I. MỤC TIÊU
- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. (trả lời được CH1,2,3,5). HS khá, giỏi biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá (CH 4).
- Có ý thức bình tĩnh đối phó với những kẻ độc ác, giả nghĩa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi câu văn dài luyện đọc
20 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp Lớp 2 Tuần 23 Năm học 2012-2013 Trường Tiểu học Toàn Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hát bài: chú chim nhỏ dễ thương
Thứ ngày tháng 2 năm 2013
Toán
Tìm một thừa số của phép nhân
I. Mục tiêu
- Nhận biết được các thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia.
- Biết tìm thừa số trong các dạng bài tập: x xa = b, a xx = b (với a,b,là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 2).
- Làm các bài tập (B1;B 2)
II. Đồ dùng dạy học: 3 tấm bìa mỗi tấm bìa có gắn 2 chấm tròn.
Thẻ từ ghi sẵn: Thừa số; Thừa số; Tích.
III. Hoạt động dạy học
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
Tự lập 1 phép nhân sau đó viết 2 phép chia tương ứng, nêu tên gọi thành phần của từng phép chia.
3.Bài mới: a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS tìm một thừa số của phép nhân.
- Yêu cầu HS lấy 3 tấm bìa mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn
- GV gắn bảng 3 tấm bìa mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn
- GV yêu cầu HS nêu bài toán
- Hỏi: Nêu phép tính giúp em tìm được kết quả số chấm tròn của 3 tấm bìa.
- Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép nhân trên.
- Dựa vào phép nhân em hãy lập 2 phép tính chia tương ứng?
* Yêu cầu HS thực hành với một vài phép tính khác.
c) Hướng dẫn tìm thừa số x chưa biết
- Viết bảng x 2 = 8
- Hỏi x là gì trong phép nhân?
- Muốn tìm thừa số x trong phép nhân này ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS thực hành tìm x trong phép tính x 2 = 8; 3 x = 15, yêu cầu HS thực hiện tìm x
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc.
c) Thực hành
* Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài và nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu HS làm bài, sau đó gọi HS nối tiếp nhau nêu phép tính và kết quả của các phép tính.
* Bài 2: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- x là gì trong phép tính của bài?
- Viết bảng bài mẫu yêu cầu HS tự làm
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
* Nếu còn t/g h/d làm BT3 ;B 4
4. Củng cố: Nhắc lại nội dungKL.
5. Dặn dò: Nhận xét giờ học. Về làm VBT.
- HS lấy trong bộ đồ dùng 3 tấm bìa mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn
- Quan sát
- Vài HS nêu miệng bài toán
- Phép nhân: 2 3 = 6
- Vài HS nêu: 2 và 3 là các thừa số, 6 là tích.
- Phép chia: 6 : 2 = 3; 6 : 3 = 2
- Thực hành làm bảng con.
- Quan sát và trả lời: x là thừa số trong phép tính nhân
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Thực hành làm phép tính vào bảng con.
- Vài HS nhắc lại quy tắc.
- 1 HS đọcvà nêu yêu cầu: Tính nhẩm
- Làm bài vào vở sau đó nối tiếp nhau nêu phép tính và kết quả của các phép tính.
- Bài yêu cầu chúng ta tìm x
- x là thừa số chưa biết trong phép tính nhân
- Phân tích và làm bài
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
x 3 = 12 3 x = 21
x = 12 : 3 x = 21 : 3
x = 4 x = 7
-----------------------------------------------------
Chính tả
Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
I. Mục tiêu
- Nghe và viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.
- Làm đúng các bài tập
- Giáo dục học sinh ý thức rèn viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi nội dung bài viết và các bài tập chính tả.
III. Hoạt động dạy học
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con các từ sau: Nối liền, lối đi, ngọn lửa, một nửa, lung linh, lời nói…
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn viết chính tả
- Treo bảng phụ gọi HS đọc đoạn văn cần viết
- Đoạn văn nói về nội dung gì?
- Ngày hội đua voi của đồng bào Tây Nguyên diễn ra vào mùa nào?
- Bà con các dân tộc đi xem hội như thế nào?
- Đoạn văn có mấy câu? Trong bài có các dấu câu nào?
- Hướng dẫn HS viết tên các dân tộc.
- Yêu cầu HS tìm chữ khó viết, luyện viết.
- Gọi HS nhận xét.
* GV đọc bài cho HS viết. Đọc bài cho HS soát lỗi.
- Thu bài chấm sau đó nhận xét bài của HS
b) Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài phần a và b
- Chia lớp thành 6 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy to và 1 chiếc bút dạ. Yêu cầu HS làm bài trong 3 phút.
- Gọi HS nhận xét bổ sung.
-Chốt đáp án:
4. Củng cố: Đọc lại các từ vừa luyện viết bảng
5. Dặn dò: Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
- 1HS đọc đoạn văn, lớp đọc thầm.
- Về ngày hội đua voi của đồng bào Ê- đê, Mơ- nông.
- Mùa xuân
- Mặt trời chưa mọc bà con đã nườm nượp đổ ra…
- Có 4 câu. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu gạch ngang, dấu ba chấm.
- Viết bảng con: Ê- đê, Mơ- nông
- Tìm, viết: tưng bừng, nục nịch, nườm nượp, rực rỡ…
- Mở vở viết bài. Đổi vở soát lỗi.
- Đọc đề bài và bài mẫu
- Nhận nhóm và hoạt động theo nhóm
Đáp án:
a) rượt, lượt, lướt; mượt; mướt; thượt; trượt.
b) bước; rước; lược; thước; trước…
-----------------------------------------------------
Tập làm văn
Đáp lời khẳng định-Viết nội quy
I. Mục tiêu
- Biết đáp lời khẳng định trong những tình huống giao tiếp cụ thể.
- Đọc và viết lại được từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường mình.
- Giáo dục học sinh ý thức chấp hành tốt mọi nội quy của nhà trường.
II. Đồ dùng: Bản nội quy của trường viết ở bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 cặp HS lên bảng thực hành đáp lời xin lỗi trong các tình huống đã học tuần 22.
- Nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1: - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh, đọc lời các nhân vật trong tranh
- Yêu cầu HS thực hành đóng vai lại tình huống trong bài.
- Yêu cầu trả lời câu hỏi sau khi các bạn đóng vai xong
- Hỏi: Các bạn thể hiện thái độ như thế nào?
- Yêu cầu HS tìm câu nói khác thay cho lời đáp lại lời của bạn HS.
* Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS thảo luận các tình huống theo nhóm đôi
- Gọi HS thực hành đóng vai theo các tình huống.
- Chốt đáp án: a) Trông nó đẹp quá mẹ nhỉ./ Trông nó lạ quá mẹ nhỉ./.....
b) Thế hả mẹ?/ Nó chẳng bao giờ bị ngã đâu, mẹ nhỉ./...
c)Bác có thể cho cháu gặp bạn ấy một chút, được không ạ?/...
* Bài 3: - GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc nội quy của trường
- Yêu cầu HS tự chép lại 2 hoặc 3 điều trong bản nội quy.
4. Củng cố: Đọc lại 2 nội quy vừa viết.
5. Dặn dò: Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
- Mở SGK quan sát tranh, đọc thầm lời các nhân vật trong tranh
- 2 HS thực hành đóng vai , diễn lại các tình huống trong bài.
HS 1: Cô ơi , hôm nay có xiếc không ạ?.
HS 2: Có chứ!. HS 1: Hay quá!...
- Các bạn thể hiện sự lịch sự, đúng mực trong giao tiếp.
- Các câu khác: Tuyệt thật. / Thích quá!/ cô bán cho cháu một vé với; /…
- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm và suy nghĩ
- Làm việc theo nhóm
- Thực hành đóng vai trước lớp
- Đưa ra một số đáp án bổ sung.
- Nhận xét và cho điểm.
- Vài HS lần lượt đọc, lớp đọc thầm
- Mở vở làm bài.
z Thủ công
ôn tập chủ đề -phối hợp gấp, cắt, dán
I. Mục tiêu
- Ôn tập kỹ năng về chương II. Phối hợp gấp, cắt, dán hình.
- Rèn kỹ năng gấp, cắt, dán hình.
- GD h/s có tính kiên trì, khéo léo, yêu quí sản phẩm mình làm ra.
II. Đồ dùng dạy học: Bài mẫu các loại hình đã học; GiấyA4, kéo, hồ dán, bút màu.
iii. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- KT sự chuẩn bị của h/s.
- Nhận xét.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Ghi đầu bài
b. Nội dung
- Hãy nêu lại tên các bài đã học ở chương 2.
- Ghi các bài lên bảng.
1, Gấp, cắt, dán hình tròn.
2, Gấp, cắt, dán biển báo giao thông
3, Gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe.
4, Gấp, cắt, trang trí thiếp chúc mừng.
5, Gấp, cắt, dán phong bì.
- Cho h/s quan sát nêu lại quy trình gấp các loại hình đã học ở chương II.
c. Thực hành
- YC gấp theo nhóm 5, mỗi nhóm gấp đủ 5 loại hình.
- HD cho các nhóm trang trí theo sở thích.
d. Trình bày sản phẩm
4. Củng cố: Đánh giá sản phẩm, nhận xét tinh thần, thái độ học tập, sự chuẩn bị của h/s.
5. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- Nhắc lại.
- Quan sát.
- H/S nêu:
- Bài14: Gấp, cắt, dán hình tròn.
- Bài16: Gấp, cắt, dán biển báo giao thông
- Bài18: Gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe.
- Bài20:Gấp, cắt, trang trí thiếp chúc mừng.
- Bài22: Gấp, cắt, dán phong bì.
- Các nhóm thực hành gấp.
- Trình bày sản phẩm; Nhận xét - bình chọn.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ngày tháng 2 năm 2013
Thể dục
Đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi: Kết bạn
I. Mục tiêu
- HS biết cách thực hiện đi nhanh chuyển sang chạy, yêu cầu thực hiện tương đối đúng.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
- GD yêu thích môn học.
II. Địa điểm- phương tiện: Sân tập sạch sẽ; 1 còi, kẻ hai vạch thẳng, giới hạn và dấu chấm cho HS đứng đúng khi chuẩn bị.
III. Các hoạt động dạy học
Nội dụng
T/l
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu
- Giới thiệu bài
- Khởi động:
+ Tập các động tác khởi động các khớp.
2. Phần cơ bản
a. Kiểm tra bài cũ: Đi nhanh chuyển sang chạy
b. Ôn lại một số tư thế
- Đi theo vạch kẻ thắng 2 tay chống hông.
- Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang.
c. Đi nhanh chuyển sang chạy
d. Trò chơi: Kết bạn
3. Phần kết thúc
- Tập hợp HS.
- Thả lỏng
- Hệ thống bài
1-2 phút
3 phút
25 phút
1 lần
1 lần
2 lần
3 lần
5 phút
- Cán sự tập trung lớp 4 hàng ngang, báo cáo
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Cán sự điều khiển
- GV gọi 1 nhóm khoảng 5 HS lên đi nhanh chuyển sang chạy.
- GV theo dõi-> cùng HS nhận xét, đánh giá.
- GV nhắc lại cách tập.
- GV điều khiển cho cả lớp tập 5 HS một lượt đi. (lượt đi 2 tay chống hông, lượt về 2 tay dang ngang)> Lưu ý HS tư thế thẳng, thăng bằng.
- GV nêu tên động tác. Nhắc lại yêu cầu động tác.
- Lần lượt từng nhóm 2 HS đi đến vạch giới hạn đi quay lại về phía cuối hàng tập hợp.
- Lớp tập hợp thành vòng tròn.
- GV điều khiển cho HS chơi. Ai thua cuộc phải nhảy lò cò quanh vòng tròn.
- Cán sự điều khiển cho lớp tập các động tác thả lỏng.
- Cho cả lớp vừa đi thành một hàng vào lớp
- GV nhận xét giờ học và dặn dò HS.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- Tuan 23 lop 2 Chinh.doc