Tuần 19: (Tiết 1+2)
NGUYÊN ÂM ĐÔI UA
VẦN CÓ ÂM CUỐI : UÔN - UÔT
Dạy theo sách thiết kế công nghệ giáo dục 1 tập 2( tr 154)
Tiết 4: Mĩ thuật
Đ/C Ngần Văn Đồng dạy
Tiết 5: Toán
TIẾT 72: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI (Tr101)
A MỤC TIÊU
Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.
B. Chuẩn b?
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học
95 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1565 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp 1 học kỳ 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lan còn lại số cái thuyền là:
14 - 4 = 10 (cái)
Đáp số: 10 cái thuyền
- Nhận xét bài
HS nêu
Tóm tắt:
Có : 9 bạn
Bạn nữ: 5 bạn
Bạn nam: ... bạn?
Bài giải:
Số bạn nam có là:
9 - 5 = 4 (bạn)
Đáp số: 4 bạn
- Nhận xét bài
CN- ĐT
Một sợi dây dài 13cm, cắt đi 2cm
Sợi dây còn lại bao nhiêu cm?
HSTL
- Tính trừ
Bài giải
Sợi dây còn lại số cm là:
13 – 2 = 11 ( cm )
Đáp số: 11cm
- Nhận xét bài
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
------------------------------------------------------
Tiết 2: Toán TC
Đ/C Nguyễn Thị Mai dạy
------------------------------------------------------
Tiết 3: Tiếng việt TC
ÔN VẦN
Dạy theo sách thiết kế công nghệ giáo dục 1 tập 3( Trang 49 )
--------------------------------------------------------------------------------------------------
SÁNG Thứ Năm ngày 3 tháng 4 năm 2014
Tiết 1: Toán TC
Đ/C Ngần Văn Đồng dạy
------------------------------------------------------
Tiết 2+3: Tiếng việt
Tuần 28: (Tiết 7+8)
LUẬT CHÍNH TẢ VỀ PHIÊN ÂM
Dạy theo sách thiết kế công nghệ giáo dục 1 tập 3( Trang 53 )
------------------------------------------------------
Tiết 4: TN-XH
Đ/C Ngần Văn Đồng dạy
--------------------------------------------------------------------------------------------------
CHIỀU Thứ Năm ngày 3 tháng 4 năm 2014
Tiết 1: Hát nhạc
Đ/C Ngần Văn Đồng dạy
------------------------------------------------------
Tiết 2: Toán
Tiết 111: LUYỆN TẬP CHUNG(tr152)
I- MỤC TIÊU
* Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán
* Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán.
* Bài tập cần làm:Bài 1, bài 2
II- ĐỒ DÙNG
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án
bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập
đồ dùng học tập.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß.
1- KTBC (4')
? nêu cách giải bài toán có lời văn.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2- BÀI MỚI (33')
a- Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta học bài Luyện tập chung
b- Luyện tập:
Bài tập 1a: Yêu cầu gì?
- Cho học sinh dựa vào tranh nêu tiếp phần còn thiếu của bài toán
- Hướng dẫn làm bài.
- Nhận xét bài.
Bài tập 1b:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn quan sát tranh
? Lúc đầu trên cành có mấy con chim?
? Sau đó bay đi mấy con chim?
? Muốn biết trên cành còn lại mấy con chim ta làm tính gì?
- Nhận xét bài.
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng HS quan sát tranh
và tóm tắt
Gọi 1 HS lên giải lớp làm vào vở
- Nhận xét bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Học sinh thực hiện.
Nhìn tranh viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán đó
Trong bến có 5 ô tô, có thêm 2 ô tô nữa vào bến. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô trong bến?.
Bài giải:
Số ô tô ở trong bến là:
5 + 2 = 7 (ô tô)
Đáp số: 7 ô tô
có 6 con chim
bay đi 2 con chim
- Tính trừ
Tóm tắt:
Có : 6 con chim
Bay đi : 2 con chim
Còn lại : ... con chim?
Bài giải:
Số con chim còn lại là :
6 - 2 = 4 (con )
Đáp số: 4 con chim
Nhìn tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán rồi giải bài toán đó
Tóm tắt
Có : 8 con thỏ
Chạy đi : 3 con thỏ
Còn lại :...con thỏ?
Bài giải:
Số thỏ còn lại là:
8 – 3 = 5 (con )
Đáp số: 5 con thỏ
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
------------------------------------------------------
Tiết 3: Tiếng việt TC
ÔN LUẬT CHÍNH TẢ VỀ PHIÊN ÂM
Dạy theo sách thiết kế công nghệ giáo dục 1 tập 3( Trang 53 )
--------------------------------------------------------------------------------------------------
SÁNG Thứ Sáu ngày 4 tháng 4 năm 2014
Tiết 1+2: Tiếng việt
Tuần 28: (Tiết 9+10)
TÊN THỦ ĐÔ
Dạy theo sách thiết kế công nghệ giáo dục 1 tập 3( Trang 57 )
------------------------------------------------------
Tiết 3: TVTC
Đ/C Nguyễn Thị Mai dạy
------------------------------------------------------
Tiết 4: Đạo đức
Đ/C Ngần Văn Đồng dạy
------------------------------------------------------
TiÕt 5. Sinh ho¹t:
Sinh ho¹t tuÇn 28
I. Môc tiªu:
- Häc sinh nhËn thÊy ®îc u ®iÓmvµ nhîc ®iÓm trong tuÇn.
- Ph¸t huy u ®iÓm, kh¾c phôc tån t¹i.
II. Lªn líp:
1. NhËn xÐt u ®iÓm, nhù¬c ®iÓm tuÇn 28:
* ¦u ®iÓm:
- C¸c em ngoan, lÔ phÐp víi thÇy c«. §oµn kÕt víi b¹n.
- C¸c em có ý thức häc tËp. Hoàng khôi, Hạnh, Hoa, Hồng Anh, Hải Anh Kiệt, có em Quân, Đinh Khôi , Oanh đọc viết có nhiều tiến bộ
* Nhîc ®iÓm:
- Mét sè em trong líp không chú ý vào bài: Đinh Khôi, Quân, Thao, Thoa, Vỹ
- H¸t ®Çu giê h¸t nhá, kh«ng ®Òu, cha h¸t theo b¾t nhÞp cña qu¶n ca.
- Mét sè em viÕt cha đẹp nh em : Oanh, Quân, Đinh Khôi,Thao, Vỹ
2. Ph¬ng híng tuÇn 29:
- §i häc ®Òu vµ ®óng giê
- Häc bµi vµ viÕt bµi tríc khi ®Õn líp
- Ngåi häc ngay ng¾n.
- VÖ sinh CN vµ vÖ sinh chung s¹ch sÏ.
- Nép c¸c kho¶n ®ãng gãp trong n¨m.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 29
SÁNG Thứ Hai ngày 7 tháng 4 năm 2014
Tiết 1: Chào cờ
------------------------------------------------------
Tiết 2+3: Tiếng việt
Tuần 29: (Tiết 1+2)
LUẬT CHÍNH TẢ VỀ VIẾT HOA
Dạy theo sách thiết kế công nghệ giáo dục 1 tập 3( Trang 61)
------------------------------------------------------
Tiết 4: Mĩ thuật
Đ/C Ngần Văn Đồng dạy
------------------------------------------------------
Tiết 5: Toán
Tiết 112: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100(CỘNG KHÔNG NHỚ)
I. MỤC TIÊU:
*Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán.*Bài tập cần làm:Bài 1, bài 2, bài 3.
II. CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß.
1-KTBC: 4'
- Gọi học sinh giải bài tập 1.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2-BÀI MỚI: 33'
a- Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta học bài Phép cộng trong phạm vi 100.
b- Nội dung
- Giới thiệu cách làm tính cộng (cộng không nhớ)
- GV hướng dẫn thao tác trên que tính.
- Lấy 35 que tính rời ( 3 bó, 5 que tính rời), xếp 3 bó ở bên trái, các que tính rời bên phải, các bó que tính rời xếp trước ..
- Viết bảng: 3 ở hàng chục, 5 ở hàng đơn vị.
- Hướng dẫn gộp các que tính lại.
- Hướng dẫn kỹ thuật làm tính cộng
- Để làm tính cộng dạng 35+24 ta đặt tính
+
35
24
59
Vậy: 35 + 24 = 59
- Phép cộng dạng 35+20: GV thao tác tương tự
+
35
20
55
- Phép cộng dạng 35 + 2
+
35
2
37
Chú ý: Khi đặt tính cột đợn vị thẳng với cột đơn vị, cột hàng chục phải đặt thẳng với cột hàng chục.
c- Thực hành
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh lên bảng làm bài.Lớp làm phiếu học tập.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
? Bài toán cho biết gì?
bài toán hỏi gì
- Cho học sinh tự làm bài vào vở.
Gọi 1 em lên bảng làm
- GV nhận xét, chữa bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 3’
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
Lớp quan sát và thao tác theo Y/C của GV
Học sinh cộng
5 cộng 4 bằng 9 viết 9
3 cộng 2 bằng 5 viết 5
5 cộng 0 bằng 5 viết 5
3 cộng 2 bằng 5 viết 5
35 + 20 = 55
5 cộng 2 bằng 7 viết 7
Hạ 3 viết 3
35 + 2 = 37
Tính:
+
52
36
+
82
14
+
43
15
+
76
10
88
96
58
86
Đặt tính rồi tính.
+
35
12
+
41
34
+
60
38
+
22
40
47
75
98
62
- Nêu y/c bài tập
- HS nêu
Tóm tắt.
Lớp 1A : 35 cây
Lớp 1B : 50 cây
Cả hai lớp : ... cây?
Bài giải:
Cả hai lớp trồng được số cây là:
35 + 50 = 85 (cây)
Đáp số: 85 cây
Về nhà học bài làm bài tập 4 xem trước bài học sau.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
CHIỀU Thứ Hai ngày 7 tháng 7 năm 2014
Đ/C Nguyễn Mai dạy
--------------------------------------------------------------------------------------------------
SÁNG Thứ Ba ngày 8 tháng 4 năm 2014
Tiết 1: Thể dục
Đ/C Ngần Văn Đồng dạy
------------------------------------------------------
Tiết 2+3: Tiếng việt
Tuần 29: (Tiết 3+4)
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC VẦN
Dạy theo sách thiết kế công nghệ giáo dục 1 tập 3( Trang 65)
------------------------------------------------------
Tiết 4: Toán
Tiết 113: LUYỆN TẬP(tr156)
I. MỤC TIÊU:
*Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm.Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.
*Bài tập cần làm:Bài 1( cột 1,2), bài 2( cột 1,3), bài 3, bài 4
II. CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß.
1- KTBC (4')
- Gọi HS chữa bài tập ở nhà
- GV nhận xét, ghi điểm.
2-BÀI MỚI (33')
a- Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta học bài Luyện tập
b- Luyện tập
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.lớp làm b/c
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
GVHDHS cách nhẩm
- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi bắn tên
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3:
- Cho HS đọc yêu cầu
Lớp em có 21 bạn nữ và 14 bạn nam. Hỏi cả lớp có tất cả bao nhiêu bạn.
- HD HS tìm hiểu bài toán
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
? Muốn biết cả lớp có bao nhiêu bạn ta làm tính gì?
- Cho học sinh lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4:
- Nêu yêu cầu bài tập.
? Vẽ đoạn thẳng ta dùng dụng cụ gì?
- Cho HS tự làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
Đặt tính rồi tính.
+
47
22
+
51
35
+
80
9
+
20
40
69
86
89
60
Tính nhẩm:
30 + 6 = 36 52 + 6 = 58
40 + 5 = 45 6 + 52 = 58
Tóm tắt.
Bạn nữ : 21 bạn
Bạn nam: 14 bạn
Cả lớp : ... bạn?
- Tính cộng
Bài giải:
Số bạn lớp em có là:
21 + 14 = 35 (bạn)
Đáp số: 35 bạn
Vẽ đoạn thẳng:
8cm
Về nhà học bài xem trước bài học sau
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 1 20132014.doc