I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về:
- Biết làm tính và giải toán có hai phép tính
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ
Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột 1,2,4)
Mặt đồng hồ có kim xoay giờ-phút
24 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Tuần 16-18 Lớp 3 - Phạm Minh Trí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhận diện các hình đã học. Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật.
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
2. Bai mới:
a. Giới thiệu:
b. HD xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật
* Ôn tập về chu vi các hình.
- GV vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là: 6cm, 7cm, 8cm, 9cm và yêu cầu HS tính chu vi của hình này.
- GV kết luận.
* Tính chu vi hình chữ nhật.
- Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.
- Yêu cầu HS tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.
- Yêu cầu HS tính tổng của một cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng.
- GV kết luận quy tác chu vi hình chữ nhật: “Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2”
c. Luyện tập - thực hành:
Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS phân tích đề toán.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- Hướng dẫn HS tính chu vi của hai hình chữ nhật, sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tính chu vi hình chữ nhật.
- Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
6 + 7 + 8 + 9 = 30 (cm)
- HS quan sát hình vẽ.
- Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
4 + 3 + 4 + 3 = 14 (cm).
- Tổng là: 4 + 3 = 7 (cm).
à Chi vi : (4 + 3) x 2 = 14 (cm)
- HS cả lớp đọc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
a) Chu vi hình chữ nhật là:
(10 + 5) x 2 = 30 (cm)
b) Chu vi hình chữ nhật là:
(20 + 13) x 2 = 66 (cm)
- 1 HS đọc.
- HS phân tích để và rình bày bài giải.
- Đáp số: 110m.
- HS tự làm bài.
Điều chỉnh – Bổ sung
TOÁN
CHU VI HÌNH VUÔNG
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4)
- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ
Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
Ê ke + thước thẳng
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và các bài tập đã giao về nhà của tiết 86.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu:
b. Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông
*Xây dựng công thức tính chu vi hình vuông.
- GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm và yêu cầu HS tính chu vi hình vuông đó.
- Yêu cầu HS tính theo cách khác
- GV kết luận: Muốn tính chu vi của hình vuông ta lấy độ dài của một cạnh nhân với 4.
c. Luyện tập - thực hành:
Bài 1:
- Cho HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông.
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.
- HS lắng nghe.
- Chu vi hình vuông ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
- Từ trên HS suy ra:
Chu vi hình vuông ABCD là:
3 x 4 = 12 (dm).
- HS nhắc lại quy tắc trong SGK
- HS tự làm bài và kiểm tra bài.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập.
Đáp số : 40cm.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập.
Đáp số : 160cm.
- HS trình bày bài giải:
Đáp số: 12cm.
Điều chỉnh – Bổ sung
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về:
Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ :
Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 (a), bài 2, bài 3, bài 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 87.
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Luyện tập - thực hành:
Bài 1: (câu a dành cho HS đại trà, các câu còn lại dành cho HS khá, giỏi)
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Đề bài hỏi chu vi theo đơn vị mét nên sau khi tính chu vi theo xăng-ti-mét phải đổi ra mét.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS phân tích đề toán.
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã học, nhân, chia số có ba chữ số với số có một chữ số, tính chu vi của hình chữ nhật, hình vuông, ... để kiểm tra cuối học kì.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập.
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau.
Đáp số: 100m ,
- 1 HS đọc.
- HS làm bài, sau đó đổi vở kiểm tra chéo.
Đáp số: 2 m.
- 1 HS đọc đề bài toán.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập
- HS điền 69 > 45
Đáp số: 6cm.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập.
Đáp số : 40m
Điều chỉnh – Bổ sung
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về:
- Biết làm tính nhân, chia trong bảng ; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ :
Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, bài 2 (cột 1,2,3), bài 3, bài 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà của tiết 88.
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu:
b. Luyện tập - thực hành:
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó hai HS ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau.
- GV chấm một số bài của HS.
Bài 2: (cột 1,2,3 dành cho HS đại trà, các cột còn lại dành cho HS khá, giỏi)
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật và làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.
Bài 5: Dành cho HS khá-giỏi.
-GV hướng dẫn và cho HS làm bài nếu còn thời gian
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép nhân, chia trong bảng và nhân, chia số có hai, ba chữ số với số có mọt chữ số; ôn tập về giải toán có lời văn để chuẩn bị kiểm tra học kì.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS tự làm bài và kiểm tra bài của bạn.
- 03 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập.
Đáp số: 320m.
- 1 HS đọc bài.
- HS trả lời theo các câu hỏi của GV.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập.
Đáp số: 54m.
-HS làm bài vào vở và chữa bài
Điều chỉnh – Bổ sung
TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUỐI KÌ 1)
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố lại:
*Tập chung vào việc đánh giá :
- Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học ; bảng chia 6, 7
- Biết nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần), chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư)
- Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính
- Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông
- Xem đồng hồ, chính xác đến 5 phút
- Giải bài toán có hai phép tính
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ CHUẨN BỊ:
* GV: Đề kiểm tra.
* HS: giấy KT
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Khởi động: Hát.
2. Kiểm tra: GV kiểm tra chuẩn bị của HS
3. Giới thiệu và nêu MĐYC.
4. Tiến hành cho HS kiểm tra.(GV ghi đề lên bảng hoặc phát đề)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (THAM KHẢO)
1. Tính nhẩm:
7 x 8 = ……. 16 : 2 = ……… 36 : 6 = ……… 49 : 7 = ………
2 x 5 = ……… 72 : 8 = ……… 9 x 3 = ……… 63 : 7 = ………
6 x 4 = ……… 25 : 5 = ……… 4 x 8 = ……… 7 x 5 = …………
2. Đặt tính. rồi tính :
42 x 6 203 x 4 836 : 2 948 : 7
…………… ……………… ……………… ………………
…………… ……………… ……………… ………………
…………… ……………… ……………… ………………
3. Tính giá trị của biểu thức.
a) 12 x 4 : 2 = ………………… b) 35 + 15 : 5 = ………………
= ………………… = …………………
4. Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán được 1/4 muối đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đường?
Bài giải.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm.
a) Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 20cm B. 28cm C. 32cm D. 40cm
b) Đồng hồ chỉ :
A 5 giờ 10 phút B 2 giờ 5 phút C 2 giờ 25 phút D 3 giờ 25 phút
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
+ Bài 1 : 3 điểm (mỗi phép tính tính đúng được 1/6 điểm) (4 bài = 1 điểm)
+ Bài 2 : 2 điểm (đặt tính và tính đúng mỗi phép tính = ½ điểm)
+ Bài 3 : 1 điểm (tính đúng giá trị mỗi biểu thức và trình bày đúng được ½ điểm)
+ Bài 4 : 2 điểm
+ Bài 5 : 2 điểm câu a khoanh vào D, câu b khoanh vào C
Duyệt của BGH
Duyệt của Tổ chuyên môn
File đính kèm:
- t3_tuan 16-18.doc