Giáo án Toán Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012

Y/ c nêu công th71c xáx định GTTĐ của một số hữu tỉ ( Trong vở ghi)

_ GV đưa bài tập 19/15 lên màn hình : cho hs thảo luận theo nhóm và một hs đại diện nhóm đúng tại chổ giải thích.

Sau khi hs giải thích :Trong hai cách làm cả hai bạn đều áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng đế tính hợp lí. Nhưng cách làm của bạn nào nhanh hơn

HS trả lời: Nên làm theo cách của bạn Liên

_ Bài tập 15 /15 :Cả lớp làm vào vở , hai hs lên bảng làm.

Kết quả : a) = 4,7 b) = 0 c) = 3,7 d) -28.

 

doc225 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quy ước. Đưa công thức: ( đối với học sinh khá giỏi: chứng minh). Yêu cầu học sinh làm câu hỏi1 theo nhóm. Gọi đại diện nhóm trả lời. Giáo viên nhận xét. Quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Xây dựng công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số là số hữu tỉ. Hỏi? Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ( tương tự với chia ta làm như thế nào?). Cho học sinh làm cá nhân câu hỏi 2. Nhận xét. Tìm hiểu quy tắc lũy thừa của lũy thừa. Cho học sinh làm câu hỏi 3 theo nhóm. Yêu cầu xây dựng công thức. Cho học sinh làm câu hỏi 4 cá nhân. Nhận xét. Học sinh nhắc lại khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên. Học sinh phát biểu khái niệm. Học sinh khá giỏi có thể nêu cách chứng minh công thức: Học sinh làm câu hỏi 1 theo nhóm. Đại diện nhóm trả lời. Nhóm khác nhận xét. Học sinh nhắc lại công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. Cho số tự nhiên. Đưa ra quy tắc tính đối với số hữu tỉ. Học sinh trả lời câu hỏi. Làm cá nhân câu hỏi 2. Hai học sinh khác nhận xét. Làm theo nhóm câu hỏi 3. Xây dựng công thức tính. Làm câu hỏi 4. Cá nhân trả lời. 1.Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, ký hiệu xn, là tích của n thừa số x . x: cơ số, n: số mũ. Quy ước: x1 = x. x0=1 (x0). ?1. Tính 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. ?2. Tính. a) (-3)2. (-3)3= (-3)2+3= (-3)5. b) (-0,25)5: (-0,25)3= (-0,25)5-3= (-0,25)2. 3. Lũy thừa của lũy thừa: (xm)n=xm.n ?4. IV. CỦNG CỐ ( 5’) - Học sinh nhắc lại khái niệm, 3 công thức tính của lũy thừa với số tự nhiên. - Làm bài tập 21 SGK trang 17. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) - Học bài làm bài tập 28 33 trang 19, 20 SGK. - Học sinh khá giỏi làm bài tập 44 49 SBT trang 10. - Đọc trước bài 6. Tuần 4 Tiết 7 . §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo ). I MỤC TIÊU: 1 Kiến thức : Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. 2 Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực. II . CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Kiểm tra Khái niệm lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên? Viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số? Tính: a) (-1)4 b) . - Công thức lũy thừa của lũy thừa? Tính . Giáo viên nhận xét cho điểm. * Có thể tính nhanh (0,125)3.83 như thế nào? Dạy Bài Mới HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG 1: Quy tắc lũy thừa của một tích. Cho học sinh làm câu hỏi 1 theo nhóm. Đưa công thức tính lũy thừa của một tích cho học sinh làm câu hỏi 2. Gợi ý học sinh đưa về cùng lũy thừa. Nhận xét. 2: Quy tắc tính lũy thừa của một thương. Cho học sinh làm câu hỏi 3 theo nhóm. Yêu cầu học sinh tự phát biểu công thức. Yêu cầu áp dụng công thức vào làm câu hỏi 4. Phát phiếu học tập cho học sinh. Giáo viên thu phiếu nhận xét. Học sinh làm theo nhóm câu hỏi 1. công thức tính. (x.y)n = xn. yn Làm câu hỏi 2 cá nhân. Hai học sinh khác nhận xét. Học sinh làm câu hỏi 3 theo nhóm. Đưa ra quy tắc. Học sinh nhận phiếu học tập và điền kết quả. 1. Lũy thừa của một tích: (x.y)n = xn. yn Ví dụ: câu hỏi 2 Tính. 2. Lũy thừa của một thương: Ví dụ:câu hỏi 4 IV. CỦNG CỐ ( 10’) -- Yêu cầu học sinh phát biểu lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. - Học sinh làm câu hỏi 5. - (0,125)3 . 83 = (0,125.8)3 = 13 = 1. - (-39)4 : (13)4 = (-39:13)4 = (-3)4 = 8l. - Học sinh làm bài tập 34 SGK trang 22: a, c, d, f sai; b, e đúng. - Học sinh lên bảng sửa lại các câu sai. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) - - Học bài, làm bài từ 35 37 SGK.Xem trước phần luyện tập. - Học sinh khá giỏi làm bài tập 55 59 SBT. Tuần 4 Tiết 8 . Luyện Tập I MỤC TIÊU: 1 Kiến thức : Học sinh củng cố lại kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ, thực hành các dạng toán về lũy thừa, 2 Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh, chính xác,.. 3 Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, tích cực. II . CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Kiểm tra Viết công thức lũy thừa của một tích. Aùp dụng: 158.94 Học sinh 2: Viết công thức lũy thừa của một thương. Aùp dụng: 272 : 253 Giáo viên nhận xét, cho điểm. Luyện Tập HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG Làm bài tập 38, 39. Yêu cầu một học sinh lên bảng làm bài tập 38 trang 22 t học sinh khác nhận xét. Giáo viên tóm tắt đề bài lên bảng phụ. Cho học sinh thảo luận làm theo nhóm gọi đại diện lên bảng trả lời nhận xét chung. Bài tập 40 SGK. Giáo viên hướng dẫn cách tính cho học sinh (trình tự ). Chia nhóm cho học sinh làm gọi đại diện lên trình bày. * Lưu ý học sinh tính chính xác không nhầm lẫn công thức. Giáo viên nhận xét cụ thể, chi tiết bài làm của nhóm. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 42. Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm câu a: đưa 16 về lũy thừa cơ số 2 n =? Gợi ý học sinh làm b, c theo nhóm. Đại diện nhóm lên trình bày. Một học sinh lên bảng. Một học sinh khác nhận xét. Học sinh đọc đề bài 39. Thảo luận theo nhóm. Đại diện nhóm lên trả lời. Nhóm khác chú ý nhận xét. Theo dõi cách hướng dẫn của giáo viên. Làm theo nhóm. Đại diện trả lời, nhận xét. Nhóm 1: a, b. Nhóm 2: c, d. Theo dõi cách hướng dẫn của giáo viên . Trả lời câu hỏi giáo viên .Thảo luận nhóm, đại diện trả lời. 1. Bài tập 38 SGK trang 22: a) 227 = (23)9 = 89; 318 = (32)9= 99 b) Vì 99 > 89 nên 318 >227. 2. Bài tập 39 SGK : a) x = x.x b) x = (x) c) x = 3. Bài tập 40\ SGK a) b) c) d) = 4. Bài tập 42\SGK a) b) c) IV. CỦNG CỐ ( 5’) - Ôn lại các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ. - Hướng dẫn làm bài tập 41,43 trang 23.Yêu cầu học sinh phát biểu lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) - Về nhà xem lại bài tập đã giải. - Học sinh khá giỏi làm bài tập 43, làm thêm bài tập trong SBT. Đọc trước bài 7: tỉ lệ thức. Tuần 5 Tiết 10 . LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: 1 Kiến thức : Học sinh củng cố lại các tính chất của tỉ lệ thức và làm một số bài tập về tỉ lệ thức 2 Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức nhanh, chính xác. 3 Giáo dục : Tính cẩn thận, chính xác. II . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Gv: Chuẩn bị Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu. HS: Học bài và làm bài đầy đủ III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Kiểm tra Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức: Luyện Tập HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG Cho học sinh làm bài tập 49\SGK - Cho học sinh làm cá nhân - Gọi 4 học sinh lên bảng. - Gọi học sinh khác nhận xét . - Giáo viên sửa sai, cho điểm Hỏi muốn biết có lập được tỉ lệ thức không ta làm như thế nào? Làm bài tập 50. Hướng dẫn học sinh làm như sách giáo khoa. -Yêu cầu học sinh làm theo nhóm. - Giáo viên nhận xét kết quả. - Đại diện nhóm lên bảng. Tìm các số -> ghép chữ Làm bài tập ( cá nhân) 4 học sinh lên bảng - Học sinh khác nhận xét. Một học sinh trả lời câu hỏi của Giáo viên Theo dõi hướng dẫn của Giáo viên - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. Bài tập 49\SGK a) 3,5:5,25 và 14:21 lập được tỉ lệ thức . b) d) Không lập được tỉ lệ thức c) 6,51:15,19 và 3:7 lập được tỉ lệ thức. Bài tập 50\SGK BINH THƯ YẾU LƯỢC Làm bài tập 51\SGK Cho học sinh nhắc lại tính chất 1,2 của tỉ lệ thức . - Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày bài tập 51.\SGK - Giáo viên sửa sai (nếu có) Bài 69 / 13 SBT Tìm x , biết a) GV: Gợi ý : Từ tỉ lệ thức trên ta suy ra được điều gì . b) c) 0,25x : 3 = Bài 68/13 SBT Hãy lập tất cả các tỉ lệ hức từ bốn trong năm sớ sau : 4 ; 16 ; 64 ; 256 ;1024 _ Hướng dẫn : Viết các số trên dưới dạng luỹ thừa của 4 , từ đó tìm ra các tích bằng nhau Nhắc lại tính chất - Một học sinh lên bảng trình bày lời giải Học sinh khác nhận xét HS : a) x2 = (-15) (-60) = 900 = 30 x= 4 / 5 c) x = 80 4 = 41 ; 16= 42 ; 64 = 43 ; 256= 44 ;1024= 45 Vậy : 4.44 = 42 . 43 Hay : 4.256 = 16.64 Tương tự gọi hs lên bảng làm bài . Bài tập 51\SGK Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 Do đó: Ta có 4 tỉ lệ thức : ; ; ; Bài 69 / 13 SBT Tìm x , biết a) x2 = (-15) (-60) = 900 = 30 x= 4 / 5 c) x = 80 Bài 68/13 SBT 4 = 41 ; 16= 42 ; 64 = 43 ; 256= 44 ;1024= 45 Vậy : 4.44 = 42 . 43 Hay : 4.256 = 16.64 IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) - Oân lại các dạng bài tập đã làm _ Bài tập về nhà : 53/ 28 _ Xem trước bài tính chất dãy tỉ số bằng nhau . Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T 01689218668 nÕu cÇn xin liªn hƯ theo ®t 01693172328 hoỈc 0943926597 Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T 01689218668 Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T 01689218668 Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T 01689218668 Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T 01689218668

File đính kèm:

  • docgiao an lop 7 ca nam.doc