A/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: - Củng cố về nhận biết và cách sử dụng các loại giấy bạc đã học.
- Biết đổi tiền.- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Biết giải các bài toán có liên quan đến tiền tệ.
b) Kỹ năng: Nhận biết được tiền và tính toán chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1523 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần thứ 26 Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
luận nhóm đôi.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét.
+ Dãy số trên có tất cả 9 số.
+ Số thứ tám trong dãy là số 880.
PP: Luyện tập, thực hành.
HT:Cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát hình.
Hs đọc.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
a) Dãy số lít dầu đựng trong 4 thùng trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 50 l, 120 l, 195 l, 200 l .
b) Thùng 2 có nhiều hơn thùng 4 là: 70 lvà ít hơn thùng 1 là75 l dầu.
Cả 4 thùng có 565 l dầu.
Hs nhận xét.
Hs sửa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài2,3..
Chuẩn bị bài: Làm quen với dãy thống kê số liệu ( tiết 2).
Nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 16 tháng 03 năm 2005
Toán.
LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (Tiếp theo)
A/ Mục tiêu:
a)Kiến thức: - Hs nắm được những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột.
- Biết cách đọc các số liệu của một hàng.- Biết cách phân tích số liệu của một hàng
b) Kỹ năng: Rèn Hs đọc chính xác số liệu , phân tích số liệu thành thạo .
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Tranh vẽ minh họa. Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Làm quen với dãy thống kê số liệu.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 ,3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Làm quen với dãy số liệu.(10’)
a) Quan sát để hình thành dãy số liệu:
- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê của ba gia đình
+ Bảng thống kê nói lên điều gì?
- Gv nói cấu tạo của bảng thống kê bao gồm 2 hàng và 4 cột.
b) Làm quen với thứ tự và số hạng của dãy.
- Gv hỏi: Bảng này có mấy hàng ? Mấy cột?
- Gv :
+ Hàng trên ghi tên các gia đình.
+ Hàng dưới ghi số con của mỗi gia đình.
- Gv gọi Hs đứng lên đọc số liệu của bảng.
- Gv nhận xét.
+ Ba gia đình được ghi trong bảng là: gia đình cô Mai, gia đình cô Lan, gia đình cô Hồng.
+ Gia đình cô Mai có 2 con, gia đình cô Lan có 1 con, gia đình cô Hồng có 2 con.
* HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’)
- MT: Giúp Hs biết cách đọc và phân tích dãy số liệu.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho yêu cầu Hs quan bảng thống kê số liệu
- Gv hướng dẫn Hs làm phần a.
- Gv yêu cầu Hs tự làm các phần còn lại.
- Gv mời học sinh đứng lên đọc kết quả
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số cây đã trồng của khối 3.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.
- Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ3: Làm bài 3.(10’)
- MT: Giúp Hs biết cách phân tích bảng số liệu.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hướng dẫn Hs quan sát quan sát số lít dầu trong mỗi thùng .
- Gv gọi 1 hs đọc số mét vải trắng và vải hoa.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
PP: Trực quan, giải giảng.
HT:Cá nhân , lớp .
Hs quan sát hình.
Hs suy nghĩ và trả lời.
Có 2 hàng . Bốn cột.
Hs thực hành đọc.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát các bức tranh.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT..
Hs đứng lên đọc kết quả.
Khối Một có 140 HS ; khối Năm có 160 HS .
Khối Hai có ít hơn khối Bốn là 40 HS .
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài
Hs thảo luận nhóm đôi.
Ngày thứ nhất bán được 3800kg gạo tẻ và 1200kg gạo nếp .
Ngày thứ hai bán được tất cả 5000kg gạo tẻ và gạo nếp .
Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai 2300kg gạo tẻ và ít hơn ngày thứ hai 300kg gạo nếp .
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành.
HT:Cá nhân , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát hình.
Hs đọc.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Ba Hs lên bảng sửa bài.
HS thi đua điền số thích hợp vào ô trống .
Tháng 9 10 11 12
Số điểm 10 185 203 190 170
Hs nhận xét.
Hs sửa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Toán.
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
a)Kiến thức: Giúp Hs - Biết cách đọc các số liệu.- Biết cách phân tích số liệu .
b)Kỹ năng: Rèn Hs đọc chính xác các số liệu và lập được bảng số liệu đơn giản .
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Tranh vẽ minh họa. Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Làm quen với dãy thống kê số liệu (tiết 2).(3’)
Gọi học sinh lên bảng sửa bài 2 ,3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Làm bài 1, 2.(18’)
- MT: Giúp Hs biết cách đọc và phân tích dãy số liệu.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho yêu cầu Hs quan sát dãy số.
- Gv hướng dẫn Hs làm phần a.
- Gv yêu cầu Hs tự làm các phần còn lại.
- Gv mời học sinh đứng lên đọc kết quả
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số cây đã trồng của khối 3.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.
- Gv mời đại diện các nhóm điền các số liệu vào bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ2: Làm bài 3.(12’)
- MT: Giúp Hs biết cách phân tích bảng số liệu.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số liệu.
+ Mỗi lớp có bao nhiêu Hs?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát dãy số.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT..
Hs đứng lên đọc kết quả.
Số thứ nhất trong dãy số là: 100.
Số thứ năm trong dãy số là: 104.
Số thứ mười trong dãy số là: 109.
Trong dãy số trên, số chữ số 0 có tất cả là: 11 chữ số
Trong dãy số trên, số chữ số 1 có tất cả là: 11 chữ số.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài
Hs thảo luận nhóm đôi.
Đại diện các nhóm điền các số liệu vào bảng.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành.
HT:Cá nhâ , nhóm .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát bảng thống kê số liệu.
40 HS
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Ba Hs lên bảng sửa bài.
Lớp 3A:
+ Số Hs nam: 17.
+ Số Hs nữ : 23.
Lớp 3B:
+ Số Hs nam: 21.
+ Số Hs nữ : 19.
Lớp 3C:
+ Số Hs nam:22.
+ Số Hs nữ: 18.
Hs nhận xét.
Hs sửa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài2,3..
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2005
Toán.
KIỂM TRA
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố lại
Xác định số liền trước, liền sau của số có 4 chữ số.
Thực hiện cộng, trừ , nhân , chia các số có 4 chữ số.
- Đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo ; xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận ra số góc vuông trong một hình.
- Giải bài toán bằng hai phép tính .
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm tính chính xác , nhanh , cẩn thận .
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Đề kiểm tra.
* HS: VBT.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
HS lên bảng sửa bài 2 , 3 .
Gv nhận xét , ghi điểm .
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
Đề kiểm tra.
A PHẦN 1 : Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B , C , D . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
1 . Số liền sau của 4279 là :
A .4278 B. 4269 C . 4280 D . 4289
2 . Trong các số 5864 , 8654 , 8564 , 6845 ; số lớn nhất là :
A . 5864 B . 8654 C . 8564 D . 6845
3 . Trong cùng một năm , ngày 23 tháng 3 là thứ ba , ngày 2 tháng 4 là :
A . Thứ tư B . Thứ năm C . Thứ sáu D . Thứ bảy
4 . Số góc vuông trong hình bên là :
A . 2 B . 3
C. 4 D . 5
5 . 9m 5cm = 905 cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 14 B . 95 C . 950 D . 905
B. PHẦN 2 .Làm các bài tập sau :
1 . Đặt tính rồi tính :
6947 + 3528 8291 – 635 2817 x 3 9640 : 5
2 . Bài toán
có 5 thùng , mỗi thùng chứa 1106 l nước . Người ta lấy ra 2350l nước từ các thùng đó . Hỏi còn lại bao nhiêu lít nước ?
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM .
A.PHẦN 1.
1.HS khoanh vào chữ C ; đạt 1 điểm .
2 . Trong các số đã cho số lớn nhất là 8654 .HS đạt 1 điểm .
3 . Trong cùng một năm , ngày 23 tháng 3 là ngày thứ ba , ngày 2 tháng 4 là :
D. Thứ bảy .
Hs khoanh đúng vào câu D đạt 1 điểm .
4 . HS khoanh đúng vào câu B đạt 1 điểm .
5 . 9m 5cm = 905 cm .
HS khoanh đúng vào câu D đạt 1 điểm .
B .PHẦN 2
1 .HS thực hiện đặt tính đúng đạt 0,5 điểm ; kết quả đúng đạt 0 , 5 điểm .Mỗi bài đúng đạt 1 điểm .Toàn bài đạt 2 điểm .
6947 8291 2817 9640 5
3528 635 x 3 46 1928
10475 7656 8451 14
40
0
2 . Bài toán (3 điểm )
Khối lượng nước chứa trong 5 thùng : 0, 5 điểm
1106 x 5 = 5530 ( l ) 1 điểm
Khối lượng nước còn lại là : 0 , 5 điểm
- 2350 = 3180 ( l ) 1 điểm
Đáp số : 3180 l nước .
File đính kèm:
- Toan.doc