Bài giảng Toán (tiết 33): luyện tập

Mục đích – Yêu cầu:

- Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ thực hành toán lớp 1 ;PBT bài 3

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1365 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán (tiết 33): luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (TIẾT 33): LUYỆN TẬP. A. Mục đích – Yêu cầu: Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành toán lớp 1 ;PBT bài 3 C. Các họat động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Giáo viên ghi bảng: 1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 2.Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Ÿ Bài 1: Nêu yêu cầu của bài Thi đố bạn Em có nhận xét gì về phép tính: 0+1=..;0+2=…. Ÿ Bài 2: Nêu yêu cầu của bài Ghi bảng 1 + 2 = 2 + 1 = Em có nhận xét gì về cặp tính trên? Trong phép cộng khi ta thay đổi vị trí các số kết quả thế nào? Vậy 1 + 2 = 3 và 2 + 1 = 3 Ÿ Bài 3: Nêu yêu cầu của bài Ghi bảng 2 . . . 2 + 3 5 . . . 5 + 0 5 . . . 2 + 1 0 + 3 . . . 4 Nêu cách thực hiện HĐ2: HĐ nối tiếp Trò chơi: - Một em nêu phép tinh: 3 + 2 =……. - Một em nêu kết quả Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã làm - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung 3 Học sinh làm bảng Tính kết quả CN thi đua mỗi em 1 phép tính Một số cộng với 0 kết quả là chính số đó Tính Bảng con theo tổ Các số giống nhau Vị trí các số khác nhau Kết quả không đổi Điền dấu.>.<.= Thực hiện phép tính rồi mới so sánh Làm phiếu bài tập Cả lớp cùng tham gia TOÁN (TIẾT 34): LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục đích – Yêu cầu: Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành toán lớp 1 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm . . . . + 4 = 5 0 + . . . = 0 . . . . + 0 = 4 1 + . . . = 1 Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập: Ÿ Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu Lưu ý đặt tính theo cột dọc cho thẳng hàng Nhận xét Ÿ Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu Ghi bảng, 2 + 1 + 2 = 2 + 0 + 2 = 3 + 1 + 1 = Nêu cách thực hiện Nhận xét Ÿ Bài 3: (HS giỏi) Nêu yêu cầu của bài Ghi bảng 2 + 3 . . . 5 2 + 2 . . . 1 + 2 2 + 2 . . . .5 2 + 1 . . . 1 + 2 Nêu cách thực hiện Ÿ Bài 4:Nêu yêu cầu của bài Quan sát tranh nêu đề toán - Lập phép tính HĐ2: HĐ nối tiếp Trò chơi: Viết phép tính thích hợp Gắn bức tranh lên bảng ( bài 4 b) Viết phép tính thích hợp Nhận xét Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 3 2 em làm bảng Tính kết quả Lớp làm bảng con theo tổ Tính Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, rồi lấy kết quả vừa tìm được cộng với số thứ ba Lớp làm ở bảng con Điền dấu >, <, = Thực hiện phép tính rồi mới so sánh Làm ở nhà Có 2 con ngựa thêm 1 con ngựa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa Viết phép tính: 2 + 1 = 3 CN thực hiện ở bộ toán 2 nhóm cử 2 em thi đua 1 + 4 = 5…. TOÁN (TIẾT 36): PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3. A. Mục đích – Yêu cầu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành toán lớp 1 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 5 + 0 = 1 + 2 + 2 = 1 + 4 = 2 + 1 + 1 = 2. Bài mới: HĐ1: Hình thành khái niệm về phép trừ Lấy 2 que tính bớt đi 1 que tính .Hỏi còn mấy que tính? Ta có phép tính: 2 – 1 = 1 Dấu “-“ đọc là trừ Hướng dẫn HS: Lập các phép tính trừ còn lại Tương tự: 3 que tính bớt 1 que tính Ø Nêu đề toán Ø Trả lời đề toán Ø Lập phép tính Tương tự:3 que tính bớt 2 que tính Luyện đọc thuộc công thức Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ QS tranh vẽ SGK nêu phép tính thích hợp Em có nhận xét gì về những phép tính trên? ­Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ HĐ2: Thực hành: Ÿ Bài 1:Nêu yêu cầu của bài - Thi đố bạn . Ÿ Bài 2: Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn HS cách đặt tính.(ghi các số thẳng cột) Ÿ Bài 3: Nêu yêu cầu của bài QS tranh nêu đề toán Lập phép tính vào bộ thực hành HĐ nối tiếp: Trò chơi: Ai nhanh hơn Nêu phép tính (chẳng hạn 3-2 = ) chỉ định học sinh nói kết quả ngay. Nếu HS đó trả lời được thì ra lại phép tính khác Dặn dò: - Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập 2 Học sinh làm bảng 2 bớt 1 còn 1 Đọc dấu trừ Hai trừ một bằng một 2 em nêu 2 em trả lời Lập: 3 - 1 = 2 Lập: 3 – 2 = 1 Thi đua đọc thuộccông thức trừ Nêu: 2+1=3, 3-1=2, 1+2=3, 3-2=1 Phép trừ là phép tính ngược của phép tính cộng Tính Mỗi em một phép tính Tính theo cột dọc 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con Viết phép tính 3 em nêu đề Lập: 3-2=1 Cả lớp cùng tham gia

File đính kèm:

  • docTuần 9.doc
Giáo án liên quan