Giáo án Toán Tuần 1 Lớp 2A - Bùi Thị Tâm Thư

I / Mục tiêu:

- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.

- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.

II /Chuẩn bị:

- Bảng phụ ghi bài tập 2/3 SGK (4 bảng) kẻ sẵn bảng bài tập 1.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 1 Lớp 2A - Bùi Thị Tâm Thư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 24 tháng 08 năm 2009 Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. I / Mục tiêu: - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau. II /Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi bài tập 2/3 SGK (4 bảng) kẻ sẵn bảng bài tập 1. III / Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới : Giới thiệu Hoạt động 1: Đếm, đọc viết các số đến 100, số lớn nhất, số bé nhất… Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1: Bài a: Yêu cầu HS nêu nối tiếp; bài b, c yêu cầu HS thực hiện BC Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV nhắc lại yêu cầu giao bảng phụ cho 4 nhóm. - Gọi 2 HS đọc lại bài tập đã hoàn chỉnh. - Yêu cầu HS làm bài tập 2b, c. ở BC Hoạt động 2: Nhận biết số liền trước, liền sau. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV nhắc lại yêu cầu và cho HS làm bài vào vở. - GV chấm bài. Tuyên dương Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp - Tổ chức trò chơi đố bạn (Thi theo 2 dãy) 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn dò: Chẩn bị bài Luyện tập Hoạt động cả lớp + Nêu tiếp các số có một chữ số. - Nêu nối tiếp các số có 1 chữ số. - Đọc xuôi, ngược các số có 1 chữ số. - 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con. + Nêu tiếp các số có 2 chữ số. - HS làm việc theo nhóm 4 - Trình bày bài tập ở bảng - 1 HS đọc từ bé đến lớn - 1 HS đọc từ lớn đến bé - HS làm bài tập 2b, c ở BC, bảng lớp. Hoạt động cá nhân - HS nêu - 2 HS làm bài ở bảng - Lớp làm vào vở. Hoạt động cả lớp - HS tự hỏi đố cho nhau. Ví dụ: Đố bạn số liền sau số 40 là số nào ? … Thứ ba ngày 25 tháng 08 năm 2009 Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾM 100 (tt) I - Mục tiêu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. II / Chuẩn bị: - 4 phiếu như bài tập 1.- Kẻ sẵn bảng bài tập 5 (2 lần) III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3. 2. Bài mới : Giới thiệu Hoạt động 1: Viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục, đơn vị, đọc số. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn bài mẫu như SGK/4 - GV phát phiếu. - HS làm bài theo nhóm - Gọi 3 HS đọc lại bài tập 1. Bài 2: Dành cho HS khá, giỏi. Hoạt động 2: So sánh số, điền dấu Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV nhắc lại yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài vào vở - GV thu bài chấm. Tuyên dương Hoạt động 3: viết thứ tự của các số. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV nhắc lại yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài ở BC. - GV thu bài chấm. Tuyên dương Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV nhắc lại yêu cầu của bài. - Tổ chức cho HS làm bài tập theo hình thức tiếp sức. - Gọi 2 HS đọc lại bài tập 5. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp. Tổ chức cho HS thi viết các số tròn chục 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. Tuyên dương - Dặn dò: Số hạng - Tổng. - 2 HS làm bài 3 Hoạt động nhóm - Viết (theo mẫu) - HS theo dõi - HS làm theo nhóm 4 - Trình bày trước lớp - 3 HS đọc HS khá, giỏi làm vào vở. Hoạt động cá nhân - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 3 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở - HS đổi vở chấm bài. Đối chiếu bài của bạn. Hoạt động cả lớp - HS nêu - 1 HS lên bảng, lớp làm ở BC - Viết số thích hợp vào ô trống, biết các số đó là: 98, 76, 67, 93, 84. - Mỗi đội (A, B) 5 em - Đội nào điền đúng, nhanh thắng cuộc. - 1 HS đọc từ bé đến lớn và ngược lại. Thực hiện viết nối tiếp. Thứ tư ngày 26 tháng 08 năm 2009 Toán: SỐ HẠNG - TỔNG I / Mục tiêu: Biết số hạng, tổng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II /Chuẩn bị: - Kẻ sẵn bảng bài tập 1 - Viết bài tập 3 bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Gọi 2 HS làm bài tập 4/4 2. Bài mới : Giới thiệu Hoạt động 1: Nhận biết số hạng, tổng - GV viết bảng 35 + 24 = 59 GV chỉ vào từng số hạng trọng phép cộng và nêu (kết hợp viết) 35 + 24 = 59 h h h Số hạng Số hạng Tổng GV đặt tình theo cột dọc: 35 g số hạng 24 g số hạng 59 g Tổng GV nêu: 59 là tổng: 35 + 24 cũng là tổng. - GV viết phép cộng: 63 + 15 = 78 và yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần của các số trên. Hoạt động 2: Thực hiện được phép cộng số có hai chữ số Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập GV nhắc lại yêu cầu và cho HS làm bài theo nhóm. Gọi 2 HS đọc lại kết quả bài 1. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập GV hướng dẫn mẫu, yêu cầu HS làm bài. Hoạt động 3: Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng. Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề toán, tìm hiểu đề, làm bài vào vở ­ Bài toán cho biết gì ? ­ Bài toán hỏi gì ? GV tóm tắt bài toán Gọi 1 HS làm bài ở bảng Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp. - Nếu thành phần và kết quả của phép cộng sau: 18 + 39 = 57 Nhận xét chung, dặn dò. 2 HS làm bài. Hoạt động cả lớp Nêu được: 35là số hạng, 24 là số hạng, 59 gọi là tổng. 63 là số hạng; 15 là số hạng,78 là tổng 63 + 15 cũng gọi là tổng. Hoạt động theo nhóm 4. - Viết số thích hợp vào ô trống - Thực hành theo nhóm. Trình bày, nhận xét, bổ sung. - 2 HS đọc Hoạt động cá nhân - Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu) - 1 HS lên bảng, lớp làm ở vở. - 2 HS đọc đề - HS trả lời - 1 HS lên bảng, lớp làm vở - HS nêu Thứ năm ngày 27 tháng 08 năm 2009 Toán: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép tính. II - Chuẩn bị: - Bài tập 4 ghi bảng phụ III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : Bài 2,3/5 2. Bài mới : Giới thiệu Hoạt động 1: Cộng được các số có 1,2 chữ số. Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính đúng kết quả vào BC Hoạt động 2: Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Bài 2: Yêu cầu HS xác định yêu cầu của bài tập và cộng nhẩm cột 2; cột 1&3 dành cho HS giỏi, khá. Hoạt động 3: Cộng được các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Bài 3: Yêu cầu HS xác định đề bài và làm vào vở bài a,c. Bài 3b dành cho HS giỏi. Hoạt động 4: Giải toán có lời văn Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề, xác định yêu cầu của bài bằng cách gạch chân dưới yêu cầu đã cho và cần tìm. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp. Tổ chức cho HS thi hỏi đố, cộng nhẩm các số tròn chục. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau và làm bài tập 5/6 (Dành cho HS khá giỏi ) 3 HS làm bài. Hoạt động cả lớp - Nêu yêu cầu bài tập và tính đúng kết quả (BC). - 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con - Tính nhẩm - Nhẩm, nêu kết quả cột 2. Cột 1&3 dành cho HS khá, giỏi. Hoạt động cá nhân Đặt tính … - 3 HS lên bảng - Lớp làm ở vở bài 3a,c. Bài 3b: Dành cho HS giỏi - 2 HS đọc đề, tìm hiểu đề - HS trả lời theo yêu cầu của GV - 1 HS lên bảng giải - Lớp làm vào vở Số HS đang ở trong thư viện là: 25 + 32 = 57 (HS) Đáp số: 57 HS Hỏi, đố theo đội A / B Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009 Toán: ĐÊ- XI -MET I/ Mục tiêu: - Biết đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm=10cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét II/ Chuẩn bị: - Một băng giấy dài 10 cm. - Một thước thẳng dài 3 dm có chia vạch xăng ti mét. III / Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Bài cũ: - Bài 3/6 (3 HS) 2/ Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1: Biết được đơn vị đo độ dài và mối quan hệ của chúng. - Gọi 1 HS đo độ dài băng giấy( ở bảng) ­ Băng giấy dài mấy xăng ti mét ? GV nêu: 10 cm còn gọi là 1 đê- xi- mét. Viết bảng đê xi met Nêu: Đê xi met viết tắt là dm Viết bảng: 10 cm = 1 dm 1 dm = 10 cm - Gọi HS đọc - Cho HS đo đoạn thẳng dài: 1 dm, 2 dm, 3 dm trên thước thắng. Hoạt động 2: so sánh độ dài đoạn thẳng Bài 1: Yêu cầu HS xác định yêu cầu của bài tập, quan sát hình vẽ, trả lời câu hỏi theo nhóm đôi. Hoạt động 3: cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét Bài 2: Hướng dẫn mẫu và cho HS làm bài vào vở Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp. ­ Đơn vị đê- xi- mét dùng để làm gì ? ­ 1 dm = ? cm ­ 10 cm = ? dm 4/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học- Dặn dò: Bài 3 (HS khá, giỏi) 3 HS làm bài - 1 HS đo - 10 cm - 1 HS đọc - 5 HS đọc, lớp đồng thanh - 3 HS đo Hoạt động cả lớp - HS nêu yêu cầu bài tập. Thảo luận nhóm đôi hỏi – đáp các câu hỏi SGK/7 - Đại diện một số nhóm Hỏi – Đáp trước lớp. a/ AB > 1 dm CD < 1 dm b/ AB dài hơn CD CD ngắn hơn AB Hoạt động cá nhân - 1 HS lên bảng, lớp làm ở vở Đo độ dài 1 dm = 10 cm; 10 cm = 1 dm

File đính kèm:

  • docTuan 1a.doc
Giáo án liên quan