Giáo án Toán Tuần 27 Lớp 3 - Nguyễn Thị Đào

A/ Mục tiêu:

a) Kiến thức: - Nắm được các hàng chục nghìn,nghìn, trăm, chục, đơn vị.

b) Kỹ năng: - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản

 ( không có chữ số 0 ở giữa).

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

B/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: VBT, bảng con.

 

doc13 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 27 Lớp 3 - Nguyễn Thị Đào, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cả lớp làm vào VBT. - Gv mời 3 Hs lên bảng làm . -Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 1 Hs làm mẫu. Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài làm. - Gv nhận xét, chốt lại: * HĐ3: Làm bài 3.(10’) - MT: Hs biết tìm các thứ tự các chữ số có năm chữ số. Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 4 nhóm Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: PP: Quan sát, giàng giải, hỏi đáp. HT:Lớp , cá nhân . Hs quan sát bảng trong bài. Hs viết: 30000 Hs đọc: Ba mươi nghìn. Hs : Viết: 32.000 ; Đọc: Ba mươi hai nghìn. Hs viết và đọc các số. Hs thi đua viết và đọc số : 32505:Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm . 30005:Ba mươi nghìn không trăm linh năm . Hs nhận xét . PP: Luyện tập, thực hành. HT:Nhóm , lớp . Hs đọc yêu cầu đề bài.. Hai Hs lên bảng làm bài mẫu Hs cả lớp làm vào VBT. Hs lên bảng làm. + Viết số: 40000 ; 53000 ; 67300 ; 72409 ; 61032 ; 53007 ; 40004 . + Đọc số: Bốn mươi nghìn ; Năm mươi ba nghìn ; Sáu mươi bảy nghìn ba trăm ; Bảy mươi hai nghìn bốn trăm linh chín ; Sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi hai ; Năm ba nghìn không trăm linh bảy ; Bốn mươi nghìn không trăm linh bốn ; Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm mẫu. Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. 85705 : Tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm . 43672 : Bốn ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai 81000 : Tám mươi mốt nghìn 90200 : Chín mươi nghìn hai trăm 63790 : Sáu muươi ba nghìn bảy trăm chín mươi . 76015 : Bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm . 50001 : Năm mươi nghìn không trăm linh một . Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT:Nhóm , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. 4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. a)25601 ; 25602 ; 25603 ; 25604 ; 25605;25606 ; 25607 . b)89715 ; 89716 ; 89717 ; 89718 ; 89719 ; 89720 ; 89721 . c)28000 ; 29000 ; 30000 ; 31000 ; 32000 ; 33000 . d) 54400 ; 54500 ; 54600 ; 54700 ; 54800 ; 54900 . Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. 5.Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài3, 4.. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Toán. LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs nắm được: - Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0). - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số. b) Kỹ năng: Rèn Hs thực hiện các bài toán, chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Các số có 5 chữ số (tiết 2).(3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2,3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) * HĐ1: Làm bài 1, 2.(18’) - MT: Giúp Hs biết viết , đọc số có 5 chữ số. *Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv mời 1 Hs lên bảng làm mẫu. - Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs nối tiếp đứng lên đọc các số. - Gv nhận xét, chốt lại. . Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv mời 1 Hs lên bảng làm mẫu. - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 Hs thi làm bài trên bảng lớp. Gv nhận xét, chốt lại: * HĐ3: Làm bài 3, 4.(10’) - MT: Giúp Hs biết cách tính nhẩm. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv một Hs lên làm mẫu. - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 3 nhóm Hs thi làm bài trên bảng lớp. - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm chiến thắng. Bài 4: - GV mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv cho Hs thảo luận nhóm. - Gv mời ba Hs đại diện 3 nhóm lên làm bài. - Cả lớp làm bài vào VBT. Gv nhận xét, chốt lại. Gv nhận xét , tổng kết , tuyên dương . PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT:Nhóm , lớp . Hs đọc yêu cầu đề bài. Một Hs lên bảng làm mẫu. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Hs tiếp nối nhau đọc các số. 26403: Hai mươi sáu nghìn bốn trăm linh ba. 21600: Hai mươi mốt nghìn sáu trăm. 89013: Tám mươi chín nghìn không trăm mười ba. 89003: Tám mươi chín nghìn khôngtrăm lính ba. 98010: Chín mươi tám nghìn không trăm mười Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs lên bảng làm mẫu. Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm vào VBT. Năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi: 53420 Năm mươi ba nghìn bốn trăm: 53.400 Năm mươi ba nghìn: 53000 Năm mươi sáu nghìn không trăm mười: 56010 Chín mươi nghìn không trăm linh chín: 90009 Hs chữa bài đúng vào VBT. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT:Lớp , cá nhân . Hs đọc yêu cầu của đề bài. Hs làm mẫu. Cả lớp làm bài vào VBT. Ba nhóm Hs lên bảng thi làm bài nối số vào tia số cho chính xác . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm. Hs làm vào VBT. Bb em lên bảng làm. + 5000 + 100 = 5100 + 6000 - (5000 – 1000) = 6000 – 4000 = 2000 + 7400 – 400 = 7000 + 2000 x 3 + 600 = 6000 + 600 = 6600 + 6000 – 5000 + 1000 = 1000 – 1000 = 0 + 8000 : 2 + 2000 = 4000 + 2000 = 6000 + 7000 – 3000 x 2 = 7000 – 6000 = 1000 + (7000 – 3000) x 2 = 4000 x 2 = 8000 Hs cả lớp nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) - Về tập làm lại bài2, 3. Chuẩn bị bài: Số 100000 – Luyện tập. Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2005 Toán SỐ 100000 – LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs nắm được: - Nhận biết số 100000 (một trăm nghìn). - Củng cố cách đọc viết các số có năm chữ số. - Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số. - Nhận biết đựơc các số liền sau 99999 là 100000. b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Luyện tập.(3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 , 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) * HĐ1: Giới thiệu số 100000 (8’) - MT: Giúp Hs làm quen với số 100000. a) Giới thiệu số 100.000. Gv yêu cầu Hs lấy 7 tấm bìa có ghi 10000 và xếp như trong SGK. Gv hỏi : - Có mấy chục nghìn? - Gv yêu cầu Hs đọc thành tiếng : 70000 - Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 10000 rồi xếp tiếp vào nhóm 7 tấm bìa. - Gv hỏi: bảy chục nghìn thêm một chục nghìn nghìn là mấy chục nghìn - Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 10000 rồi xếp tiếp vào nhóm 8 tấm bìa. - Gv hỏi: Tám chục nghìn thêm một nghìn là mấy chục nghìn? - Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 10000 rồi xếp tiếp vào nhóm 9 tấm bìa. - Gv hỏi: Chín chục nghìn thêm một chục nghìn là mấy chục nghìn? - Gv giới thiệu: Số 100000 đọc một trăm nghìn. - Gv gọi 4 – 5 Hs đọc lại số 100000 - Gv hỏi: Số một trăm nghìn có mấy chữ số? Bao gồm những số nào? * HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’) - MT: Giúp Hs biết viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 1: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài. Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu 4 nhóm Hs thi làm bài tiếp sức. Hs cả lớp làm vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại. GV lưu ý hs điền số vào chỗ chấm cho chính xác . * HĐ3: Làm bài 3.(10’) - MT: Giúp cho các em biết tìm các số liền trước, số liền sau Bài 3: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 1 Hs làm mẫu. + Số đã cho là bao nhiêu? + Muốn tìm số liền trước ta làm thề nào? + Muốm tìm số liền sau ta làm thế nào? Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm - Gv nhận xét, chốt lại: GV nhận xét , tổng kết , tuyên dương . PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT:Lớp , cá nhân . Hs quan sát. Có 70000. Hs đọc: Bảy chục nghìn.. là tám chục nghìn. là chín chục nghìn. Mười chục nghìn. Hs đọc lại số 100000. Số mười chục nghìn có 6 chữ số. Bao gồm một chữ số 1 và 5 chữ số 0. Hs nhận xét . PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT:Nhóm , lớp . Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Hs lên bảng làm. 50000 ; 60000 ; 70000 ; 80000 ; 90000 ; 100000 17000 ; 18000 ; 19000 ; 20000 ; 21000 ; 22000 16500 ; 16600 ; 16700 ; 16800 ; 16.900 ; 17000 23475 ; 23476 ; 23477 ; 23478 ; 23479 ; 23480 Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Cả lớp làm vào VBT. Bốn nhóm Hs lên thi làm bài tiếp sức. a) 50000 - 60000 - 70000 - 80000 - 90000 - 100000 b) 95000 - 95200 - 95400 - 95600 - 95800 - 96000 Hs nhận xét. PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành. HT:Nhóm , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm mẫu. 31655 Ta lấy số đó trừ 1. Ta lấy số đó cộng 1. Hs cả lớp làm vào VBT. 3 Hs lên bảng thi làm bài làm. SLT SĐC SLS 31653 31654 31655 23788 23789 23790 40106 40107 40108 62179 62180 62181 75698 75699 75700 99998 99999 100000 Hs nhận xét . 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) - Về tập làm lại bài2,3.. Chuẩn bị bài: So sánh các số trong phạm vi 100.000. Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docToan tuan 27.doc