A/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: - Hs nắm và ghi nhớ qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.- Vận dụng quy tắc tính diện hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính toán chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm; 6cm x 5cm ; 20cm x 30cm.
* HS: VBT, bảng con.
12 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần thứ 29 Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cầu 3 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ 40mm = ? cm
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ3: Làm bài 3, 4.(10’)
-MT: Giúp tính diện tích hình chữ nhật đúng.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 4:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2 Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét , tổng kết , tuyên dương .
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT:Lớp , cá nhân .
Hs quan sát hình vuông ABCD.
3x 3 = 9 ô vuông.
1cm2.
Hs tính diện tích hình vuông.
3 x 3 = 9 cm2.
Vài hs đứng lên nhắc lại quy tắc.
Đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vuông.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại.
Một hs làm mẫu.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Diện tích hình vuônng.
4 x 4 = 16(cm2)
Chu vi hình vuông:
4 x 4 = 16 (cm)
b) Diện tích hình vuông:
6 x 6 = 36(cm2)
Chu vi hình vuông:
6 x 4 = 24cm
c) Diện tích hình vuông:
8 x 8 = 64(cm2)
Chu vi hình vuông:
8 x 4 = 32 (cm)
HS nhận xét .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận.
Cạnh miếng nhựa 40mm
40mm = 4cm
diện tích miếng nhựa ? cm
Hs làm bài.
1 Hs lên bảng làm bài.
40mm = 4cm.
Diện tích miếng nhựa hình vuông:
4 x 4 = 16 (cm2).
Đáp số: 16 (cm2).
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs cả lớp nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: Nhóm , cá nhân , tổ .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm.
Một hình vuông có chu vi 24cm.
Tính diện tích hình vuông đó.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hs lên bảng làm.
Cạnh của hình vuông:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích hình vuông:
6 x 6 = 36 (cm2).
Đáp số: 36 cm2.
HS nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Một hs lên bảng sửa bài.
Diện tích của một ô vuông :
4 x 4 = 16 ( cm2)
Diện tích hình chữ nhật:
16 x 6 = 96 (cm2)
Đáp số: 96cm2
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Thứ . . . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm 2005
Toán
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: - Hs nhớ qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo của cạnh .
- Vận dụng quy tắc tính diện hình vuông để giải các bài toán có liên quan.
Kỹ năng: Rèn Hs tính toán chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình vuông , hình chữ nhật.
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 , 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Làm bài 1, 2.(12’)
- MT: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình vuông.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích hình vuông.
- GV gọi 1 hs làm mẫu.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh là bao nhiêu?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ2: Làm bài 3.(10’)
-MT: Giúp HS tính diện tích, chu vi hình chữ nhật và hình vuông đúng. Biết so sánh diện tích các hình với nhau.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
+ Gv yêu cầu Hs tính chu vi hình mỗi hình.
+ Sau đó tính diện tích mỗi hình.
+ So sánh diện tích hai hai hình với nhau.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét , tổng kết , tuyên dương .
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hs lên bảng làm.
Diện tích hình vuông.
8 x 8 = 64(cm2)
Diện tích hình vuông:
6 x 6 = 36(cm2)
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận.
Người ta dùng hết 8 viên gạch men để ốp một mảng tường.
Có cạnh dài 10cm.
Hỏi mảng tường được ốp thêm có diện tích là bao nhiêu cm2.
Hs làm bài.
Hs lên bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Diên tích mỗi viên gạch là:
10 x 10 = 100(cm2).
Diện tích 8 viên gạch men là:
100 x 8 = 800(cm2).
Đáp số: 800cm2.
Hs cả lớp nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Nhóm , cá nhân , tổ .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hs lên bảng làm.
a) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
(3 + 7) x 2 = 20(cm)
Chu vi hình vuông CDGD là:
5 x 4 = 20 (cm)
b) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
3 x 7 = 21 (cm2).
Diện tích hình vuông CDGE là:
5 x 5 = 25 (cm2)
Hình chữ nhật có diện tích kém hơn hình vuông 4cm2. Hình vuông có diện tích hơn hình chữ nhật 4cm2.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài2,3..
Chuẩn bị bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100000.
Nhận xét tiết học.
Thứ . . . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm 2005
Toán
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được:- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100000 - Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2, 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Giới thiệu phép cộng 45732 + 36194
- MT: Giúp Hs làm quen với cộng các số trong phạm vi 100000.(8’)
a) Giới thiệu phép cộng.
- Gv nêu phép cộng 45732 + 36194.
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính.
- Gv hỏi: Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta làm thế nào?
45732 * 2 cộng 4 bằng 6, viết 6.
+ 36194 * 3 cộng 9 bằng 12, viết 2, nhớ 1.
81926 * 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng
9 , viết 9 .
* 5 cộng 6 bằng 11, viết 1, nhớ 1.
* 4 cộng 3 bằng 7,7 thêm 1 bằng 8, viết 8.
- Gv nhận xét: Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục, ……… rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái.
* HĐ2: Làm bài 1, 2.(17’)
- MT: Giúp Hs biết cộng các số có 5 chữ số. Giải bài toán có lời văn.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Phân xưởng Một may được bao nhiêu cái áo?
+ Phân xưởng Hai may được bao nhiêu cái áo?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ3: Làm bài 3.(5’)
-MT: Giúp cho các em biết tính diện tích của hình chữ nhật.
Bài 3:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs nhắc lại tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.
- Gv mời Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Diện tích hình vuông ABCD: 3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình vuông DCMN: 3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật ABMN: 9 + 9 =18(cm2)
Đáp số : 18cm2.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT:Lớp , cá nhân.
Hs đặt tính và thực hiện phép tính
45732
+ 36194
81926
ta cộng từ hàng đơn vị, chục, trăm, hàng nghìn, chục nghìn.
4 –5 Hs lặp lại.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hs lên bảng làm.
36472 78219 85063
+ 55418 + 16758 + 7892
91890 94977 92965
47409 81567 9889
+ 48566 + 9278 + 90111
95975 90845 100000
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
4620 cái áo ..
May nhiều hơn phân xưởng Một 280 cái áo.
Cả hai phân xưởng may được tất cả bao nhiêu cái áo.
Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm
Số cái áo phân xưởng Hai may được là:
4620 + 280 = 4900 (cái áo)
Số áo cả hai phân xưởng may được là:
4600 + 4900 = 9500 (cái áo)
Đáp số: 9500 cái áo.
Hs nhận xét .
PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành.
HT:Nhóm , tổ , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại
Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT.
Chiều dài của hình chữ nhật ABMN :
3 + 3 = 6 (cm )
Diện tích hình chữ nhật ABMN:
3 x 6 = 18 (cm2)
Đáp số : 18 cm2.
Hs cả lớpnhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
Về tập làm lại bài 1 , 2.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- Toan.doc