- Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác không).
-Bước đầu biết đọc , viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các
chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
-Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn
chữ số( trường hợp đơn giản). (BT1,2,3a,b)
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 3A Tuần 19 chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN:
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
Thứ 2 ngày tháng năm Tuần 19
I.Mục tiêu
- Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác không).
-Bước đầu biết đọc , viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các
chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
-Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn
chữ số( trường hợp đơn giản). (BT1,2,3a,b)
II.Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa có 100, 10, 1 ô vuông
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC: KT HKI
2.Bài mới: gtb
HĐ1: Giới thiệu số có bốn chữ số
-GV cho HS lấy 1 tấm bìa như sgk
-Yêu cầu HS lấy các tấm bìa và xếp các nhóm tấm bìa như sgk
-GV cho HS quan sát bảng từ hàng đơn vị đến hàng nghìn.
-Số 1423 là số có mấy chữ số ?
-Yêu cầu HS nêu ngược lại
HĐ2: Thực hành
Bài 1: sgk,gọi HS nêu yêu cầu
GVHD nêu mẫu
Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 3a,b: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Nêu đặc điểm của từng dãy số ?
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
-HS nêu lại tên bài học
- Lấy1tấm bìa có 100 ô vuông và trả lời:
+ Mỗi tấm bìa có 10 cột , mỗi cột có 10 ô vuông, vậy tấm bìa có 100 ô vuông.
-HS xếp theo nhóm: nhóm 1 có 1000 ô vuông, nhóm 2 có 400 ô vuông,nhóm 3 có 20 ô vuông, nhóm 4 có 3 ô vuông
-Có 3 đơn vị , 2 chục, 4 trăm, 1 nghìn
-Vậy số gồm có 1 nghìn 4 trăm 2 chục 3 đơn vị -Viết số: 1423
-Đọc:một nghìn bốn trăm hai mươi ba
-Số này có 4 chữ số: chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm....
-Viết theo mẫu -HS theo dõi
-HS lên bảng làm, lớp viết vào bảng con
-HS đọc lại các số vừa viết
-Viết theo mẫu -HS nêu mẫu
-Lần lượt HS lên bảng ,lớp bảng con: 5947; 9174; 2835
-Số?
-HS thi Ai nhanh hơn ?
-HS đọc lại dãy số
TOÁN
LUYỆN TẬP
Thứ 3 ngày tháng năm Tuần 19
I.Mục tiêu:
-Biết đọc , viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số
đều khác không).
- Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.
- Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000)(BT1,2,3ab,4)
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC:Các số có bốn chữ số
2.Bài mới: gtb
HĐ1: HDHS làm bài tập
Bài 1: sgk,gọi HS nêu yêu cầu
Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 3: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Nêu đặc điểm của từng dãy số ?
Bài 4: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
-1 HS lên bảng
-Viết theo mẫu
-HS theo dõi
-HS lên bảng làm, lớp viết vào bảng con
-HS đọc lại các số vừa viết
-Viết theo mẫu
-HS nêu mẫu
-Lần lượt HS lên bảng ,lớp bảng con: -Số?
-HS nêu
-HS làm vào vở
a, 8650; 8651; 8652;8653; 8654; 8655; .
b,3120; 3121;3122; 3123; 3124; 3125
-HS đọc lại dãy số
-Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào mỗi vạch
-1 HS lên bảng vẽ, lớp vẽ vào vở
-HS thi Ai nhanh hơn ?
-Lớp nhận xét , làm vào vở
TOÁN
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TT)
Thứ 4 ngày tháng năm Tuần 19
I.Mục tiêu:
-Biết đọc , viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0còn dùng để chỉ không có
đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số.
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.(BT1,2,3)
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC:Luyện tập
2.Bài mới: gtb
HĐ1: Giới thiệu số có bốn chữ số, các trường hợp có chữ số 0
-GVHDHS quan sát , nhận xét bảng trong bài học
Chú ý: khi viết và đọc số đều viết , đọc từ trái sang phải ( từ hàng cao đến hàng thấp )
HĐ1: HDHS làm bài tập
Bài 1: sgk,gọi HS nêu yêu cầu
Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Nêu cách làm bài ?
Bài 3: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng
-HS quan sát bảng , rồi nêu:
+ hàng nghìn là 2, hàng trăm là 0 , hàng chục là 0, hàng đơn vị là 0
viết số : 2000
đọc số : hai nghìn
-HS nối tiếp làm
-Đọc các số sau
-HS làm mẫu
-HS nối tiếp nhau đọc
-Số ?
-HS làm vào vở, 3 HS lên bảng làm
-Viết vào ô trống số liền sau của số đã cho; hay là đặc điểm của dãy số là tăng dần lên 1 đơn vị
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-HS chơi Ai nhanh hơn ?
a, 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000.
b, 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500
c,4420; 4430; 4440; 4450; 4460;4470.
TOÁN
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TT)
Thứ 5 ngày tháng năm Tuần 19
I.Mục tiêu:
-Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.
-Biết viết các số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, các trăm ,
các chục ,các đơn vị và ngược.(BT 1; 2 cột 1a,b; 3)
II.Đồ dùng dạy học:
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC:Các số có bốn chữ số ( tt )
2.Bài mới: gtb
HĐ1:HDHS viết các số có bốn chữ số thành tổng các nghìn, trăm,chục , đơn vị
-Viết bảng: 5247
-Ta viết như sau :
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
-GV cho HS viết bảng con các số : 9683; 3095; 7070; 8102; 6790; 4400; 2007
-Chú ý khi viết nếu tổng có số hạng là 0 thì có thể bỏ số hạng này đi
HĐ2: HDHS làm bài tập
Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
GV nêu mẫu
Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
GV nêu mẫu
Bài 3: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 4: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng
-HS đọc : năm nghìn hai trăm bốn mươi bảy
-Số này có 5 nghìn, 2 trăm , 4 chục, 7 đơn vị
-HS viết vào bảng con
9683 = 9000 + 600 + 80 + 3...
.
-Viết các số theo mẫu
-HS theo dõi
-HS bảng con: 6006 = 6000 + 6 .....
-Viết các tổng theo mẫu
-HS theo dõi
-HS bảng con
3000 + 600 + 10 + 2 = 3612...
-Viết số , biết số đó gồm
-HS làm vào vở
a,8555 ; b, 8550; c, 8500.
-Viết các số có bốn chữ số , các chữ số của mỗi số đều giống nhau
-HS chơi tiếp sức: 1111, 2222, 3333, ...
TOÁN
SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP
Thứ 6 ngày tháng năm Tuần 19
I.Mục tiêu
- Biết số 10000( mười nghìn hoặc một vạn ).
-Biết về các số tròn nghìn , tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số. (BT 1;2;3;4;5)
II.Đồ dùng dạy học: 10 tấm bìa viết các ố 1000 như sgk
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC: Luyện tập
2.Bài mới: gtb
HĐ1:Giới thiệu số 10000
-Yêu cầu HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như sgk
-Yêu cầu HS lấy thêm 1 tấm bìa ghi 1000
-Yêu cầu HS lấy thêm 1 tấm bìa nữa
-Mười nghìn được viết là 10000; đọc là mười nghìn
Mười nghìn hay còn gọi là một vạn
-Số 10000 là số có mấy chữ số?
HĐ2: HDHS làm bài tập
Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 3: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 4: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 5: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng
-HS thực hành và trả lời có 8000
-Tám nghìn thêm 1 nghìn là chín nghìn
-Chín nghìn thêm 1 nghìn nữa là mười nghìn
-HS viết bảng con: 10000 và đọc
-Là số có 5 chữ số
-Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000
-HS Chơi Ai nhanh hơn ?
-HS đọc lại các số
-Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900
-HS thi Ai nhanh hơn ?
-HS đọc lại các số
-Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990
-HS làm vào vở;
-Viết các số từ 9995 đến 10000
-HS làm vào vở
-Viết số liền trước , số liền sau
-HS làm vào vở
File đính kèm:
- tuan 19.doc