Giáo án Toán Tuần thứ 33 Lớp 3

I/ Mục tiêu:

a) Kiến thức: Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của Hs:

- Đọc viết số có đến năm chữ số .

- Tìm số liền trước, liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.

- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.

- Giải toán có hai phép tính.

b) Kĩ năng: Hs làm bài đúng, chính xác.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II/ Chuẩn bị:

a) GV: Đề kiểm tra.

 b) HS: VBT, bảng con.

 

doc12 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1053 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần thứ 33 Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
øi. Cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại. Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 72630; 70632; 67320; 67032. Bài 5- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”: - Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến thắng. - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. a) Số liền sau của 9999 là: 10.000 b) Số liền sau của 99999 là: 100.000 c) Số liền trước của 50.000 là :49.999 d) Số liền trước của 87605 là: 87604 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 1, 2. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ , ngày tháng năm 2005 Toán. Tiết 164: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000. I Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố cho Hs về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000. - Giải bài toán bằng các cách khác nhau. b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Oân tập các số đến 100.000. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Ba Hs đọc bảng chia 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, chốt lại: a) 50.000 + 40.000 = 90.000 b) 42.000 + 6000 = 48.000 90.000 – 20.000 = 70.000 86.000 – 4000 = 82.000 b) 40.000 x 2 = 80.000 c) 12.000 x 3 = 36.000 80.000 : 4 = 20.000 72.000 : 8 = 9.000 Bài 2: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv mời 8 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. Cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại: 28439 + 34256 = 62695 64217 + 19547 = 73764 91584 – 65039 = 26545 36950 – 8924 = 28026 614 x 7 = 4298 9438 x 2 = 18876 33888 : 8 = 4236 31175 : 5 = 6235 * Hoạt động 2: Làm bài 3. - Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách giải bài toán bằng các cách khác nhau. Bài 3:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Hai Hs lên bảng giải, mỗi Hs giải một cách. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại: Tóm tắt: Có:50.000 Bán lần 1: 28.000 áo sơ mi. Bán lần 2: 17.000 áo sơ mi. Còn lại: ……………áo sơ mi? Cách 1: Cách 2: Số áo sơ mi còn lại sau khi bán lần đầu: Số cái áo sau hai lần bán: 50.000 – 28.000 = 22.000 (cái áo) 28.000 + 17.000 = 45.000 (cái) Số áo sơ mi còn lại sau khi bán lần sau: Số áo còn lại sau hai lần bán là: 22.000 – 17.000 = 5.000 (cái áo) 50.000 – 45.000 = 5.000 (cái áo) Đáp số: 5.000 cái áo. Đáp số: 5.000 cái áo. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 1, 2. Chuẩn bị bài: Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000. Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ , ngày tháng năm 2005 Toán. Tiết 165: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo). I Mục tiêu: a)Kiến thức: - Củng cố cho Hs về cộng , trừ, nhân, chia (nhẩm và viết). - Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tím thừa số chưa biết trong phép nhân - Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Bài cũ: Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Ba Hs đọc bảng chia 3. - Nhận xét ghi điểm. 2. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 3. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, chốt lại: a) 30.000 + (20.000 + 40.0000) = 90.000 30.000 + 20.000 + 40.000 = 90.000 60.000 – (30.000 + 20.000) = 10.000 60.000 – 30.000 – 20.000 = 10.000 b) 40.000 x 2 : 4 = 20.000 36.000 : 6 x 3 = 18.000 20.000 x 4 : 8 = 10.000 60.000 : 3 : 2 = 10.000 Bài 2:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv mời 6 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. Cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại: 8526 + 1954 = 10.480 67426 + 7358 = 74.784 9562 – 3836 = 5.726 99900 – 9789 = 90.111 6204 x 6 = 37224 8026 x 4 = 32.104 * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. - Mục tiêu: Củng cố cho Hs về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv hỏi Hs: Cách tím số hạng chưa biết, cách tìm thừa số chưa biết? - Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại. a) 1996 + X = 2002 b) X x 3 = 9861 c)X : 4 = 250 X = 2002 – 1996 X = 9861 : 3 X = 250 x 4 X = 6 X = 3287 X = 1.000 Bài 4: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên bảng giải. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại: Giá tiền mỗi bóng đèn là: 42500 : 5 = 8500 (đồng) Số tiền để mua tám bóng đèn là: 8500 x 8 = 68.000 (đồng) Đáp số : 68.000 đồng. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 2, 3. Chuẩn bị bài: Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo). Nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docT- tuan 33 DA SUA.doc