I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Nắm được các hàng chục,nghìn, trăm, chục, đơn vị.
b) Kỹ năng:
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường ợp đơn giản 9không có chữ số 0 ở giữa).
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
13 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần thứ 27 Lớp 3A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
än tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài làm.
Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs các nhóm thi xếp hình.
5.Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 3, 4.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 134: Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0).
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số.
b) Kỹ năng: Rèn Hs thực hiện các bài toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Các số có 5 chữ số (tiết 2).
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Một Hs làm bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết , đọc số có 5 chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs nối tiếp đứng lên đọc các số.
- Gv nhận xét, chốt lại.
26.403: Hai mươi sáu nghìn bốn trăm linh ba.
21.600: Hai mươi mốt nghìn sáu trăm.
89.013: Tám mươi chín nghìn không trăm mười ba.
89.003: Tám mươi chín nghìn không lính ba.
98.010: Chín mươi tám nghìn không trăm mười.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi: 53.420
Năm mươi ba nghìn bốn trăm: 53.400
Năm mươi ba nghìn: 53.000
Năm mươi sáu nghìn không trăm mười: 56.010
Chín mươi nghìn không trăm linh chín: 90.009
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính nhẩm.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv một Hs lên làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 3 nhóm Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm chiến thắng.
Bài 4:
- GV mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm.
- Gv mời ba Hs đại diện 3 nhóm lên làm bài.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 5.000 + 100 = 5100 e) 6.000 – (5.000 – 1.000)
b) 7.400 – 400 = 7.000 = 6.000 – 4.000 = 2.000
c) 2.000 x 3 + 600 f) 6.000 – 5.000 + 1.000
= 6.000 + 600 = 6.600 = 6.000 – 6.000 = 0
d) 8.000 : 2 + 2.000 g) 7.000 – 3.000 x 2
= 4.000 + 2.000 = 6.000 = 7.000 – 6.000 = 1.000
h) (7.000 – 3.000) x 2
= 4.000 x 2 = 8.000
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Một Hs lên bảng làm mẫu.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
4 Hs tiếp nối nhau đọc các số.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
1 Hs lên bảng làm mẫu.
4 Hs lên bảng thi làm bài.
Cả lớp làm vào VBT.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
1 Hs làm mẫu.
Cả lớp làm bài vào VBT. Ba nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm.
Hs làm vào VBT. Bb em lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2, 3.
Chuẩn bị bài: Số 100.000 – Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 135: Số 100.000 – Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Nhận biết số 100.000 (một trăm nghìn).
- Củng cố cách đọc viết các số có năm chữ số.
- Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số.
- Nhận biết đựơc các số liềnsau 99.999 là 100.000.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Một hs lên bảng làm bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu số 100.000
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với số 100.000.
a) Giới thiệu số 100.000.
- Gv yêu cầu Hs lấy 7 tấm bìa có ghi 10.000 và xếp như trong SGK. Gv hỏi : Có mấy chục nghìn?
- Gv yêu cầu Hs đọc thành tiếng : 70.000
- Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 10.000 rồi xếp tiếp vào nhóm 7 tấm bìa.
- Gv hỏi: bảy chục nghìn thêm một chục nghìn nghìn là mấy chục nghìn
- Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 10.000 rồi xếp tiếp vào nhóm 8 tấm bìa.
- Gv hỏi: Tám chục nghìn thêm một nghìn là mấy chục nghìn?
- Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 10.000 rồi xếp tiếp vào nhóm 9 tấm bìa.
- Gv hỏi: Chín chục nghìn thêm một nghìn là mấy chục nghìn?
- Gv giới thiệu: Số 100.000 đọc một trăm nghìn.
- Gv gọi 4 – 5 Hs đọc lại số 100.000
- Gv hỏi: Số một trăm nghìn có mấy chữ số? Bao gồm những số nào?
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
50.000 ; 60.000 ; 70.000 ; 80.000 ; 90.000 ; 100.000
17.000 ; 18.000 ; 19.000 ; 20.000 ; 21.000 ; 22.000
16.500 ; 16.600 ; 16.700 ; 16.800 ; 16.900 ; 17.000;
23.475 ; 23.476 ; 23.477 ; 23.478 ; 23.479 ; 23.480
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hỏi:
- Gv yêu cầu 4 nhóm Hs thi làm bài tiếp sức. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 50.000 - 60.000 - 70.000 - 80.000 - 90.000 - 100.000
b) 95.000 - 95.200 - 95.400 - 95.600 - 95.800 - 96.000
* Hoạt động 4: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết tìm các số liền trước, số liền sau
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs làm mẫu.
+ Số đã cho là bao nhiêu?
+ Muốn tìm số liền trước ta làm thề nào?
+ Muốm tìm số liền sau ta làm thế nào?
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
SLT SĐC SLS
31.653 31.654 31.655
23.788 23.789 23.790
40.106 40.107 40.108
62.179 62.180 62.181
75.698 75.699 75.700
99.998 99.999 100.000
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs quan sát.
Có 70.000.
Hs đọc: Tám nghìn..
Hs : là tám chục nghìn.
Hs: là chín chục nghìn.
Hs: Mười chục nghìn.
Hs đọc lại số 100.000.
Hs: Số mười nghìn có 6 chữ số. Bao gồm một chữ số 1 và 5 chữ số 0.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào VBT. Bốn nhóm Hs lên thi làm bài tiếp sức.
Hs nhận xét.
PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm mẫu.
31.655
Ta lấy số đó trừ 1.
Ta lấy số đó cộng 1.
Hs cả lớp làm vào VBT. 3 Hs lên bảng thi làm bài làm.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: So sánh các số trong phạm vi 100.000.
Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- T- tuan 27.doc