I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp học sinh :
- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
2.Kĩ năng : Rèn tính đúng, chính xác các dạng toán tìm số bị trừ. Vẽ được đoạn thẳng.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Tờ bìa kẻ 10 ô vuông.
2. Học sinh : Sách, vở toan, nháp, bảng con.
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1848 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 12 Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ận xét, tuyên dương.
-1 em đọc đề
-Bán đi nghĩa là bớt đi.
-Giải và trình bày lời giải vào vở toán, 1 em làm vào BP.
-1 em HTL.
-Học bài.
Tuần 12
TOÁN
Tiết 58 : 33 – 5
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp học sinh :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có hai chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 3, số trừ là số có một chữ số.
- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
2.Học sinh : Sách, vở toán , nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
2’
15’
10’
2’
1’
1.Bài cũ :
-Ghi : 52 – 7 43 – 8 62 - 5
-Nêu cách đặt tính và tính
-Nhận xét, tuyên dương. Nhận xét bài cũ.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Phép trừ 33 - 5
Mục tiêu : Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện được phép trừ dạng 33 - 5
a/ Nêu vấn đề :
-Bài toán : Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao nhiêu que ?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính em phải làm gì ?
-Viết bảng : 33 – 5.
b / Tìm kết quả .
-Em thực hiện bớt như thế nào ?
-Hướng dẫn cách bớt hợp lý.
-Có bao nhiêu que tính tất cả ?
-Đầu tiên bớt 3 que rời trước.
-Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que nữa ? Vì sao?
-Để bớt được 2 que tính nữa cô tháo 1 bó thành 10 que rời, bớt 2 que còn lại 8 que.
-Vậy 33 que tính bớt 5 que tính còn mấy que tính ?
-Vậy 33 - 5 = ?
-Viết bảng : 33 – 5 = 28.
c/ Đặt tính và thực hiện .
-Nhận xét.
Hoạt động 2 : luyện tập.
Mục tiêu : Aùp dụng phép trừ đã học để giải bài toán có liên quan. Củng cố biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau, về điểm.
Bài 1 :
-Nêu cách thực hiện phép tính
-Nhận xét, sửa bài, tuyên dương.
Bài 2: Muốn tìm hiệu em làm như thế nào ?
-Nhận xét.
Bài 3 :
-Số phải tìm x là gì trong phép cộng ?
- Nêu cách tìm số hạng ?
-Nhận xét, cho điểm.
3.Củng cố :
- Nhắc lại cách đặt tính và tính 33 - 5 ?
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học cách đặt tính và tính 33 – 5.
-3 em lên bảng làm.
-Bảng con.
-32 – 8.
-Nghe và phân tích.
-33 que tính, bớt 5 que.
-Thực hiện 33 – 5.
-Thao tác trên que tính. Lấy 33 que tính, bớt 5 que, suy nghĩ và trả lời, còn 28 que tính.
-1 em trả lời.
-Có 33que tính (3 bó và 3 que rời)
-Đầu tiên bớt 3 que tính rời.
-Sau đó tháo 1 bó thành 10 que tính rời và bớt tiếp 2 que. Còn lại 2 bó và 8 que rời là 24 que.
-HS có thể nêu cách bớt khác.
-Còn 24 que tính.
-33 – 5 = 28
-Vài em đọc : 33 – 5 = 28.
-1 em lên bảng đặt tính và nêu cách làm :
33 Viết 33 rồi viết 5 xuống dưới
-5 thẳng cột với 3 (đơn vị). Viết
28 dấu trừ và kẻ gạch ngang.
-Trừ từ phải sang trái, 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
-Nhiều em nhắc lại.
- Đọc yêu cầu.
-3 em lên bảng làm.Lớp làm bảng con. Nhận xét, tuyên dương.
-HS trả lời.
-1 em đọc đề.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
43 93 33
-5 -9 -6
38 84 27
-Đọc đề.
-Là số hạng trong phép cộng.
-Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
-3 em làm .
-x là số hạng chưa biết trong phép cộng.
-Lấy tổng trừ đi một số hạng .
-Làm vở toán, 1 em làm vào BP.
- HS nêu, lớp nhận xét.
-Học cách đặt tính và tính 33 – 5.
Tuần 12
TOÁN
Tiết 59 : 53 – 15
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp học sinh :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có hai chữ sốvà có chữ số hàng đơn vị là 3, số trừ là số có hai chữ số.
- Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính (đặt tính rồi tính) .
- Củng cố cách tìm số trừ và số hạng chưa biết. Tập nối 4 điểm để có hình vuông.
2.Kĩ năng : Rèn tính nhanh, giải toán đúng.
3.Thái độ : Thích học Toán, yêu toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : 5bó 1 chục que tính và 3 que rời, bảng gài.
2.Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
2’
15’
10’
2’
1’
1.Bài cũ : Ghi : 73 – 6 43 – 5
x + 7 = 53
-Nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ : 53 - 15
Mục tiêu : Biết đặt tính và thực hiện phép trừ dạng 53- 15
A/ Nêu bài toán : Có 53 que tính bớt đi 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì ?
-Viết bảng : 53 - 15
B/ Tìm kết quả ?
-53 que tính bớt đi 15 que tính còn bao nhiêu que ?
-Hướng dẫn : Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính ?
-15 que tính gồm mấy chục và mấy que tính ?
-Vậy để bớt được 15 que tính trước hết chúng ta bớt 5 que tính. Để bớt 5 que tính, ta bớt 3 que rời sau đó tháo 1 bó 10 que tính và bớt tiếp 2 que, ta còn 8 que rời.
-Tiếp theo ta bớt 1 chục que nữa (là 1 bó). Như vậy còn 3 bó và 8 que rời là 38 que.
-53 que tính bớt 15 que tính còn bao nhiêu ?
-Vậy 52 – 28 = ?
-Giáo viên ghi bảng : 53 – 15 = 38.
C/ Đặt tính và thực hiện :
-Em nêu cách đặt tính và thực hiện cách tính ?
-GV : Tính từ phải sang trái : 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8 viết 8, nhớ 1, 1thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3,viết 3.
Hoạt động 2 : Luyện tập.
Mục tiêu : Aùp dụng phép trừ có nhớ dạng 53 - 15 để giải các bài toán có liên quan.
Bài 1 :
83 – 19 63 – 36 43 – 28
- Nhận xét, sửa bài, tuyên dương.
Bài 2 :
-Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?
- Cho điểm, nhận xét, tuyên dương.
Bài 4 : Vẽ mẫu
-Mẫu vẽ hình gì ?
-Muốn vẽ được hình vuông ta phải nối mấy điểm với nhau ?
3.Củng cố :
-Nêu cách đặt tính và thực hiện : 53 - 15 ?
-Giáo dục : tính cẩn thận. Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Xem lại cách đặt tính và thực hiện.
-3 em lên bảng tính và nêu cách tính. -Lớp làm bảng con.
-52 - 28
-Nghe và phân tích
-Phép trừ 53 - 15
-Thao tác trên que tính.
-53 que tính bớt đi 15 que còn 38 que.
-15 que tính.
-1 chục và 5 que rời.
-Thao tác trên que tính theo GV
-Vậy 53 – 15 = 38.
-Đặt tính :
Viết 53 rồi viết 15 dưới 53
-15 sao cho thẳng cột với 3 và
38 5, viết dấu – và kẻ gạch
ngang.
-HS nêu cách tính : 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8 viết 8, nhớ 1, 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3,viết 3.
-Nghe và nhắc lại.
- Đọc yêu cầu.
- Thực hiện bảng con, 1 em làm vào BP. Nhận xét, tuyên dương.
- Đọc yêu cầu.
-3 em lên bảng làm. Bảng con.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
63 83 53
-24 -39 -17
39 44 36
-1 em nêu : Hình vuông.
-4 điểm.Vẽ hình vào SGK, 1 em vẽ vào giấy dán lên bảng.
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS nêu, lớp nhận xét, tuyên dương.
-Học bài. Làm bài : 43 – 17, 53 – 38,
73 – 19, 83 – 46.
Tuần 12
TOÁN
Tiết 60 : LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
- Củng cố các phép trừ có nhớ dạng : 13 – 5, 33 – 5, 53 – 15.
-Giải bài toán có lời văn (toán đơn giải bằng một phép trừ).
-Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Ghi bảng bài 5.
2.Học sinh : Sách toán, vở toán, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : Ghi : 73 - 18 43 – 17 83 - 5
-Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số.-Nhận xét.
2.Dạy bài mới :
Hoạt động 1 :Luyện tập.
Mục tiêu : Củng cố phép trừ có nhớ dạng 13 – 5, 33 – 5, 53 – 15. Giải toán có lời văn, bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
Bài 1: Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả.
- Nhận xét, sửa bài, tuyên dương.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-Khi đặt tính phải chú ý gì ?
-Thực hiện phép tính như thế nào ?
-Nhận xét, sửa bài, tuyên dương.
Bài 3:-So sánh 4 + 9 và 13 ?
- So sánh 33 – 4 – 9 và 33 – 13 ?
-Kết luận : Vì 4 + 9 = 13 nên 33 – 4 – 9 = 33 – 13 (trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng)
-Hỏi tương tự các bài khác.
-Nhận xét.
Bài 4: Gọi 1 em đọc đề.
-Phát có nghĩa là thế nào ?
-Muốn biết còn lại bao nhiêu quyển vở ta phải làm gì
- Ch điểm, nhận xét, tuyên dương.
3.Củng cố : Trò chơi “Kiến tha mồi”
-Nêu luật chơi (STK/ tr 163)
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò, học cách tính 53–15.
-3 em lên bảng đặt tính và tính.
-Bảng con.
-2 em HTL.
-Luyện tập.
- Đọc yêu cầu.
-1 em lên bảng làm ( nêu cách đặt tính và thực hiện ). Bảng con.
-Đặt tính rồi tính.
-Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
-Tính từ phải sang trái.
-1 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
- Đổi vở kiểm tra, nhận xét.
33 63 83
-8 -35 -27
25 28 56
4 + 9 = 13
-Có cùng kết quả là 20.
-1 em đọc đề .
-Cho, bớt đi, lấy đi.
-Thực hiện phép trừ ; 63 - 48
Có : 63 quyển vở
Phát : 48 quyển vở
Còn : ? quyển vở.
- 1 em làm vào BP, lớp làm vào vở toán.
Giải.
Số quyển vở còn lại :
63 – 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số : 15 quyển vở.
-2 đội tham gia trò chơi.
- Nhận xét, tuyên dương.
-Hoàn thành bài tập. Học thuộc tìm số bị trừ.
File đính kèm:
- Toan.doc