kiến thức của bài. 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Thứ 4 ngày 3 tháng 2 năm 2010. Hướng dẫn học toán. Luyện tập: so sánh hai phân số cùng mẫu số. A. Mục tiêu: Giúp HS biết: -So sánh được hai phân số có cùng mẫu số. - So sánh được một phân số với 1. - Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. B. Đồ dùng dạy - học: - Vở bài tập toán 4. C. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài mới: -Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số? - Nêu cách so sánh phân số với 1? Bài 1 (Trang 27) Điền dấu > ;< ; = vào chỗ chấm. 4 3 ; 8 .11 ; 22 ..11 7 7 15 15 10 5 9 ..12 ; 13..9 ; 17 .32 11 11 15 15 63 42 - GV nhận xét chữa bài. Bài 2(trang 27) So sánh điền dấu > ;< ;= Với 1. - Nêu cách so sánh phân số với 1? 9 ..1; 18..1 ; 17 1 4 15 17 8 ..1 ; 13..1 ; 23.1 5 15 24 - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3 .Viết các phân số bé hơn 1 có mẫu số là 4 và tử số khác 0 là: ... Bài 4.Viết các phân số 4 ; 3 ; 6 7 7 7 theo thứ tự từ bé đến lớn: .. *GV HD học sinh làm tiết luyện tập tiếp theo tương tự. - GV nhận xét chữa bài. - HS nêu:. - HS nêu:. - Học sinh tìm hiểu mẫu theo HD của giáo viên. - Học sinh nêu cách làm rồi tự làm bài. - học sinh nối tiếp lên bảng làm bài - HS nêu cách làm theo ý hiểu - Cả lớp học sinh tự làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm bài. - HS tự làm bài rồi chữa bài. - Cả lớp làm bài vào vở. D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: nêu lại kiến thức của bài. 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Tuần 23 Thứ 2 ngày 8 tháng 2 năm 2010. Hướng dẫn học toán. Luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS biết: -Ôn tập về dấu hiệu chia hết cho3. - Nhận biết về phân số. - So sánh phân số với 1. - Cộng, trừ,nhân ,chia các số tự nhiên. B. Đồ dùng dạy - học: - Vở bài tập toán 4. C. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài mới: -Nêu dấu hiệu chia hết cho 3? - Nêu cách so sánh phân số với 1? Bài 1 (Trang 34)Trong các số 6215 ;6261 ;6217 ;6218 Số chia hết cho 3 là: A. 6215 B. 6261 C. 6217 D. 6281 - GV nhận xét chữa bài Bài 2.Hoà có 8 viên bi màu xanh,3 viên bi màu đỏ,1 viên bi màu vàng.Phân số chỉ phần các viên bi màu xanh trong tổng số viên bi của Hoà là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 4 3 8 8 8 Bài 3.Phân số 7 bằng phân số : 8 A. 21 B. 35 C. 21 D. 35 32 32 24 48 Bài 4(tr 34) So sánh các phân số với 1. *GV HD học sinh làm tiết luyện tập tiếp theo tương tự. - GV nhận xét chữa bài. - HS nêu:. - HS nêu:. - Học sinh tìm hiểu HD của giáo viên. - HS tự làm bài - Học sinh nêu cách làm rồi tự làm bài. - học sinh nối tiếp lên bảng làm bài - HS nêu cách làm theo ý hiểu - Cả lớp học sinh tự làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm bài. - HS tự làm bài rồi chữa bài. D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: nêu lại kiến thức của bài. 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Thứ 4 ngày 10 tháng 2 năm 2010. Hướng dẫn học toán. Phép cộng phân số cùng mẫu số. A. Mục tiêu: Giúp HS biết: -Biết cộng hai phân số có cùng mẫu số. - Vận dụng hai phân số có cùng mẫu số để giải toán. B. Đồ dùng dạy - học: - Vở bài tập toán 4. C. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài mới: -Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số ta làm ntn? Bài 1 (Trang 35) Điền dấu > ;< ; = vào chỗ chấm. 4 3 ; 8 11 ; 15 29 7 7 15 15 37 37 9 12 ; 19 17. ; 11 11 15 15 - GV nhận xét chữa bài. Bài 2(trang 35) Viết tiếp vào chỗ chấm : 2 7 7 .. 5 5 5 .. 3 9 9 4 4 4 12 5 .. 12 17 17 .. 17 5 3 ... 5 8 8 ... 8 - GV nhận xét chữa bài. Bài 3 .(tr35) GV gọi HS đọc yêu cầu của bài rồi giải toán. - GV nhận xét chữa bài. - HS nêu:. - Học sinh tìm hiểu mẫu theo HD của giáo viên. - HS tự làm bài rồi chữa bài. - Học sinh nêu cách làm rồi tự làm bài. - học sinh nối tiếp lên bảng làm bài - HS nêu cách làm theo ý hiểu - Cả lớp học sinh tự làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm bài. D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: nêu lại kiến thức của bài. 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 4 BUOI 2 NAM 20132014.doc
Giáo án liên quan