KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 3
Môn: Toán
Bài: LUYỆN TẬP
Ngày dạy :
Lớp 5 /
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố chuyển hỗn số thành phân số.
- Kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số.
- Giáo dục học sinh lòng say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học: Thước mét
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Bài tập 2, 3/b
2. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.
10 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 500 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán - Lớp 5 - Tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 3
Môn: Toán
Bài: LUYỆN TẬP
Ngày dạy :
Lớp 5 /
**************************
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố chuyển hỗn số thành phân số.
- Kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số.
- Giáo dục học sinh lòng say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học: Thước mét
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Bài tập 2, 3/b
2. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HD HS làm bài tập:
Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
- Học sinh làm bài ra nháp.
- Trình bày bài bằng miệng.
Bài 2: So sánh các hỗn số.
Mẫu:
Mà
- Theo dõi - HD thêm cho HS yếu
- Học sinh làm nhóm,.
- Đại diện các nhóm trình bày.
Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính:
Thu chấm, chữa bài
- Nhận xét chung
- Học sinh làm vào vở phần a,b.
- Chữa bài bảng lớp
3. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ củng cố lại kiến thức.
- Xem lại bài.
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 3
Môn: Toán
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy :
Lớp 5 /
**************************
I. Mục tiêu:
- Biết chuyển phân số thành phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số.
- Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Giáo dục học sinh lòng say mê học toán, vận dụng vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV, HS: Thước kẻ.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định: Lớp hát.
2. Kiểm tra:
- Chữa bài tập 3/c, b.
3. Bài mới:
+ Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập rồi chữa bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1:
Mẫu:
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: Chuyển các hỗn số thành phân số.
Bài 3: Viết PS thích hợp vào chỗ trống.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh
Mẫu: 5m 7dm = 5m + m = 5m
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 5: Học sinh giỏi làm bài vào vở.
- Cho học sinh trao đổi cặp đôi tìm cách làm hợp lý nhất.
- Học sinh trình bày bài.
- Học sinh làm bài tập cá nhân.
- Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày.
KQ:
- Dùng bút chì điền vào SGK.
a) m; m; m
b) kg; kg; kg
c) giờ; giờ; giờ
- Học sinh đọc miệng
- HS làm bài vào vở.
+ 2m 3dm = 2m + m = 2m
+ 4m 37cm = 4m + m = 4m
+1m 53cm = 1m + m = 1m
+3m 27cm = 300cm + 27cm = 327cm
+3m 27cm = 3m + m = 3m
+3m 27cm = 30dm + 2dm + 7cm
= 32dm + dm =32dm
4. Củng cố, dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bài, nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bài.
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 3
Môn: Toán
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy :
Lớp 5 /
**************************
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về: cộng, trừ 2 phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số.
- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị đo.
- Giải bài toán tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập toán.
III. Các hoạt đông dạy học:
1. Kiểm tra: Học sinh chữa bài tập.
2. Bài mới: a, Giới thiệu bài, ghi bảng.
b, Giảng bài mới.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tự làm các bài tập rồi chữa bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Tính
- Giáo viên gọi học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
- Học sinh tự làm rồi chữa bài.
Bài 2: Tính
- Giáo viên gọi học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
- Học sinh làm rồi chữa bài.
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
- Học sinh tính nhẩm rồi trả lời miệng
c.
Bài 4: Viết các số đo độ dài (theo mẫu)
- Theo dõi HD thêm cho HS yếu
- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
- Học sinh tính nhẩm rồi làm bài theo mẫu sgk.
8dm 9cm = 8dm + dm = dm
7m 3dm = 7m + m = m
12cm 5mm =12cm +cm = cm
- HS chữa bài
Bài 5: GVHD
- Thu chấm, chữa bài
- HS làm bài vào vở
Bài giải
Quãng đường AB dài số km là:
12 : = 40(km)
Đáp số : 40km
- 1 HS chữa bài
- Nhận xét, bổ sung
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Xem lại các BT
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 3
Môn: Toán
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy :
Lớp 5 /
**************************
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nhân, chia 2 phân số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
- Chuyển đổi các số đo có 2 tên đơn vị đo.
- Tính diện tích.
II. đồ dùng DH:
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Kiểm tra:
- Gọi 2 học sinh lên chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Tính
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm.
- Lớp làm vào nháp.
- Nhận xét chữa.
Bài 2: Tìm x:
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Gọi đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
Nhóm 1:
x + =
x = -
x =
Nhóm 2:
x - =
x = +
x =
Bài 3: Làm vở.
- Học sinh tự làm vào vở.
- Gọi 10 bạn làm nhanh lên chấm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- Nhận xét, chữa bài
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ. Dặn học sinh làm bài về nhà
- Đọc yêu cầu bài 1.
- Đọc yêu cầu bài 2.
- Làm nhóm.
- Làm bảng nhóm
Nhóm 3:
x x
x =
x =
Nhóm 4:
x :
x =
x =
- Đọc yêu cầu bài 3.
1m 75cm = 1m + m = m.
8m 8cm = 8m + m = m.
- HS suy nghĩ, tính toán
Khoanh vào B. 1400 m2
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 3
Môn: Toán
Bài: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
Ngày dạy :
Lớp 5 /
**************************
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố cách giải toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4 (bài toán “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó”)
- Rèn kĩ năng giải toán thành thạo.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước - Sách giáo khoa.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Ôn cách giải toán “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó”.
* Bài toán 1:
Tổng 2 số là 121. Tỉ số 2 số là . Tìm hai số đó.
Ta có sơ đồ:
121
- Học sinh nêu cách tính và ghi bảng.
- Học sinh đọc đề bài và vẽ sơ đồ.
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)
Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55
Số lớn là: 121 – 55 = 66
Đáp số: 55 và 66
Bài toán 2:
Hiệu 2 số: 192. Tỉ 2 sốlà . Tìm 2 số đó?
Ta có sơ đồ:
+ Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Làm BT cá nhân.
- Giáo viên gợi ý.
- HS theo dõi
Bài giải
Hai số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Số bé là: (192 : 2) x 3 = 288
Số lớn là: 288 +192 = 480
Đáp số: Số lớn: 480
Số bé: 288
- 2 học sinh nêu lại cách tính.
- Học sinh đọc yêu cầu bài và tóm tắt sơ đồ bài
- 2 HS lên bảng trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung
Bài 2: GV HD
- Học sinh đọc yêu cầu và vẽ sơ đồ " trình bày trên bảng.
Giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 1 = 2 (phần)
Số lít nước mắm loại I là:
12 : 2 x 3 = 18 (lít)
Số lít nước mắm loại II là:
18 - 12 = 6 (lít)
Đáp số: 18 lít và 6 lít.
Bài 3: Làm vở bài tập + vở.
- Giáo viên hướng dẫn.
Ta có sơ đồ:
60 m
- Làm tương tự bài 2.
Bài giải
a)Nửa chu vi hình chữ nhật là:
120 : 2 = 60 (m)
Tổng số phần bằng nhau:
5 + 7 = 12 (phần)
Chiều rộng là: 60 : 12 x 5 = 25 (m)
Chiều dài là: 60 – 25 = 35 (m)
b) Diện tích vườn hoa là:
35 x 25 = 875 (m2)
Diện tích lối đi là: 875 x 25 = 35 (m2)
Đáp số: a) 35 x 25m.
b) 35 m2.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Học bài và làm bài tập trong vở bài tập.
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
File đính kèm:
- Toán - Lớp 5 - Tuần 3.doc