Giáo án Toán: Luyện tập Đọc và viết , so sánh các số tròn chục

TOÁN

LUYỆN TẬP

I . Mục tiêu:

Kiến thức : Giúp hs củng cố vể đọc và viết , so sánh các số tròn chục

Kĩ năng : Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục ( từ 10 đến 90 )

Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác khoa học

II . Chuẩn bị :

GV: bảng phụ

HS : vở bài tập

III . Các hoạt động :

 1 . Khởi động :(1’) Hát

 2 . Bài cũ : (5’)

 

doc1 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1217 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán: Luyện tập Đọc và viết , so sánh các số tròn chục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm TOÁN LUYỆN TẬP I . Mục tiêu: Kiến thức : Giúp hs củng cố vể đọc và viết , so sánh các số tròn chục Kĩ năng : Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ) Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác khoa học II . Chuẩn bị : GV: bảng phụ HS : vở bài tập III . Các hoạt động : 1 . Khởi động :(1’) Hát 2 . Bài cũ : (5’) Sửa bài 4 : Nối ô trống với số thích hợp < 20 < 50 60 < 20 30 10 GV thu vở chấm . nhận xét 3 . Bài mới :(1’) Tiết này các em luyện tập – ghi tựa Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : luyện tập 20 ‘ PP: luyện tập , thực hành GV lần lượt hướng dẫn hs làm bài tập + Bài 1: nêu yêu cầu ? GV hướng dẫn : các em đọc chữ số sau đó nối với số ở bông hoa sao cho có kết quả đúng GV tổ chức thi đua tiếp sức – nhận xét tuyên dương + Bài 2 : nêu yêu cầu ? GV hỏi :50 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Tương tự số 90 và 60 NGHỈ GIẢI LAO 3’ + Bài 3 : nêu yêu cầu ? Đọc các số đã cho, sau đó khoanh tròn vào số bé nhất và số lớn nhất + Bài 4 : bài a : đọc các số ở trong bong bóng sau đó viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn Bài b : viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé Hoạt động 2 : củng cố 5’ Gv treo bảng phụ : 50 < < 70 che kết quả , sau đó hs cả lớp sẽ giơ bảng số có kết quả đúng , nếu tổ nào nhiều em đúng tổ đó thắng .Nhận xét tuyên dương 5. Tổng kết – dặn dò : (1’) - Chuẩn bị : cộng các số tròn chục. Nối theo mẫu Mỗi nhóm 5 em Hs nhận xét Nối theo mẫu 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị hs nêu miệng kết quả số bé nhất : 30 số lớn nhất : 80 Bé đến lớn : 10 , 30 , 40 , 60 , 80 Lớn đến bé : 90 , 70 , 50 , 40, 20 Hs giơ bảng : 60

File đính kèm:

  • doctoan thu ba.doc
Giáo án liên quan