I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố hoặc tự kiểm tra về:
 - Khái niệm ban đầu về phân số, các phép tính về phân số, tìm phân số của một số. 
 - Giải bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó.
 - Tính diện tích hình bình hành.
II/ Đồ dùng 
 Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học
1/ HĐ1: Kiểm tra (3->5)
 - Chấm một số VBT. HS nêu cách giải một bài toán?
2/ HĐ2: Luyện tập 
Bài 1/53 : Làm bảng con.(5')
 - Củng cố cách cộng, trừ, nhân, chia các phân số
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 12 trang
12 trang | 
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1363 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 4 - Tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(4cm)
 Đáp số: 4cm
b- Bài toán 2:
 - Cho HS đọc thầm và nêu yêu cầu
 - Cho HS tự giải
 - Cho HS đọc bài giải.
-> Chốt: Muốn tìm độ dài thu nhỏ ta làm như thế nào?
- HS đọc thầm
- Độ dài thật và tỉ lệ trên bản đồ
- Tìm độ dài thu nhỏ
- HS đọc bài giải.
- HS đọc yêu cầu
- HS giải vào nháp 
- HS đọc bài giải.
3/ HĐ3: Luyện tập
Bài 1/158: Làm SGK(5’)
 - Củng cố cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ
 - Chốt: Nêu cách tìm?
Bài 2/158: Làm vở(7’)
 - Củng cố cách tìm độ dài thu nhỏ
 - Chốt: Nêu cách làm? 
Bài 3/151: Làm vở(7’)
 - Củng cố giải toán về tỉ lệ bản đồ 
* Dự kiến sai lầm
 - Lúng túng khi đổi các số đo độ dài
 - Tính sai kết quả do kĩ năng .
3/HĐ3: Củng cố – dặn dò (3’)
 - Để tìm được độ dài thu nhỏ trên bản đồ em cần biết gì?
rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu ngày 14 tháng 4 năm 2006
 Tiết 150:
Thực hành
I/ Mục tiêu
 - Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng trong thực tế bằng thước dây, chẳng hạn như: đo chiều dài, chiều rộng phòng học, khoảng cách giữa hai cây, hai cột ở sân trường...
 - Biết xác định ba điểm thẳng hàng trên mặt đất( bằng cách gióng thẳng hàng các cọc tiêu)
II/ Đồ dùng dạy học 
 - Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học
1/ HĐ1: Kiểm tra (4’)
 - Chấm một số VBT
 - Nêu cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ?
2/ HĐ2: Luyện tập
a- Hướng dẫn HS bằng lí thuyết( 12’)
 - Cho HS đọc SGK/ 158
 - Cho ba HS thực hành trên lớp một lượt để làm mẫu.
b- Thực hành trên thực tế:
Bài 1/159: HS thực hành đo(10’)
 - Củng cố cách thực hành đo độ dài của đoạn thẳng
Bài 2/159: HS thực hành đo trên sân trường(10’)
 - GV hướng dẫn HS đo 
* Dự kiến sai lầm
 - Lúng túng khi đo độ dài trên sân vì khoảng cách lớn
3/HĐ3: Củng cố- dặn dò (3’)
 - Nhận xét tiết học.
rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 31: Từ ngày 17/4 đến ngày 21/4
 Thứ hai ngày 17 tháng 4 năm 2006
 Tiết 151:
Thực hành
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết cách vẽ trên bản đồ( có tỉ lệ cho trước), một đoạn thẳng AB( thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước.
II/ Đồ dùng 
 Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học
1/ HĐ1: Kiểm tra (3->5’)
 - Chấm một số VBT?
2/ HĐ2: Dạy bài mới
 - Cho HS đọc ví dụ
 - Đề bài yêu cầu gì?
 - Đề bài đã cho biết gì?
 - Muốn vẽ được độ dài của đoạn AB trên bản đồ em cần biết gì?
 - Tìm độ dài thu nhỏ và vẽ trên giấy
 - GV kiểm tra HS vẽ
- HS đọc
- HS nêu
...ta cần biết đọ dài thu nhỏ
- HS làm nháp
3/ HĐ3: Luyện tập 
Bài 1/159 : Làm nháp.(5')
 - Củng cố cách vẽ độ dài trên bản đồ theo tỉ lệ cho trước
 - Chốt: Nêu cách vẽ?
Bài 2/ 159: Làm bảng(7’)
 - Củng cố cách vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ cho trước.
 - Chốt: Muốn vẽ được hình chữ nhật đó em đã làm như thế nào?
* Dự kiến sai lầmcủa HS 
 - HS lúng túng khi biểu diễn trên bản đồ.
 - HS quên cách tính độ dai thu nhỏ
3/ HĐ3: Củng cố – dặn dò(3->5’)
 - Tổng kết tiết học.
rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
________________________________________________________________
Thứ ba ngày 18 tháng 4 năm 2006
 Tiết 152:
Ôn tập về số tự nhiên
I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
 - Đọc viết số trong hệ thập phân.
 - Hàng lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
 - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
II/ Đồ dùng dạy học 
 - Bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học
1/ HĐ1:Kiểm tra (3->5’)
 - Vẽ trên bản đồ chiều dài của đoạn CD có tỉ lệ 1: 400, biết độ dài đo trên thực tế là 20m?
2-HĐ2: Dạy bài mới(13->15’)
a) HĐ2.1: Giới thiệu bài( 1-2’): ...Ghi tên bài.
3- HĐ3: Luyện tập(30-32’)
 Bài 1/ 160: HS làm SGK
 - Củng cố cách đọc viết các số tự nhiên có nhiều chữ số.
 - Chốt: Nêu cách đọc?
Bài 2/160: HS làm bảng con
 - Củng cố cách phân tích các số thành tổng các hàng.
Bài 3/ 160: HS làm miệng + làm vở
 - Củng cố cách đọc các số và chỉ ra giá trị của các chữ số trong số.
 - > Chốt: Giá trị của các chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số ấy trong số?
Bài 4/160: HS làm miệng
 - Củng cố mối quan hệ giữa các số tự nhiên liền nhau.
Bài 5/161:HS làm vở
 - Củng cố mối quan hệ giữa các số tự nhiên liền nhau, các số chẵn, số lẻ liền nhau.
 - Chốt: Tại sao viết 201 giữa 2 số 199 và 203?
* Dự kiến sai lầm của HS:
 - Lúng túng khi đọc các số lớn.
 4- HĐ4: Củng cố, dặn dò(2- 4’)
 - Nhận xét tiết học
 - Về nhà các em làm VBT.
rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................._______________________________________________________________
Thứ tư ngày 19 tháng 4 năm 2006
 Tiết 153:
Ôn tập về số tự nhiên( tiếp)
I/ Mục tiêu
 - Giúp HS ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 và giải các bài toán liên quan đến chia hết cho các số trên.
II/Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học
1/ HĐ1: Kiểm tra (3->5’)
 - HS làm miệng: Đọc các số sau: 23456; 109234.
2/ HĐ2: Luyện tập( 30-32’)
Bài 1/ 161: Làm SGK( 6’)
 - Củng cố cách so sánh các số tự nhiên
 - Chốt: Nêu cách so sánh?
Bài 2/161: Làm bảng con( 6’)
 - Củng cố cách sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn.
 -> Chốt: Muốn sắp xếp được các số đó em cần làm gì?( Phải so sánh các số) 
Bài 3/161: Làm vở (10’)
 - Củng cố cách sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
 - HS nêu cách làm?
Bài 4/ 161: HS làm bảng con+ làm vở
 - Củng cố các số lớn nhất bé nhất.
 - HS đọc các số viết được.
Bài 5/161: HS làm nháp:
 - Củng cố cách tìm giá trị của x
3/HĐ3: Củng cố- dặn dò (3->5’)
 - Nêu các kiến thức vừa ôn?
rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 20 tháng 4 năm 2006
 Tiết 154:
Ôn tập về số tự nhiên( tiếp)
I/ Mục tiêu
 - Giúp HS ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 và giải các bài toán liên quan đến chia hết cho các số trên.
II/ Đồ dùng
 Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học
1/ HĐ1: Kiểm tra (3’)
 - GV chấm một số VBT.
2/ HĐ2: Luyện tập( 30-32’)
Bài 1/161: Làm miệng(5’)
 - Củng cố dấu hiệu chia hết
 - Chốt: Nêu cách làm?
Bài 2/162: Làm vở(7’)
 - Củng cố dấu hiệu chia hết.
 - Chốt: c) Vì sao điền chữ số 0? 
Bài 3/162: Làm bảng con (5’)
 - Củng cố tìm giá trị của x
Bài 4/ 162: HS làm vở( 7’)
 - Củng cố cách viết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
 - Nêu cách viết?
Bài 5/162: HS làm nháp( 7’)
 - Củng cố giải toán về chia hết
 - HS nêu cách lập luận.
* Dự kiến sai lầm
 - Lúng túng khi lập luận bài 5
3/HĐ3: Củng cố – dặn dò (3’)
 - Tổng kết tiết học?
rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu ngày 21 tháng 4 năm 2006
 Tiết 155:
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
I/ Mục tiêu
 - Giúp HS ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên: Cách làm tính, tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ,..., giải các bài toán liên quan đến phép cộng , phép trừ.
II/ Đồ dùng dạy học 
 - Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học
1/ HĐ1: Kiểm tra (4’)
 - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 ; 9?
2/ HĐ2: Luyện tập (30-32’)
Bài 1/162: HS làm bảng con (7’)
 - Củng cố các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên
Bài 2/162: HS làm nháp(7’)
 - Củng có cách tìm giá trị của x
 - Nêu cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết?
Bài 3/162: HS làm SGK( 5’)
 - Củng có các tính chất của phép cộng.
 - HS đọc lại các tính chất.
Bài 4/ 163: HS làm nháp + vở
 - Củng cố cách tính nhanh
Bài 5/ 163: HS làm vở
 - Củng cố cách giải toán về các phép tính cộng trừ của số tự nhiên
 - HS nêu cách giải.
* Dự kiến sai lầm
 - HS tính sai kết quả do kĩ năng tính toán.
3/HĐ3: Củng cố- dặn dò (3’)
 - Nhận xét tiết học.
rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________________________________________________
            File đính kèm:
 Toan29-30-31.doc Toan29-30-31.doc