I- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nhận biết tính chất một tổng chia cho một số, tự phát hiện tính chất một hiệu chia cho một số.
- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính.
II Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
1- HĐ1: Kiểm tra:
- HS thực hiện bảng con yêu cầu sau:Tính
( 41 + 23 ) : 8
2- HĐ2: Dạy bài mới
*- HĐ2(1) Nhận biết tính chất chia một tổng cho một số.
29 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán lớp 4 - Tiểu học Quán Toản - Tuần 14 đến tuần 16, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nêu cách tính nhanh nhất ?
*Dự kiến sai lầm
- Lúng túng khi giải bài 3
- Kĩ năng chia chậm.
3:HĐ3:Củng cố - Dặn dò
- Nêu những kiến thức vừa ôn?
Rút kinh nghiệm
- Phân bố thời gian hợp lý
-HS làm còn chậm
- Bài toán giải còn mất nhiều thời gian
_____________________________________________________________
Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2005
Tiết 80:
Chia cho số có ba chữ số( tiếp)
I.Mục Tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số.
II.Đồ dùng: Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
1:HĐ1:Kiểm tra:
- GV chấm một số vở bài tập.
2:HĐ2: Dạy bài mới
a- HĐ2(1): Giới thiệu bài.
b- HĐ2(2): Trường hợp chia hết
- GV nêu phép tính 41535: 195.
- Nhận xét số bị chia có mấy chữ số?
- Muốn chia só có năm chữ số cho số có ba chữ số các em làm tương tự như các phép chia cho số có ba chữ số mà hôm trước các em đã thực hiện.
- Cho HS làm bảng con.
- Gọi HS nêu cách làm.
- Phép chia trên có mấy lần chia?
-> Gv chú ý HS cách ước lượng thương.
c-HĐ2(3): Trường hợp chia có dư
- GV ghi bảng phép tính 80120: 245.
- Cho HS thực hiện bảng con.
- Phép chia này là phép chia gì?
- Nêu cách đọc kết quả trong phép chia có dư?
- HS làm bảng con.
- HS nêu
- HS nêu
- HS làm bảng con
- HS nêu cách chia.
...phép chia có dư.
- HS nêu.
3- HĐ3: Luyện tập:
Bài 1/88:Làm bảng con
- Củng cố cách chia cho số có ba chữ số.
- Chốt:
+Nêu cách ước lượng thương trong phép chia 81350: 187?
Bài 2/79:Làm bảng con.
- Củng cố cách tìm thừa số và số chia chưa biết.
- Chốt : +Nêu cách làm?
Bài 3/88: Hs làm vở.
- Củng cố cách giải toán .
- Hướng dẫn giải:+Muốn biết mộit ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm em cần biết gì?
+ Một năm có bao nhiêu ngày?
*Dự kiến sai lầm
- Kĩ năng nhẩm thương chưa nhanh.
- Lúng túng khi giải bài 3.
3:HĐ3:Củng cố - Dặn dò
-Nêu cách chia cho số có ba chữ số?
Rút kinh nghiệm
- Phân bố thời gian hợp lý .
- Kĩ năng làm tính của HS còn chậm.
- Câu lời giải chưa chính xác.
_____________________________________________________________
Tuần 16:
Từ ngày 19/12 đến ngày 23/12.
Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2005.
Tiết 76:
Luyện tập..
I- Mục tiêu:
Giúp HS rèn kĩ năng:
- Thực hiện phép chia hai số.
- Giải bài toán có lời văn.
II Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
1- HĐ1: Kiểm tra:
- HS thực hiện bảng con 4356: 24
- Nêu cách chia?
2- HĐ 2: Luyện tập:
Bài 1/84 : Làm bảng con+ làm vở.
- Củng cố cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
- Chốt: + Nêu cách làm.
Bài 2/80: HS làm bảng con.
- Củng cố cách giải toán.
- Chốt :
+ Nêu cách tìm số mét vuông nền nhà lát được?
Bài 3/76: Làm vở.
- Củng cố cách giải bài toán trung bình cộng.
- Chốt: Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm như thế nào?
Bài 4/ 84: Làm nháp.
- Củng cố cách chia cho số có hai chữ số.
- Chốt: Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia.
* Dự kiến sai lầm cuả HS:
- HS còn lúng túng khi thực hiện chia.
- Giải bài 3 còn sai.
4- HĐ 4: Củng cố dặn dò:
- Nêu các bước chia hai số có tận cùng là chữ số 0?
- Về học thuộc kết luận SGK.
Rút kinh nghiệm
- Phân bố thời gian hợp lý.
- GV cần chú ý câu lời giải cho HS.
_____________________________________________________________
Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2005
Tiết 77:
Thương có chữ số 0.
I- Mục tiêu:
Giúp HS biết thực hiện phép chia số có hai chữ sốtrong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
II- Đồ dùng dạy học
Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
1- HĐ1: Kiểm tra
- HS thực hiện bảng con 7865: 35
- Nêu cách chia?
2- HĐ2: Dạy bài mới:
a- HĐ 2(1) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
- GV nêu phép chia 9450; 35
- Phép chia trên số chia có mấy chữ số?
- GV hướng dẫn chia
+ Bước 1 đặt tính.
+ Bước 2: chia từ trái sang phải như SGK.
9450 35
245 270
000
-> Gv nhấn mạnh bước chia thứ 3
- GVchốt: ở lần chia cuối cùng nếu số bị chia là 0 thì ta phải viết chữ số 0 ở vị trí thứ ba của thương.
b- HĐ2 (2) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục
- GV nêu phép chia 2448:24
- Dựa vào các bước chia như trên các em thực hiện bảng con.
- Tại sao thương có chữ số 0 ở hàng chục?
- Phép chia này có gì khác phép chia trước? Đọc kết quả phép tính.
-> Chốt: Trong các lần chia nếu số bị chia không chia hết cho số chia ta phải viết 0 vào thương.
- HS đọc phép chia.
- Có 2 chữ số
- HS quan sát.
- HS thực hịên bảng con.
- HS nêu ở lần chia thứ hai hạ 4, 4 chia 24 bằng 0 viết 0 vào thương.
- HS nêu.
3- HĐ3: Luyện tập:
Bài 1/85: HS làm bảng con.
- Củng cố cách chia cho số có hai chữ số mà thương có chữ số 0.
- Chốt: + Nêu cách chia?
+ Đã hạ là phải chia, nếu số bị chia không chia được cho số chia ta phải làm gì?
Bài 2/85: HS làm nháp.
- Củng cố cách giải toán.
- Hướng dẫn giải:
+ Muốan tìm trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước ta phải làm gì?
- Chốt: Nêu cách làm?
Bài 3/85: HS làm vở
- Củng cố giải toán.
- Hướng dẫn giải: + Tổng độ dài hai cạnh liên tiếp của hình chữ nhật còn được gọi là gì? ( chu vi)
- Chốt :+ Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
+ Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
* Dự kiến sai lầm của HS:
- Chia sai kết quả vì không thuộc bảng nhân, chia.
- HS đổi sai thời gian tring bài 2.
- Lúng túng khi hiểu tổng độ dài của hai cạnh liên tiếp trong hình chữ nhật ở bài 3.
4- Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm
- HS làm bài 1 còn mất thời gian do kĩ năng chia chậm.
- Cần cho nhiều HS nêu các bước chia.
_____________________________________________________________
Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2005
Tiết78
Chia cho số có ba chữ số.
I- Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ sốcho số có ba chữ số.
II- Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ:
III- Các hoạt động dạy học:
1- HĐ1: Kiểm tra:
- HS làm bảng con 13870: 45
2- HĐ2: Dạy bài mới
a- HĐ 2(1) Giới thiệu bài
b- HĐ 2(2) Trường hợp chia hết
- GV nêu phép tính 1944: 162=
- Nhận xét số chữ số của số bị chia và số chia trong phép chia trên?
- GV hướng dẫn chia như SGK, trong quá trình hướng dẫn GV hướng dẫn HS cách ước lượng thương và cách trừ nhẩm ở mỗi lần chia.
1944 162
0324 12
000
- Phép chia trên có mấy lần chia?
- Ccáh chia giống phép chia nào?
-> Chốt: Cách chia tương tự như chia cho số có hai chữ số.
c- HĐ 2(3) Trường hợp chia có dư.
- GV nêu phép tính 8469: 241
- Cho HS thực hiện bảng con.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- HS nêu
- HS nêu lại cách làm.
- Hai lần chia.
- Giống phép chia cho số có hai chữ số.
- HS làm bảng con.
- HS đọc kết quả.
3- HĐ3: Luyện tập:
Bài 1/ 86: HS làm bảng con+ vở.
- Củng cố cách chia cho số có ba chữ số.
- Chốt:+ Nêu cách chia
+ Trong phép chia có dư số dư như thế nào so với số chia?
Bài2/86: HS làm bảng con.
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.
- Chốt + Nêu thứ tự thực hiện giá trị của biểu thức?
Bài 3/78: HS làm vở.
- củng cố cách giải toán.
- Hướng dẫn giải:+ Muốn bíêt cửa hàng nào bán sớm hơn và sớm hơn mấy ngày ta cần biết gì?
- Chốt : Nêu cách làm?
* Dự kiến sai lầm của HS:
- Tính sai kết quả ở bài 1 do ước lượng thương sai.
- Lúng túng khi giải bài 3.
3- HĐ3: Củng cố, dặn dò.
- Nêu cách chia cho số có hai chữ số?
- Về làm phân bài còn lại.
Rút kinh nghiệm
- Phân bố thời gian chưa hợp lý do HS làm chậm ở bài 1.
- GV cần hướng dẫn HS cách ước lượng thương kĩ hơn.
_____________________________________________________________
Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2005.
Tiết79
Luyện tâp
I.Mục Tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng:
- Thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số.
- Giải bài toán về phép chia.
- Chia một số cho một tích.
II.Đồ Dùng:Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học.
1:HĐ1:Kiểm tra:
- Tính bảng con:4957: 165.
2:HĐ2:Luyện tập
Bài 1/78:Làm bảng con+ vở.
- Củng cố cách chia cho số có ba chữ số .
- Chốt:
+ Nêu cách ước lượng thương trong phép chia 9060: 453?
Bài 2/78 :Làm vở.
- Củng cố cách giải toán.
- Chốt: Nêu cách làm?
Bài 3/78:Làm bảng con.
- Củng cố cách chia một số cho một tích.
- Chốt: Nêu cách tính nhanh nhất ?
*Dự kiến sai lầm
- Lúng túng khi giải bài 3
- Kĩ năng chia chậm.
3:HĐ3:Củng cố - Dặn dò
- Nêu những kiến thức vừa ôn?
Rút kinh nghiệm
- Phân bố thời gian hợp lý
-HS làm còn chậm
- Bài toán giải còn mất nhiều thời gian
_____________________________________________________________
Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2005
Tiết80:
Chia cho số có ba chữ số( tiếp)
I.Mục Tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số.
II.Đồ dùng: Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
1:HĐ1:Kiểm tra:
- GV chấm một số vở bài tập.
2:HĐ2: Dạy bài mới
a- HĐ2(1): Giới thiệu bài.
b- HĐ2(2): Trường hợp chia hết
- GV nêu phép tính 41535: 195.
- Nhận xét số bị chia có mấy chữ số?
- Muốn chia só có năm chữ số cho số có ba chữ số các em làm tương tự như các phép chia cho số có ba chữ số mà hôm trước các em đã thực hiện.
- Cho HS làm bảng con.
- Gọi HS nêu cách làm.
- Phép chia trên có mấy lần chia?
-> Gv chú ý HS cách ước lượng thương.
c-HĐ2(3): Trường hợp chia có dư
- GV ghi bảng phép tính 80120: 245.
- Cho HS thực hiện bảng con.
- Phép chia này là phép chia gì?
- Nêu cách đọc kết quả trong phép chia có dư?
- HS làm bảng con.
- HS nêu
- HS nêu
- HS làm bảng con
- HS nêu cách chia.
...phép chia có dư.
- HS nêu.
3- HĐ3: Luyện tập:
Bài 1/88:Làm bảng con
- Củng cố cách chia cho số có ba chữ số.
- Chốt:
+Nêu cách ước lượng thương trong phép chia 81350: 187?
Bài 2/79:Làm bảng con.
- Củng cố cách tìm thừa số và số chia chưa biết.
- Chốt : +Nêu cách làm?
Bài 3/88: Hs làm vở.
- Củng cố cách giải toán .
- Hướng dẫn giải:+Muốn biết mộit ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm em cần biết gì?
*Dự kiến sai lầm
- Kĩ năng nhẩm thương chưa nhanh.
- Lúng túng khi giải bài 3.
3:HĐ3:Củng cố - Dặn dò
-Nêu cách chia cho số có ba chữ số?
Rút kinh nghiệm
- Phân bố thời gian hợp lý .
- Kĩ năng làm tính của HS còn chậm.
- Câu lời giải chưa chính xác.
_____________________________________________________________
Tuâ
File đính kèm:
- toan tuan 13,14,15,16.doc