TOÁN
ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
A. Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: đọc viết phân số
- Ôn tập về cách viết STN dưới dạng phân số.
B. Đồ dùng dạy học
- Các tấm bìa vẽ cắt như hình vẽ SGK
C. Các hoạt động dạy học
7 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 472 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày tháng năm 2006
Toán
Ôn tập khái niệm về phân số
A. Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: đọc viết phân số
- Ôn tập về cách viết STN dưới dạng phân số.
B. Đồ dùng dạy học
- Các tấm bìa vẽ cắt như hình vẽ SGK
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ I. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
HĐ II. Bài mới
HĐ2.1: Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số
Cho HS quan sát từng tấm bìa, nêu tên gọi phân số, tự viết
Quan sát
Nêu - Tự viết
Mốt băng giấy được chia làm 3 phân bằng nhau tô màu 2 phần tức là tô màu 2/3 băng giấy ta có PS 2/3
Đọc là 2/3
Tương tự với các phân số3/4; 5/10; 40/100
HS ghi b
Gọi HS đọc cả 4 ps
Đọc cả 4 ps
HĐ2.2 Ôn tập cách viết thương 2 STN
Yêu cầu học sinh viết bẳng con:
1:3 = 1/3
KL: Có thể dùng phân số để ghi kết quả.....
Yêu cầu học sinh viết 5; 12 thành phân số có mẫu số là 1
5 = 5/1
12= 12/1
KL: Mọi STN đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là 1
Yêu cầu học sinh lấy VD về phân số có mẫu số là 1; lấy VD về phân số có tử số bằng 0; mẫu số khác 0
KL: mẫu số của phân số phải khác 0
HĐ 3: Thực hành
Bài1:
KT: Đọc phân số; xác định TS, MS
Đọc thầm nêu Y/C
Làm miệng
Nhận xét
Bài 2:
KT: Viết thương dưới dạng phân số
Đọc thầm nêu Y/C
Làm bảng
Nhận xét
Bài 3:
KT: Viết STn dưới dạng PS có mẫu số là 1
Đọc thầm nêu Y/C
Làm bảng
Nhận xét
Bài 4:
KT: Phân số bằng 1; phân số bằng 0
Chấm nhận xét
Đọc thầm nêu Y/C
Làm vở
Trình bầy - Nhận xét
5. Củng cố
Nhận xét tiết học
DKSL: HS đọc 25/100 là 25 phần một trăm.....
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thứ 3 ngày tháng năm 2006
Toán
Ôn tính chất cơ bản của phân số
A. Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Nhớ lại tính chất cơ bản của PS
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của PS để rút gọn, Quy đồng mẫu số các PS
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ I. Kiểm tra bài cũ( 2-4')
Lấy VD về phân số = 1; =0
Làm bảng
HĐ II. Bài mới (15-17')
HĐ2.1: Ôn tập về tính chất cơ bản của phân số
Yêu cầu học sinh viết phân số = PS 15/18
Viết bảng
Từ VD Yêu cầu học sinh rút ra nhận xét
H. Nêu tính chất cơ bản của PS
HS nêu
*) ứng dụng tính chất cơ bản của PS
Yêu cầu học sinh rút gọn PS: 90/120
H> Rút gọn PS ta làm NTN?
HS nêu
*) Quy đồng mẫu số các PS
Yêu cầu học sinh quy đồng mẫu số các PS sau:
2/5 và 4/7
Làm bảng
Yêu cầu học sinh làm tiếp vưói các phân số:
3/5 và 5/10
GV lưu ý trường hợp 2
Yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất cơ bản của PS
HS nêu
HĐ 3: Thực hành (17-20')
Bài1:
KT: dùng tính chất cơ bản của PS để rút gọn
DKSL: Không rút gọn về PS tối giản
Đọc thầm nêu Y/C
Làm bảng
Nhận xét
Bài 2:
KT: Quy đồng mẫu số các phân số
DKSL: Không lấy MSC nhỏ nhất
Đọc thầm nêu Y/C
Làm bảng
Nhận xét
Bài 3:
KT: Rút gọn PS, QĐ phân số
Chấm nhận xét
Đọc thầm nêu Y/C
Làm vở
Trình bầy
Nhận xét
5. Củng cố ( 2-4')
Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thứ 4 ngày tháng năm 2006
Toán
So sánh 2 phân số
A. Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Nhớ lại cách so sánh 2 PS cùng mẫu số; khác mẫu số
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ I. Kiểm tra bài cũ( 2-4')
Rút gọn PS: 75/100; 54/48
Làm bảng
HĐ II. Bài mới (15-17')
HĐ2.1: So sánh 2 phân số cùng, khác mẫu số
Yêu cầu học sinh so sánh 2/7 và 5/7
Làm bảng
H. So sánh 2 PS cùng mẫu số làm ntn?
HS nêu
Yêu cầu học sinh so sánh: 3/4 và 5/7
Làm bảng
H. So sánh 2 PS khác mẫu số làm ntn?
HS nêu
GV chốt lời giải đúng
HĐ 3: Thực hành (17-20')
Bài1:
KT: cách so sánh 2 PS
DKSL: QĐ MS lấy 4x17
Đọc thầm nêu Y/C
Làm bảng
Nhận xét
Bài 2:
KT: SS PS; Sắp xếp PS
Yêu cầu học sinh giải thích cách làm.
Đọc thầm nêu Y/C
Làm nháp - Trình bày
Nhận xét
5. Củng cố ( 2-4')
Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thứ 5 ngày tháng năm 2006
Toán
So sánh 2 phân số
A. Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Nhớ lại cách so sánh PS với đơn vị. SS 2 PS cùng tử
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ I. Kiểm tra bài cũ( 2-4')
Yêu cầu học sinh ss 2/5 và 4/7
Làm bảng
HĐ II. Bài mới
Bài1:
KT: SS phân số với 1
Chốt: Nêu cách so sánh PS với 1
Đọc thầm nêu Y/C
Làm bảng
Nhận xét
Bài 2:
KT: So sánh các PS có cùng tử số
Đọc thầm nêu Y/C
Làm nháp - Trình bày
Nhận xét
Bài 3:
KT: So sánh phân số = 2 cách
DKSL: b, HS không QĐ tử số để so sánh nhanh hơn
Đọc thầm nêu Y/C
Làm nháp - Trình bày
Nhận xét
Bài 4:
KT: BT giải về SS phân số
DKSL: HS lấy 1/3 + 2/5.... KL
Chấm nhận xét
Đọc thầm nêu Y/C
Làm vở - Trình bày
Nhận xét
5. Củng cố ( 2-4')
Nêu cách so sánh PS với 1......
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thứ 6 ngày tháng năm 2006
Toán
Phân số thập phân
A. Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Nhận biết các phân số thập phân
- Nhận ra được: có 1 số phân số có thể viết thành PS thập phân; Biết cách chuyển các phân số đó thành PS TP
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ I. Kiểm tra bài cũ( 2-4')
So sánh 3/5 và 3/7; 7/4 và 1
Nêu cách SS
Làm bảng
HĐ II. Bài mới (12-15')
HĐ2.1: Giới thiệu PSTP
Viết các PS: 3/10; 5/100; 17/1000...
HS đọc các PS trên
H. Nêu đặc điểm các phân số
Nêu đặc điểm
KL: Đây là các phân số TP. H> Thế nào là PSTP
HS nêu
Yêu cầu học sinh tự lấy VD
HS lấy VD
GVKL. Yêu cầu học sinh đọc TT SGK
Đọc nêu như SGK
HĐ 3: Thực hành (17-20')
Bài1:
KT: Đọc PSTP
DKSL: 21/100 đọc là 21 phần một trăm
Đọc thầm nêu Y/C
Làm miệng
Nhận xét
Bài 2:
KT: Viết PSTP
Đọc thầm nêu Y/C
Làm nháp - Trình bày
Nhận xét
Bài 3:
KT: Tìm PSTP trong các phân số
Chốt: Nêu cách chọn? vì sao?
Đọc thầm nêu Y/C
Làm nháp - Trình bày
Nhận xét
Bài 4:
KT: Viết PS - PSTP
Yêu cầu học sinh giải thích cách làm
Đọc thầm nêu Y/C
Làm nháp - Trình bày
Nhận xét
HĐ4 Củng cố dặn dò( 2-4')
Chọn đáp án đúng:
Phân số có thể viết thành PSTP là
A. 7/8; B. 13/50 C. 9/7 D. 2/3
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giao an danh may.doc