A/ Mục tiêu:
a) Kiến thức:- Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính toán chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
9 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần thứ 18 Lớp 3A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài.
Hs thảo luận nhóm.
Một doạn dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 15cm.
Tính độ dài đoạn dây đồng đó.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Đoạn dây đồng có độ dài là:
15 x 4 = 60cm
Đáp số : 60cm
Hs lên bảng làm
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài
. Hs làm bài
Cạnh của hình vuông bằng 4cm
Chu vi hình vuông:
4 x 4 = 16 (cm)
Đáp số:16 cm
Hs lên bảng thi làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát hình vẽ.
Ta phải biết chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Chiều rộng hình chữ nhật chính là độ dài cạnh viên gạch hình vuông.
Gấp 4 lần cạnh của viên gạch hình vuông.
Hs làm vào VBT.
Cạnh của hình vuông là:
20 x 2 = 40cm
Chu vi hình vuông:
40 x 4 = 160(cm)
Đáp số: 160cm
Chiều dài hình chữ nhật là:
20 x 4 = 80 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(80 + 20) x 2 = 200 (cm)
Đáp số: 200cm.
Hs lên bảng làmÊ5 Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5 .Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài. 2,3.
Chuẩn bị : Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 2006
Toán
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố:- Tính chu vi hình chữ nhật,hình vuông.
- Giải các bài toán có nội dung hình học.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tínhnhân, chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Bài cũ: Chu vi hình vuông(3’)
HS lên bảng sửa bài 2 ,3.
Hs dọc lại quy tắc tính chu vi hình vuông.
- Nhận xét ghi điểm.
2. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài .
3. Phát triển các hoạt động.(30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNGNCỦA TRÒ
* HĐ1: Làm bài 1, 2.(12’)
-MT: Giúp Hs tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật.
Bài 1 :
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm .
Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình vuông.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Hai Hs lên bảng thi làm bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ2: Làm bài 3, 4.(18’)
- MT: Hs biết tính cạnh của hình vuông, chiều rộng hình chữ nhật, tính nữa chu vi.
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gỉ?
+ Muốn tính cạnh của hình vuông ta làm như thế nào? Vì sao?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Nữa chu vi hình chữ nhật là gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Làm thế nào để tính chiều rộng của hình chữ nhật?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 thi đua làm bài,
- Gv nhận xét, chốt lại:
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: Lớp , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs nhắc lại.
Hs cả lớp làm vào VBT.
Chu vi hình chữ nhật là:
(45 + 25) x 2 = 140 (m).
Đáp số: 140m
Chu vi hình chữ nhật là:
5m = 50dm
(50 + 25) x 2= 150 (dm)
Đáp số : 150dm.
Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng
. Hs đọc yêu cầu đề bài.
1 Hs nhắc lại.
Chu vi hồ nước hình vuônglà:
30 x 4 = 120 (m)
Đáp số : 120m
Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm.
Một hình vuông có chu vi 140cm.
Cạnh của hình vuông.
Ta lấy chu vi chia cho 4. vì chu vi bằng cạnh nhân với 4 nên cạnh bằng chu vi chia cho 4.
Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
Cạnh của hình vuông đó là:
140 : 4 = 35(cm)
Đáp số: 35cm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Chu vi hình chữ nhật là 200cm ; chiều dài 70cm.
Tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Nữa chu vi, ; chiều rộng của hình chữ nhật.
Lấy nửa chu vi trừ đi chiều dài.
Cả lớp làm vào VBT.
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
200: 2 = 100 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật:
100 – 70 = 30 (cm)
Đáp số : 30cm.
HS thi đua sửa bài .
5.Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài. 3, 4.
Chuẩn bị : Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố về :
- Nhân, chia các số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số.
- Tính giá trị biểu thức.- Tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật ; Giải bài toán về tím một phần mấy của của số.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
Gọi học sinh lên bảng sửa bài3 ,4.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNGNCỦA TRÒ
* HĐ1: Làm bài 1.(12’)
-MT: Giúp Hs tính đúng các phép nhân, chia có 3 chữ số cho số có một chữ số.
*Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv chia Hs thành 4 nhóm. Cho các em chơi trò tiếp sức.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
* HĐ2: Làm bài 2, 3.(13’)
-MT:Hs biết tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật ; Giải bài toán về tìm một phần mấy của của số
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 2 Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận theo cặp. Câu hỏi:
+ Bài toán cho ta biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+Muốn biết sau khi bán 1/3 số xe đạp thì còn lại bao nhiêu xe đạp ta phải biết được gì?
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ3: Làm bài 4.(5’)
-MT: Hs biết giải tính giá trị biểu thức.
Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính giá trị biểu thức:
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. .
- Gv nhận xét, chốt lại:
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT.
105 x 5 = 525 372 x 4 = 1488
96 x 6 = 576 940 : 5 = 188
847 : 7 = 121 309 : 3 = 103
Các nhóm chơi trò tiếp sức.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
PP: Thực hành , luyện tập .
HT: Lớp , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại.
Hs nêu.
Hs lên bảng thi làm bài làm.
Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Chu vi hình chữ nhật là:
(25 + 15) x 2 = 80 (cm)
Chu vi hình vuông là:
21 x 4 = 84 cm.
Vậy chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật : 84 – 80 = 4cm.
Đáp số : 4cm .
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs thảo luận theo cặp.
Có 87 xe đạp, bán 1/3 xe đạp đó.
Số xe đạp còn lại.
Ta phải biết được số xe đạp đã bán, sau đó lấy số xe đạp ban đầu trừ đi số xe đạp đã bán.
Hs cả lớp làm bài.
Số xe đạp đã bán:
87 : 3 = 29 (xe)
Số xe đạp còn lại:
87 – 29 = 58 (xe)
Đáp số : 58 xe.
Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: Lớp , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
Hs cả lớp làm vào VBT.
15 + 15 x 5 = 15 + 75 = 90
60 + 60 : 6 = 60 + 10 = 70
(60 + 60) : 6 = 120 : 6 = 20
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5.Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài3, 4.
Chuẩn bị : Kiểm tra một tiết.
Nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 200
Toán
KIỂM TRA
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố lại:
- Nhân chia nhẩm trong bảng nhân và bảng chia đã học..
- Nhân chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Tính chu vi hình chữ nhật , hình vuông.
- Xem đồng hồ chính xác.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Đề kiểm tra.
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập chung.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài3 ,4.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
1. Tính nhẩm:
7 x 8 = ……. 16 : 2 = ……… 36 : 6 = ……… 49 : 7 = ………
2 x 5 = ……… 72 : 8 = ……… 9 x 3 = ……… 63 : 7 = ………
6 x 4 = ……… 25 : 5 = ……… 4 x 8 = ……… 7 x 5 = …………
2. Đặt rồi tính.
42 x 6 203 x 4 836 : 2 948 : 7
3. Tính giá trị của biểu thức.
a) 12 x 4 : 2 = ………………… b) 35 + 15 : 5 = ………………
4. Một cửa hàng có 84 kg muối, đã bán được 1/6 số muối đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg muối?
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm.
Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 20cm B. 28cm C. 32cm D. 40cm
Đồng hồ chỉ :
A .10 giờ 40phút .
B.11 giờ 20 phút .
C.10 giờ 20 phút .
D . 4 giờ 10 phút .
File đính kèm:
- T- tuan 18 DA SUA.doc