Giáo án Toán lớp 4 - Tiểu học Quán Toản - Tuần 21, 22

I- Mục tiêu: Giúp HS:

 - Bớc đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.

 - Biết cách rút gọn phân số( trong một số trờng hợp đơn giản)

II- Đồ dùng dạy học:

 Bảng phụ.

III- Các hoạt động dạy học:

1- HĐ1: Kiểm tra;

 - Nêu tính chất cơ bản của phân số?

 - Viết bảng con: Điền số thích hợp vào ô trống? 2 =

 

doc13 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 4 - Tiểu học Quán Toản - Tuần 21, 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- GV hướng dẫn HS làm phần a: + Làm thế nào để viết 2 thành phân số có mẫu số là 5?( Viết thành phân số 2 1 rồi quy đồng) - Cho HS làm tiếp vào bảng con. Bài 3/112: HS làm vở. - Củng cách quy đồng mẫu số ba phân số. - GV hướng dẫn mẫu. - HS nêu cách làm? Bài 4/118: HS làm vở. - Củng cố cách quy đồng mẫu số các phân số. Bài 5/ 118: HS làm vở. - Củng cố cách tính kết quả các phân số. - GV giải thích mẫu. Cho HS tự làm. * Dự kiến sai lầmcủa HS: - Làm chậm ở bài 3. 4- HĐ4: Củng cố dặn dò: - Nêu tính chất cơ bản của phân số? - Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số? Rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 22 Từ ngày 13/2 đến ngày 17/2 năm 2006. Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2006. Tiết 106 Luyện tập chung. I- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số( chủ yếu là hai phân số). II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1- HĐ1: Kiểm tra; - Quy đồng mẫu số các phân số: 1 và 2 3 6 - Nêu cáchquy đồng mẫu số các phân số? 2- HĐ2: Dạy bài mới: a- HĐ2.1: Giới thiệu bài: ...ghi tên bài. 3- HĐ3: Luyện tập: Bài 1/118: HS làm bảng con + vở - Củng cố cách rút gọn các phân số. - Chốt: Khi rút gọn các phân số các em nên rút gọn về phân số tối giản. Bài 2/118: HS làm SGK. - Củng cố về các phân số bằng nhau. - Chốt: Tại sao em biết các phân số đó bằng phân số 2 ? 9 Bài 3/118: HS làmbảng con + vở. - Củng cố cách quy đồng mẫu số các phân số. - Nêu cách quy đồng? Bài 4/118: HS làm miệng. - Củng cố cách biểu diễn các phân số trên hình vẽ. * Dự kiến sai lầm của HS: - HS lúng túng khi rút gọn các phân số trong bài 1 về phân số tối giản. - HS viết phân số còn quên gạch ngang. 4- HĐ4: Củng cố dặn dò: - Nêu kiến thức vừa ôn? Rút kinh ngiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2006 Tiết 107 : So sánh hai phân số cùng mẫu số. I- Mục tiêu:Giúp HS: - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số. - Củng cố về nhạn biết một phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1. II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1- HĐ1: Kiểm tra: - GV chấm một số VBT. 2- HĐ2: Dạy bài mới: a- HĐ2.1: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp. b- HĐ2.2: Hướng dẫn HS so sánh hai phân số có cùng mẫu số. * GV nêu vấn đề: So sánh hai phân số 2 và 3 5 5 - GV hướng dẫn: Vẽ đoạn thẳng AB. Chia đoạn thẳng AB thành 5 phần bằng nhau. ...(SGK) A B - Quan sát hình vẽ hãy so sánh 2 và 3 5 5 So sánh phân số 3 và 2 5 5 - Nhận xét mẫu số của hai phân số trên? - Qua đó ta rút ra kết luận gì khi so sánh hai phân số co cùng mẫu số? -> Nhận xét SGK. - HS làm nháp. ... phân số 2 < 3 5 5 ... phân số 3 > 2 5 5 ...bằng nhau. ...hai phân số co cùng mẫu số : Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn, phân số nào co tử số lớn hơn thì lớn hơn. Nếu hai tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. - HS đọc. 3- HĐ3: Luyện tập: Bài 1/ 119: HS làm bảng con + vở. - Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số. - Chốt: Nêu cách so sánh? Bài 2/ 119:HS làm bảng con. - Củng cố cách so sánh phân số với 1. a) HS đọc nhận xét. GV giải thích thêm. b) HS làm bảng con. Bài 3/ 119: HS làm bảng con. - GV giải thích mẫu - HS làm bài và đọc nhận xét. * Dự kiến sai lầm của HS: - Quên ghi dấu gạch ngang ở phân số. 4- HĐ4: Củng cố dặn dò: - HS đọc nhận xét SGK. - Về nhà học thuộc nhận xét. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ tư ngày15 tháng 2 năm 2006. Tiết 108: Luyện tập. I- Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1. - Thực hành sắp xếp ba phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn. II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1- HĐ1:Kiểm tra: - So sánh hai phân số: 3 và 6 7 7 - Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số? 2- HĐ2: Dạy bài mới: a- HĐ2.1: Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài... 3- HĐ3: Luyện tập: Bài 1/120: HS làm bảng con + vở. - Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số. - Chốt: Nêu cách làm? Bài 2/120: HS làm miệng + vở. - Củng cố cách so sánh phân số với 1. - Chốt: + Những phân số như thế nào thì nhỏ hơn 1? Những phân số như thế nào thì loán hơn 1? Bài 3/120: HS làm bảng con. - Củng cố cáchoăps xếp các phân sốtheo thứ tự từ bé đến lớn. - Chốt:Muốn sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?( So sánh các phân số) * Dự kiến sai lầm của HS: - Viết phân số chưa đẹp, còn quên dấu gạch ngang. 3- HĐ3: Củng cố dặn dò: - Nêu cách so sánh các phân số? Rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ _____________________________________________________________ Thứ năm ngày16 tháng 2 năm 2006. Tiết 109: So sánh hai phân số khác mẫu số. I- Mục tiêu: Giúp HS: - Biết so sánh hai phân số khác mẫu số( bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số đó) - Củng có về so sánh hai phân số có cùng mẫu số. II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1- HĐ1: Kiểm tra: - Viết bảng con một phân số lớn hơn 1, một phân số nhỏ hơn 1, một phân số bằng 1? 2- HĐ2: Dạy bài mới: a- HĐ2.1: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp. b- HĐ2.2: Hướng dẫn HS so sánh hai phân số khác mẫu số. * GV nêu vấn đề: So sánh hai phân số 2 và 3 3 4 - Nhận xét hai mẫu số của hai phân số trên? -> So sánh hai phân số 2 và 3 3 4 là so sánh hai phân số khác mẫu số. - Gv hướng dẫn HS so sánh hai phân số dựa vào hai băng giấy( như SGK). Nhìn vào hai băng giấy HS có thể nhận ra 2 3 3 4 - GV hướng dẫn: Các em hãy dựa vào tính chất cơ bản của phân số quy đồng mẫu số hai phân số trên để được hai phân số có cùng mẫu số. - Hãy so sánh phân số 8 và 9 12 12 - Qua đó em hãy so sánh 2 và 3 3 4 - Khi so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm theo mấy bước? -> Nhận xét SGK. ...hai mẫu số khác nhau. - HS làm bảng con. ... phân số 8 < 9 12 - HS nêu. ...khi so sánh hai hai phân số khác mẫu số ta làm theo hai bước: + Quy đồng mẫu số hai phân số. + So sánh hai phân số có cùng mẫu số. - HS đọc. 3- HĐ3: Luyện tập: Bài 1/122: HS làm bảng con. - Củng cố cách so sánh hai phân số khác mẫu số. - Chốt cách so sánh hai phân số khác mẫu số. Bài 2/122: HS làm vở. - Củng cố cách rút gọn các phân số. - Chốt: Nêu cách rút gọn? Bài 3/122: HS làm nháp. - Củng cố cách so sánh hai phân số khác mẫu số. * Dự kiến sai lầm của HS: - Viết phân số quên dấu gạch ngang. - Lúng túng khi viết câu lời giải ở bài 3. 3- HĐ3: Củng cố dặn dò: - Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số. - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 20026. Tiết 110 Luyện tập. I- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố cách so sánh hai phân số. - Biết cách so sánh hai phân số có cùng tử số. II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học: 1- HĐ1: Kiểm tra: - Chấm một số VBT. - Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số? a- HĐ2.1: Giới thiệu bài: ...ghi tên bài. 3- HĐ3: Luyện tập: Bài 1/122: HS làm bảng con - Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số và hai phân số khác mẫu số. - GV hỏi HS cách so sánh phân số? Bài 2/122: HS làm bảng con. - GV để HS tự làm và yêu cầu HS rút ra kết luận sau khi so sánh. + Cách 1: Quy đồng mẫu số các phân số. + Cách 2: So sánh hai phân số với 1 rồi rút ra kết luận. Bài 3/122: HS làm bảng con . - Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng tử số. - HS đọc ví dụ, GV giải thích thêm. Bài 4/122: HS làm vở. - Củng cố cách so sánh các phân số. - Muốn sắp xếp các phân số theo thứ tự các em cần so sánh các phân số đó. * Dự kiến sai lầmcủa HS: - Lúng túng khi làm bài 2. 4- HĐ4: Củng cố dặn dò: - Nêu tính so sánh hai phân số? Rút kinh nghiệm. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ________________________________________________________________________

File đính kèm:

  • docToan tuan 21,22.doc