Giáo án Toán Tuần 26 Lớp 3 - Đỗ Huy Chỉnh

I/ Mục tiêu:

a) Kiến thức:

- Củng cố về nhận biết và cách sử dụng các loại giấy bạc đã học.

- Biết đổi tiền.

- Biết thực hiên các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.

- Biết giải các bài toán có liên quan đến tiền tệ.

b) Kỹ năng: Nhận biết nhận biết được tiền và tính toán chính xác.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: VBT, bảng con.

 

doc9 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1896 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 26 Lớp 3 - Đỗ Huy Chỉnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u thống kê: hàng, cột. - Biết cách đọc các số liệu của một hàng. - Biết cách phân tích số liệu của một hàng b) Kỹ năng: Rèn Hs làm bài chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Tranh vẽ minh họa. Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Làm quen với dãy thống kê số liệu. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1. Ba Hs làm bài 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm quen với dãy số liệu. a) Quan sát để hình thành dãy số liệu: - Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê của ba gia đình + Bảng thống kê nói lên điều gì? - Gv nói cấu tạo của bảng thống kê bao gồm 2 hàng và 4 cột. b) Làm quen với thứ tự và số hạng của dãy. - Gv hỏi: Bảng này có mấy hàng ? Mấy cột? - Gv : + Hàng trên ghi tên các gia đình. + Hàng dưới ghi số con của mỗi gia đình. - Gv gọi 1 Hs đứng lên đọc số liệu của bảng. - Gv nhận xét. + Ba gia đình được ghi trong bảng là: gia đình cô Mai, gia đình cô Lan, gia đình cô Hồng. + Gia đình cô Mai có 2 con, gia đình cô Lan có 1 con, gia đình cô Hồng có 2 con. * Hoạt động 2: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Giúp Hs biết cách đọc và phân tích dãy số liệu. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv cho yêu cầu Hs quan bảng thống kê số liệu - Gv hướng dẫn Hs làm phần a. - Gv yêu cầu Hs tự làm các phần còn lại. - Gv mời học sinh đứng lên đọc kết quả - Gv nhận xét, chốt lại. Lớp 3 B có 13 Hs giỏi. Lớp 3D có 15 Hs giỏi. Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A 7 Hs giỏi. Lớp 3C có nhiều Hs giỏi nhất. Lớp 3B có ít Hs giỏi nhất. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số cây đã trồng của khối 3. - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. - Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày. - Gv nhận xét, chốt lại: Lớp trồng nhiều cây nhất lá lớp 3C (45 cây). Lớp trồng được ít cây nhất là lớp 3B (25 cây). Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả là 85 cây. Lớp 3D trồng ít hơn lớp 3A 12 cây và nhiều hơn lớp 3B 15 cây. * Hoạt động 3: Làm bài 3. - Mục tiêu: Giúp Hs biết cách phân tích bảng số liệu. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv hướng dẫn Hs quan sát quan sát số lít dầu trong mỗi thùng . - Gv gọi 1 hs đọc số mét vải trắng và vải hoa. - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở. - Gv nhận xét, chốt lại: Tháng 2 cửa hàng bán được 1040 mét vải trắng và 1140 mét vải hoa. Trong tháng 3, vải hoa bán nhiều hơn vải trắng là 100 mét. PP: Trực quan, giải giảng. Hs quan sát hình. Hs suy nghĩ và trả lời. Hs: Có 2 hàng . Bốn cột. Hs thực hành đọc. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs quan sát các bức tranh. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.. 3 Hs đứng lên đọc kết quả. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu của đề bài Hs thảo luận nhóm đôi. Đại diện các nhóm lên trình bày. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs quan sát hình. Hs đọc. Hs cả lớp làm bài vào VBT. Ba Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét. Hs sửa bài đúng vào VBT. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 2,3. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Thứ , ngày tháng năm 2005 Toán. Tiết 129: Luyện tập. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs - Biết cách đọc các số liệu. - Biết cách phân tích số liệu . b) Kỹ năng: Rèn Hs làm bài chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Tranh vẽ minh họa. Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Làm quen với dãy thống kê số liệu (tiết 2). Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1. Ba Hs làm bài 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Giúp Hs biết cách đọc và phân tích dãy số liệu. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv cho yêu cầu Hs quan sát dãy số. - Gv hướng dẫn Hs làm phần a. - Gv yêu cầu Hs tự làm các phần còn lại. - Gv mời học sinh đứng lên đọc kết quả - Gv nhận xét, chốt lại. Số thứ nhất trong dãy số là: 100. Số thứ năm trong dãy số là: 104. Số thứ mười trong dãy số là: 109. Trong dãy số trên, số chữ số 0 có tất cả là: 11 chữ số Trong dãy số trên, số chữ số 1 có tất cả là: 11 chữ số. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số cây đã trồng của khối 3. - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. - Gv mời đại diện các nhóm điền các số liệu vào bảng. - Gv nhận xét, chốt lại: * Hoạt động 2: Làm bài 3. - Mục tiêu: Giúp Hs biết cách phân tích bảng số liệu. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số liệu. + Mỗi lớp có bao nhiêu Hs? - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở. - Gv nhận xét, chốt lại: Lớp 3A: + Số Hs nam: 17. + Số Hs nữ : 23. Lớp 3B: + Số Hs nam: 21. + Số Hs nữ : 19. Lớp 3C: + Số Hs nam:22. + Số Hs nữ: 18. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs quan sát dãy số. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.. 3 Hs đứng lên đọc kết quả. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu của đề bài Hs thảo luận nhóm đôi. Đại diện các nhóm điền các số liệu vào bảng. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs quan sát bảng thống kê số liệu. Hs cả lớp làm bài vào VBT. Ba Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét. Hs sửa bài đúng vào VBT. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 2,3. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Thứ , ngày tháng năm 2007 Toán. Tiết 130: Kiểm tra. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố lại - Xác định số liền trước, liền sau của số có 4 chữ số. Thực hiện cộng, trừ các số có 4 chữ số. - Đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo ; xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ. - Nhận ra số góc vuông trong một hình. - Giải bài toán bằng hai phép tính . b) Kỹ năng: Rèn Hs làm bài chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Đề kiểm tra. * HS: VBT. III/ Các hoạt động: Đề kiểm tra. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docToan - tuan 26 da sua.doc
Giáo án liên quan