Giáo án Toán Tuần 13 Lớp 2A - Bùi Thị Tâm Thư

I - Mục tiêu:

- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14-8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số

- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14-8.

II - Chuẩn bị:

- Que tính.

- Bài tập 4 ở bảng phụ.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 13 Lớp 2A - Bùi Thị Tâm Thư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009 Toán: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 - 8 I - Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14-8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14-8. II - Chuẩn bị: - Que tính. - Bài tập 4 ở bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (2 HS) 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1: Lập bảng trừ - GV sử dụng que tính để hình thành phép tính 14 – 8 và cách tính 14 – 8 - Hướng dẫn lập bảng trừ 14 trừ đi một số. Tổ chức thi đọc thuộc bảng trừ Hoạt động 2: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14-8 Bài 1: Y/C HS tính nhẩm và nêu kết quả tính nhẩm nối tiếp (cột 1,2) Bài 2: Y/C HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính ở BC (3 phép tính đầu). Bài 3: Y/C HS đặt tính rồi tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a/ 14 và 5 b/ 14 và 7 Bài c Y/C HS khá, giỏi làm thêm. Hoạt động 3: Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14-8. Bài 4: Y/C HS đọc đề, xác định Y/C của bài toán và giải bài toán dạng 14 trừ đi một số vào vở.. - Chấm chữa bài. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp - Trò chơi: Đố bạn (Bảng trừ 14 trừ đi một số) 3. Củng cố, dặn dò: 93 – 46 53 – 17 x – 5 = 63 Hoạt động cả lớp. - Thao tác trên que tính để nêu kết quả của phép tính 14 – 8 - 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện - Lập bảng trừ: 14 – 5 = … 14 – 9 = - Đọc bảng trừ cá nhân, đồng thanh - Thi đọc thuộc bảng trừ Hoạt động cả lớp. - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu kết quả nối tiếp (cột 1,2) - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách đặt tính. - Thực hiện bảng con, bảng lớp Đọc lại bài tập đã hoàn chỉnh. - Nêu yêu cầu bài tập - Làm vào vở, bảng c/12 và 9 Dành cho HS khá, giỏi làm thêm. Hoạt động cá nhân. 2 HS đọc đề Gạch 1 gạch dưới Y/C đã cho. Gạch 2 gạch dưới Y/C cần tìm. - 1 HS lên bảng giải - Lớp làm vào vở Hai đội tự hỏi đố cho nhau, đội nào có nhiều HS trả lời đúng, đội đó thắng. Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009 Toán: 34 - 8 I - Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34-8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn. II - Chuẩn bị: - Bài tập 3 ghi ở bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (3 HS) 2. Bài mới Giới thiệu (nêu đề toán để hình thành phép tính 34-8) Hoạt động 1: Hình thành phép trừ34-8 - Yêu cầu HS đặt tính và nêu cách thực hiện . Hoạt động 2: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Bài 1: Y/C HS xác định Y/C của bài tập và thực hiện phép tính ở BC (cột 1,2,3) Bài 2: Y/C HS xác định Y/C của bài tập và thực hiện ở vở. Hoạt động 3: Biết giải bài toán về ít hơn. Bài 3: Y/C HS đọc đề, xác định Y/C của bài tập và làm vào vở. Hoạt động 4: Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. Bài 4: Y/C HS xác định thành phần chưa biết trong các phép tính và làm ở BC Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp Trò chơi: “ Rung chuông vàng” 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học,dặn dò. - Đọc thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số - Đặt tính rồi tính hiệu: (2 HS) 54 và 26 64 và46 74 và 28 34 và 19 - HS lên bảng đặt tính - Thực hiện phép tính và nêu cách tính - Nêu lại cách tính 34-8 - Nêu yêu cầu bài tập - Thực hiện bảng con Nhận xét đối chiếu bài làm của bạn. Dành cho HS khá, giỏi làm thêm - 2 HS đọc đề , gạch chân dưới Y/C đã cho và cần tìm. Nuôi: 34 con gà Nhà Ly ít hơn: 9 con gà Nhà Ly: ? con gà - 1 HS làm bài ở bảng phụ. - Lớp làm vào vở - Nêu yêu cầu bài tập Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết. - Lớp làm ở bảng con Hiệu của 64 và 6 là: A/ 70 B/ 53 C/ 58 D/ 57 Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2009 Toán: 54 - 18 I - Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54-18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm tên đơn vị dm. - Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. II - Chuẩn bị: - Bài tập 3 bảng phụ III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (2 HS) 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1 Hình thành phép trừ 54-18 - Nêu đề toán để hình thành phép tính: 54 - 18 Hoạt động 2: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Bài 1: Y/C HS xác định Y/C của bài tập và thực hiện phép tính ở BC (bài a) Bài 2: Y/C HS xác định Y/C của bài tập và thực hiện vào vở. Hoạt động 3: Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm tên đơn vị dm Bài 3: Y/C HS đọc đề, xác định Y/C của bài tập và làm vào vở. Hoạt động 4: Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. Bài 4: Y/C HS vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh vào SGK. Hoạt động 5 : Hoạt động nối tiếp. Tổ chức trò chơi “ Rung chuông vàng” 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài Luyện tập. - Đặt tính rồi tính hiệu: 74 và 15 54 và 37 34 và 9 84 và 48 - 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện phép tính. - Nhắc lại cách thực hiện phép tính 54-18 - Nêu yêu cầu bài tập Thực hiện bảng con, bảng lớp - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài tập ở bảng phụ. - Lớp làm vào vở -1 HS đọc đề toán, gạch chân dưới Y/C đã cho và cần tìm. Xanh dài: 34 dm Tím ngắn hơn: 15 dm Tím dài: ? dm - Lớp làm vào vở + bảng - Nêu yêu cầu bài tập - vẽ đúng, vẽ nhanh vào SGK. Tìm x: x – 45 = 13 A/ x = 58 B/ x = 68 C/ x = 32 D/ x = 59 Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 Toán: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 54-18. - Tìm số bị trừ chưa biết. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54-18. II - Chuẩn bị: - Bài tập 4 bảng phụ III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (2 HS thực hiện) 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1: Thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số. Bài 1: Y/C HS nhẩm và nêu kết quả tính nhẩm nối tiếp. Tổ chức cho HS thi đọc thuộc bảng trừ Bài 2: Y/C HS đặt đúng các phép tính và thực hiện đúng kết quả ở BC cột 1,3. Hoạt động 2: Tìm số bị trừ chưa biết. Bài 3: Y/C HS nêu cách tìm số bị trừ chưa biết và thực hiện vào vở (bài a) Hoạt động 3: Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54-18. Bài 4: Y/C HS đọc đề, xác định Y/C của bài tập và làm vào vở. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp Trò chơi: Tính đúng, tính nhanh 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài 15,16,17,18 trừ đi một số. - Đặt tính rồi tính: 54 – 17 64 – 46 94 – 37 74 – 56 - Nêu yêu cầu bài tập - Nhẩm và nêu kết quả nối tiếp - Đọc lại các bài tập vừa làm Thi đọc cá nhân, tổ. - Nêu yêu cầu bài tập - Một em lên bảng - Lớp thực hiện bảng con - Nêu yêu cầu bài tập, nêu qui tắc tìm số bị trừ chưa biết - Lớp làm vào vở+ bảng - 2 HS đọc đề toán. Gạch chân dưới Y/C đã cho và cần tìm. Ô tô, máy bay có: 84 Ô tô: 45 Máy bay: ? - Lớp làm vào vở + bảng - Đối chiếu, nhận xét Đặt tính rồi tính hiệu: 64 và 18 93 và 56 72 và 34 Mỗi đội 3 em tham gia trò chơi. Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 Toán: 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I - Mục tiêu: - Biết cách thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ 14, 16, 17, 18 trừ đi một số. II - Chuẩn bị: - Que tính III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (3 HS) 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1: Lập bảng trừ - Sử dụng que tính hình thành các phép tính 15 – 7, 16 – 9, - Hướng dẫn HS lập bảng trừ. Tổ chức thi đọc thuộc bảng trừ. Hoạt động 2: Biết cách thực hiện các phép tính trừ Bài 1: Y/C HS xác định Y/C của bài tập và tính đúng kết quả theo cột dọc. Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp Tổ chức cho HS thi đọc thuộc bảng trừ 15,16,17 trừ đi một số. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài 55-8; 56-7; 37-8; 68-9. a/ X – 15 = 37 b/ X – 24 = 58 c/ X – 32 = 19 - HS sử dụng que tính để nêu kết quả tính 15 – 7, 16 – 9 - Lập bảng trừ: 15 – 6 = 16 – 7 = 17 – 8 = 15 – 7 = 16 – 8 = 17 – 9 = 15 – 8 = 16 – 9 = 18 – 9 = 15 – 9 = - Đọc thuộc bảng trừ cá nhân, đồng thanh theo phương pháp xoá dần. Thi đọc giữa các tổ. - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài 1a ở bảng con, bảng lớp. Bài 1b, 1c làm vào vở. Thi đọc thuộc bảng trừ.

File đính kèm:

  • docToan Tuan 13a.doc
Giáo án liên quan