THỂ DỤC
Tiết 2: RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN- TRÒ CHƠI.
I. Mục tiêu:
Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau, hai tay giơ cao thẳng hướng và chếch chữ V .
Thực hiện đứng đưa một chaếnang ngang, hai tay chống hông.
Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi( có thể còn chậm)
II. Địa điểm, phương tiện.
Trên sân trường. GV chuẩn bị 1 còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
21 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1328 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 1 tuần 15, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS: Hát thuộc bài: Lớp chúng ta đoàn kết.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
4’
2’
10’
12’
6’
1’
1.Ổn định :
2.KTBC : Hỏi tên bài cũ
- Kể tên một số vật nhọn dễ gây đứt tay chảy máu?
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Lấy NX 4 CC 1.
HĐ1 : Các thành viên và đồ dùng trong lớp
MT: Biết được lớp học có các thành viên, có cô giáo và các đồ dùng cần thiết.
* Các bước tiến hành
Bước 1:GV cho học sinh quan sát tranh trang 32 và 33 SGK thảo luận nhóm tổ
Bước 2: GV treo tất cả các tranh ở trang 32 và 33 gọi học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh.
GV nói thêm: Trong lớp học nào cũng có thầy cô giáo và học sinh. Lớp học có đồ dùng phục vụ học tập, có nhiều hay ít đồ dùng, cũ hay mới, đẹp hay xấu tuỳ vào điều kiện của từng trường.
HĐ2: Kể về lớp học của mình
MT: Học sinh giới thiệu về lớp học của mình.
* Các bước tiến hành:
Bước 1: GV yêu cầu học sinh quan sát lớp học của mình và kể về lớp học của mình với các bạn.
Bước 2: GV cho các em lên trình bày ý kiến của mình. Các em khác nhận xét.
- Học sinh phải kể được tên lớp cô giáo, chủ nhiệm và các thành viên trong lớp.
Kết luận: Các em cần nhớ tên lớp,trường của mình. Yêu quý lớp học của mình vì đó là nơi các em đến hàng ngày..
4. Củng cố :Hỏi tên bài:
- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ai nhanh ai đúng.
- Nhận xét. Tuyên dương.
5.Dăn dò:Học bài, xem bài mới.
- Học sinh nêu tên bài.
- Một vài học sinh kể.
- Học sinh nhắc tựa.
- Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm
- Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh..
- Nhóm khác nhận xét.
HS nhắc lại.
Học sinh làm việc theo nhóm bàn để quan sát và kể về lớp học của mình cho nhau nghe.
Học sinh trình bày ý kiến trước lớp.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh nêu tên bài.
Chia lớp thành 2 nhóm, học sinh lên gắn tên những đồ dùng có trong lớp học của mình để thi đua với nhóm khác.
- Các nhóm khác nhận xét.
Tiết 5: THỦ CÔNG
Gấp cái quạt (tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Biết cách gấp cái quạt .
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu gấp quạt giấy mẫu.
-1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ màu.
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
4’
1’
5’
9’
10’
4’
1’
1.Ổn định:
2.KTBC: KT sự chuẩn bị của HS
Nhận xét chung
3.Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa.
HĐ1: Quan sát , nhận xét
- Cho học sinh quan sát mẫu gấp cái quạt giấy .
- Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận xét
- Giữa quạt mẫu có dán hồ, nếu không dán hồ ở giữa thì 2 nữa quạt nghiêng về 2 phía.
HĐ2: Hướng dẫn mẫu gấp
- B1: Đặt tờ giấy lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều (H3).
- B2: Gấp đôi (H3) để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và bôi hồ để dán (H4).
- B3: Gấp đôi (H4) dùng tay ép chặt để hồ dính 2 phần cái quạt lại, ta được chiếc quạt giấy trông rất đẹp như (H1)..
HĐ3: Học sinh thực hành
- Cho học sinh thực hành gấp theo từng giai đoạn (gấp thử)
4.Củng cố: Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái quạt giấy.
5.Nhận xét, dặn do: Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.
- Hát.
- Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra.
- Vài HS nêu lại
- Học sinh quan sát mẫu gấp cái quạt giấy.
- HS nêu nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại
- Học sinh gấp theo hướng dẫn của GV qua từng bước.
- Học sinh thực hành gấp thử và dán cái quạt giấy.
- Học sinh nêu quy trình gấp.
Thứ sáu, ngày 05 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: TOÁN
Phép trư trong phạm vi 10
I. Mục tiêu :
- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Điền dấu ;= vào ô trống trhích hợp (HS K-G)
- Học sinh yêu thích môn Toán thông qua các hoạt động học .
II. Chuẩn bị:
GV: Mẫu vật, bộ thực hành Toán; tranh bài tập 4.
HS : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .
III. Hoạt động dạy – học
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
4’
1’
12’
12’
4’
1’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Cho HS làm vào bảng con:
9 + 1 = 8 + 2 = 4 + 6 =
- GV gọi
+ GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa
HĐ1: Thành lập bảng trừ 10
Giáo viên gắn mẫu vật và hỏi :
- Tất cả có mấy hình vuông ?
- Bớt đi mấy hình vuông ?
- 10 hình vuông bớt 1 hình vuông còn mấy hình vuông?
- Viết phép tính như thế nào?
- Giáo viên ghi bảng : 10 – 1 = 9
- Giáo viên gắn mẫu vật hình tròn yêu cầu Học sinh dựa vào mẫu vật nêu đề toán – lập phép tính ?
- Giáo viên ghi bảng : 10 – 9 = 1
- Hướng dẫn cho Học sinh làm các phép tính :
10 – 2 = 8 10 – 5 = 5 10 – 8 = 2
10 – 3 = 7 10 – 6 = 4 10 – 9 = 1
10 – 4 = 6 10 – 7= 3
- GV tổ chức cho HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9.
HĐ2: Thực hành
Bài 1: Tính
Bài 1a) cho HS nêu miệng kết quả.
GV củng cố mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-1b) Cho HS làm vào bảng con
+ GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3: Điền dấu >, <, =( HS K-G)
- HD HS tính kết quả của từng vế rồi so sánh kết quả tìm được với số.
+ GV, nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Giáo viên cho Học sinh xem tranh
- HD viết phép tính tương ứng
- GV nhận xét, sửa sai
4. Củng cố: Gọi HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10.
- GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:Học thuộc bảng cộng, trừ 10
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- 3 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm vào bảng con.
- 4 HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
- HS nhắc lại
Học sinh quan sát .
- 10 hình vuông
- 1 hình vuông
- 10 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 9 hình vuông
- 10 – 1 = 9
- HS cài bảng.
- HS đọc 10 – 1 = 9 (CN-N-L)
- Có 10 hình tròn bớt đi 9 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn .
10 – 9 = 1
- HS cài bảng.
- HS đọc 10 – 9 = 1 (CN-N-L)
- Học sinh tự dựa vào mẫu vật để thực hành phép tính à tính kết quả
- Học sinh đọc theo CN-N-L cho đến khi thuộc lòng bảng trừ
- HS nêu miệng kết quả
- Học sinh làm bài vào bảng con, bảng lớp.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở bài tập
- Vài HS đọc bài làm, lớp nhẫnét, sửa sai.
- HS quan sát tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp vào bảng con:
10 – 6 = 4
- 3, 4 HS đọc
Môn : Mỹ thuật
Tiết 2: VẼ CÂY
I.Mục tiêu:
HS nhận biết hình dáng, màu sắc và vẻ đẹp của cây và nhà
Biết cách vẽ cây , vẽ nhà.
Vẽ được bức tranh đơn giản có câ, có nhà và vẽ màu theo ý thích.
HS khá, giỏi: Vẽ được bức tranh có cây, có nhà , hình vẽ sắp xếp cân đối, vẽ màu phù hợp.
II.Chuẩn bị :
GV : Tranh vẽ cây dừa. Hình vẽ hướng dẫn vẽ cây.
HS : giấy vẽ, thước, bút chì, màu vẽ
III. Lên lớp :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
28’
2’
1/ Ổn định :
2/ KTBC : Vẽ màu.
Nhận xét, tuyên dương bài ở nhà.
Kiểm tra dụng cụ học tập
3/ Bài mới : GV giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
Giới thiệu tranh ảnh của 1 số loài cây để biết được :
+ Tên cây.
+ Các bộ phận của cây.
* Hoạt động 2: Cách vẽ cây
Hướng dẫn vẽ :
Trước hết cần lưu ý vẽ :
+ Thân cây.
+ Cành cây.
+ Vòm lá.
+ Vẽ chi tiết.
+ Vẽ màu.
Cần chăm sóc và bảo vệ cây ở sân trường. Không được bẻ cành, hái quả.
* Hoạt động 3: Thực hành
Lấy NX 4 CC 1,2,3
Lưu ý : Khi vẽ cây tùy ý thích để bài sinh động.
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
Cùng HS nhận xét một số bài vẽ đã hoàn thành về: Cách vẽ màu, sắp xếp bố cục….
Củng cố dặn dò :
Bài sau: Quan sát cây cối.
HS quan sát 1 số loài cây
HS quan sát cách vẽ
HS thực hành
Hs chọn bài vẽ mình thích
Tiết 3: TẬP VIẾT
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,
trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
I. Mục tiêu :
- VIết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở Tập viết 1, tập 1.
- Cẩn thận, yêu thích rèn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Mẫu chữ viết, kẻ bảng khung chữ.
HS: Bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
4’
1’
9’
15’
4’
1’
1. Ổn định:
2. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
- Gọi 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới :GV giới thiệu bài.
HĐ1: HD viết
- GV giới thiệu từ: đỏ thắm.
- Từ “đỏ thắm” gồm mấy tiếng?
- Từ “đỏ thắm” có những chữ nào được viết trong 5 ô li? 4 ô li? 3 ô li? Các chữ còn lại viết trong mấy ô li?
- Trong chữ ghi tiếng “đỏ” có dấu gì? Đặt ở đâu?
- Trong chữ ghi tiếng “thắm” có dấu gì? Đặt ở đâu?
- GV viết mẫu- HD quy trình viết
+ GV nhận xét, chỉnh sửa
*Từ: mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm GV hướng dẫn tương tự
HĐ3:Thực hành :
- Cho HS viết bài vào vở tập viết.
+ GV theo dõi nhắc nhở, động viên HS viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4. Củng cố : Hỏi lại tên bài viết.
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài tuần 15.
- 1 HS nêu tên bài viết tuần trước,
- HS viết bảng con 3 HS lên bảng viết:
buôn làng, hiền lành, bệnh viện.
- HS nêu tựa bài.
- HS theo dõi ở bảng lớp, đọc từ
- 2 tiếng: đỏ, thắm.
- HS nêu: h- 5 ô li; đ- 4 ô li; t- 3 ô li
- 2 ô li
- Có dấu hỏi đặt trên dầu chữ ghi âm o
- Có dấu sắc đặt trên dầu chữ ghi âm ă
- HS quan sát, viết bảng con:
- HS thực hành bài viết
- HS nêu: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
Tiết 4: SINH HOẠT TUẦN 15
I. Mục tiêu:
-Đánh giá tình hình hoạt đông trong tuần 15
-Đề ra phương hướng hoạt động tuần 16
- Giúp HS phát huy mặt mạnh, khắc phục, hạn chế yếu kém.
II. Chuẩn bị:
-GV theo dõi, nắm tình hình lớp trong tuần
III. Tiến hành sinh hoạt:
10’
10’
10’
1.Đánh giá tình hình tuần 15:
-GV gọi lớp trưởng và các tổ trưởng lần lượt nhận xét
-GV nhận xét – đánh giá chung về:
+ Học tập:
+Về chuyên cần, nề nếp:
+Về lao đông, vệ sinh:
2. Phương hướng tuần 16:
3. Hoạt động vui chơi:
-GV tổ chức
- Lớp trưởng, tổ trưởng nhận xét về học tập, nề nếp, chuyên cần của lớp và tổ mình trong tuần qua.
-HS lắng nghe
-HS hát múa, chơi trò chơi.
Soạn Duyệt ngày…….tháng………năm 2009
Nguyễn Thị Thanh Thuý ……………………………………………………………
File đính kèm:
- SUA TUAN 15.doc