Giáo án Toán lớp 4 tuần 1 đến 6

Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

Tuần : 01 - Tiết chương trình : 001

I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.

 - Ôn tập về viết tổng thành số.

 - Ôn tập về chu vi củamột hình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn bảng số trg BT 2 lên bảng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:

 

doc52 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán lớp 4 tuần 1 đến 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m VBT. - HS: Theo dõi bài làm của bạn để nxét. - Biểu đồ: Số cá tàu Thắng Lợi bắt đc. - Của tháng 2 & 3. - HS: Nêu theo y/c. - HS: Lên chỉ bảng - Rộng 1 ô, cao bằng vạch số 2 vì tháng 2 bắt đc 2 tấn cá - 1HS lên vẽ, cả lớp theo dõi & nxét. - HS: Vẽ trên bảng lớp, cả lớp vẽ vào SGK. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Tuần : 06 - Tiết chương trình : 027 - Ngày dạy : 11/10/05 MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Viết số liền trc, số liền sau của 1 số. - Gtrị của các chữ số trg STN. - So sánh STN. - Đọc biểu đồ hình cột. - X/đ năm, thế kỉ. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3HS lên y/c làm BT 2, 3 tiết 26, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: C/cố kthức về dãy STN & đọc biểu đồ *Hdẫn luyện tập: Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài& tự làm BT. - GV: Chữa bài & y/c HS nêu lại cách tìm số liền trc, số liền sau của 1 STN. Bài 2: - GV: Y/c HS tự làm bài. - GV: Sửa bài &y/c HS gthích cách điền trg từng ý. Bài 3: - GV: Y/c HS qsát biểu đồ & hỏi: + Biểu đồ biểu diễn gì? - GV: Y/c HS tự làm bài, sau đó sửa bài: + Khối lớp Ba có bn lớp? Đó là các lớp nào? + Nêu số HS giỏi toán của từng lớp? + Trg khối lớp Ba, lớp nào có nhiều HS giỏi toán nhất? Lớp nào có ít HS giỏi toán nhất? + Trung bình mỗi lớp Ba có bn HS giỏi toán? Bài 4: - GV y/c HS: Tự làm bài vào VBT. - GV: Gọi HS nêu ý kiến của mình, sau đó nxét & cho điểm HS. Bài 5: - Y/c HS: Đọc đề, sau đó kể các số tròn trăm từ 500 đến 800. - Hỏi: + Trg các số trên, ~ số nào lớn hơn 540 & nhỏ hơn 870? + Vậy x có thể là ~ số nào? Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: Đọc đề bài. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - 4 HS trả lời về cách điền số của mình. - Số HS giỏi toán khối lớp Ba trường Tiếu học Lê Quý Đôn năm học 2004-2005. - HS: Làm bài. - HS: TLCH. - HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để ktra nhau. - HS: Kể: 500, 600, 700, 800. + Là 600, 700, 800. - x = 600, 700, 800 - HS dùng bút chì làm bài vào SGK. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Tuần : 06 - Tiết chương trình : 028 - Ngày dạy : 12/10/05 MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Viết số liền trc, số liền sau của 1số. - So sánh STN. - Đọc biểu đồ hình cột. - Đổi đvị đo th/gian. - Giải bài toán về tìm số TBC. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Ltập về các nd đã học từ đầu năm c/bị cho ktra đầu HKI. *Hdẫn luyện tập: - GV: Y/c HS tự làm các BT trg th/gian 35 phút, sau đó chữa bài & h/dẫn HS cách chấm điểm. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: Làm bài, sau đó đổi chéo vở để ktra & chấm điểm cho nhau. Đáp án (5 điểm) (mỗi ý khoanh đúng được 1 điểm) a) D b) B c) C d) C e) C (2.5 điểm) Hiền đã đọc được 33 quyển sách. Hòa đã đọc được 40 quyển sách. Số quyển sách Hòa đọc được nhiều hơn Thục là: 40 – 25 = 15 (quyển sách) Trung đọc ít hơn Thục 3 quyển sách vì 25 – 22 = 3 (quyển sách) Bạn Hòa đọc được nhiều sách nhất. Bạn Trung đọc được ít sách nhất. Trung bình mỗi bạn đọc được số quyển sách là:(33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30 (q.sách) (2.5 điểm) Tóm tắt: Bài giải: Ngày đầu : 120m Số mét vải ngày thứ hai cửa hàng bán là: 120 : 2 = 60 (m) Ngày thứ hai: ngày đầu Số mét vải ngày thứ ba cửa hàng bán là: 120 x 2 = 240 (m) Ngày thứ ba : gấp 2 ngày đầu Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là: ( 120 + 60 + 240 ) : 3 = 140 (m) Đáp số : 140m 3. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giò học, dặn: r Ôn chg I, cbịktra. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : PHÉP CỘNG Tuần : 06 - Tiết chương trình : 029 - Ngày dạy : 13/10/05 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Củng cố kĩ năng th/h tính cộng có nhớ & khg nhớ với các STN có bốn, năm, sáu chữ số. - Củng cố kĩ năng giải toán về tìm th/phần chưa biết của phép tính. - Luyện vẽ hình theo mẫu. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Hvẽ như BT 4/ VBT trên Bp. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Giới thiệu: - GV: Giờ toán hôm nay các em sẽ đc củng cố về kĩ năng th/h phép cộng có nhớ & khg nhớ trg phạm vi STN đã học. Dạy-học bài mới: *Củng cố kĩ năng làm tính cộng: - GV: Viết 2 phép tính cộng: 48352 + 21026 & 367 859 + 541 728 & y/c HS đặt tính rồi tính. - Y/c HS cả lớp nxét bài làm của 2 bạn trên bảng về cách đặt tính & kquả tính. - Hỏi HS1: Hãy nêu cách đặt tính & th/h phép tính? - HS: Nhắc lại đề bài. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS1: Nêu cách đặt tính & th/h tính. * Đặt tính: Viết 48 352 rồi viết 21 026 xuống dưới sao cho hàng đvị thẳng hàng đvị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn: 48 352 *Th/h tính: Cộng theo thứ tự từ phải sang trái: + 21 026 - 2 cộng 6 bằng 8, viết 8. 69 378 - 5 cộng 2 bằng 7, viết 7. - 3 cộng 0 bằng 3, viết 3. - 8 cộng 1 bằng 9, viết 9. - 2 cộng 2 bằng 4, viết 4. *Vây: 48 352 + 21 026 = 69 378 - GV: Nxét & hỏi HS2: Vậy khi th/h phép cộng các STN ta đặt tính ntn? Th/h phép tính theo thứ tự nào *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Y/c HS tự đặt tính & th/h phép tính, sau đó sửa bài. Khi sửa bài, GV y/c HS nêu cách đặt tính & th/h tính của một số phép tính trg bài. - Ta th/h đặt tính sao cho các hàng đvị thẳng cột với nhau. Th/h phép tính theo thứ tự từ phải sang trái. - 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT. - HS: Nêu cách đặt tính & th/h phép tính (cộng khg nhớ & cộng có nhớ) 4683 5247 2968 3917 + 2305 + 2741 + 6524 + 5267 6987 7988 9492 9184 - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - GV: Y/c HS tự làm bài vào VBT, sau đó gọi 1 HS đọc kquả trc lớp. - GV: Theo dõi, giúp đỡ ~ HS kém trg lớp. Bài 3: - GV: Gọi 1HS đọc đề. - GV: Y/c HS tự làm BT. - 1HS đọc đề. - 1HS lên bảng làm, HS cả lớp làm VBT. - 1HS đọc đề. 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. Tóm tắt: Bài giải: Cây lấy gỗ: 325 164 cây Số cây huyện đó trồng có tất cả là: Cây ăn quả: 60 830 cây 325 164 + 60 830 = 385 994 (cây) Tất cả : …………… cây? Đáp số: 385 994 cây. - GV: Nxét & cho diểm HS. Bài 4: - GV: Y/c HS tự làm - Đọc đề bài, sau đó 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT. x - 363 = 975 207 + x = 815 x = 975 + 363 x = 815 - 207 x = 1338 x = 608 - GV: Y/c HS gthích cách tìm x của mình. - GV: Nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - HS: Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết trg phép tính trừ, số hạng chưa biết trg phép cộng. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : PHÉP TRỪ Tuần : 06 - Tiết chương trình : 030 - Ngày dạy : 14/10/05 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Củng cố kĩ năng th/h tính trừ có nhớ & khg nhớ với các STN có bốn, năm, sáu chữ số. - Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ. - Luyện vẽ hình theo mẫu. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Hvẽ như BT 4/ VBT trên Bp. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: (Tg tư tiết trc) *Củng cố kĩ năng làm tính trừ: - GV: Viết 2 phép tính cộng: 865 279 – 450 237 & 647 253 – 285 749 & y/c HS đặt tính rồi tính. - Y/c HS cả lớp nxét bài làm của 2 bạn trên bảng về cách đặt tính & kquả tính. - Hỏi HS1: Em hãy nêu cách đặt tính & th/h phép tính? - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp. - HS: Ktra bài của bạn & nêu nxét. - HS: Nêu cách đặt tính & th/h phép tính. * Đặt tính: Viết 647 253 rồi viết 285 749 xuống dưới sao cho hàng đvị thẳng hàng đvị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn thẳng hàng trăm nghìn: 647 253 *Th/h tính: Trừ theo thứ tự từ phải sang trái: + 285 749 - 13 trừ 9 bằng 4, viết 4. 361 504 - 4 thêm 1 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0. - 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1. - 5 thêm 1 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1. - 14 trừ 8 bằng 6, viết 6. - 2 thêm 1 bằng 3; 6 trừ 3 bằng 3, viết 3. *Vây: 647 253 – 285 749 = 361 504 - GV: Nxét & hỏi HS2: Vậy khi th/h phép trừ các STN ta đặt tính ntn? Th/h phép tính theo thứ tự nào *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Y/c HS tự đặt tính & th/h phép tính, sau đó sửa bài. Khi sửa bài, GV y/c HS nêu cách đặt tính & th/h tính của một số phép tính trg bài. - Th/h đặt tính sao cho các hàng đvị thẳng cột với nhau. Th/h phép tính theo thứ tự từ phải sang trái. - 2HS lên làm bài, cả lớp làm VBT. - HS: Nêu cách đặt tính & th/h phép tính. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - GV: Y/c HS tự làm bài vào VBT, sau đó gọi 1 HS đọc kquả trc lớp. - GV: Theo dõi, giúp đỡ ~ HS kém trg lớp. Bài 3: - GV: Gọi 1HS đọc đề. - GV: Y/c HS qsát hvẽ SGK & nêu cách tìm QĐ xe lửa từ Nha Trang đến TP. Hồ Chí Minh. - GV: Y/c HS làm bài. - HS: Làm bài & ktra bài của bạn. - HS: Đọc đề. - Là hiệu QĐ xe lửa từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh & QĐ xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang. Tóm tắt: 1315 km ? km Hà Nội Nha Trang TP. Hồ Chí Minh 1730 km Bài giải: Quãng đường xe lửa đi từ Nha Trang đến TP. Hồ Chí Minh là: 1730 – 1315 = 415 (km) Đáp số: 415 km. - GV: Nxét & cho diểm HS. Bài 4: - GV: Y/c 1HS đọc đề. - GV: Y/c HS tự làm bài. - Đọc lại. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. Tóm tắt: Năm ngoái: 80 600 cây ? cây Năm nay : 214 800 cây Bài giải: Số cây năm ngoái trồng được là: 214 800 – 80 600 = 134 200 (cây) Số cây cả hai năm trồng được là: 134 200 + 214 800 = 349 000 (cây) Đáp số: 349 000 cây. - GV: Nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

File đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN(tuan1-6).doc
Giáo án liên quan