Giáo án Toán Lớp 3A Tuần 1 Năm 2009

A. Bài cũ (2p)

Kiểm tra đồ dùng học tập của HS

B. Bài mới (30p)

Bài tập 1/ 3 (SGK)

Đọc số, viết số

 

 

Bài tập 2 /3 (SGK)

Viết số thích hợp vào ô trống.

 

 

Bài tập 3/3(SGK)

 Giải thích: 303 < 330 vì hai số có cùng số trăm là 3 nhưng 303 có 0 số chục nên 303 < 330

Bài 4 /3 (SGK)

Tìm các số lớn nhất, số bé nhất.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 3A Tuần 1 Năm 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009 TOÁN ĐỌC VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I.Mục tiêu -Biết cách đọc, viết so sánh các số có ba chữ số. II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài cũ (2p) Kiểm tra đồ dùng học tập của HS Bài mới (30p) Bài tập 1/ 3 (SGK) Đọc số, viết số Bài tập 2 /3 (SGK) Viết số thích hợp vào ô trống. Bài tập 3/3(SGK) Giải thích: 303 < 330 vì hai số có cùng số trăm là 3 nhưng 303 có 0 số chục nên 303 < 330 Bài 4 /3 (SGK) Tìm các số lớn nhất, số bé nhất. Bài 5/ 3 (SGK) Củng cố - Dặn dò (5p) Về nhà ôn tập đọc, viết so sánh các số có ba chữ số. 4 Học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vở nháp. -HS đọc số; viết số thích hợp vào chỗ chấm. Làm phiếu học tập a. Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 310 đến 318 b. Dãy các số tự nhiên xếp theo thứ tự giảm dần từ 400 đến 392. Làm VBT -So sánh các số Làm vào VBT +Số lớn nhất 735 +Số bé nhất 142 ( vì 142 có số trăm bé nhất). HS khá, giỏi Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 162.........830 b. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 830.......162 Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009 Toán CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Không nhớ) I.Mục tiêu -Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải bài toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ (5p) Bài tập 3/ 3 SGK B.Bài mới (30p) Bài tập 1 (cột a, c) tr 4 SGK Bài tập 2/ 4 (SGK) Bài 3/ 4 (VBT) Bài 4/ 4 (VBT) Bài 5/ 4 (HS khá, giỏi ) Củng cố-dặn dò (5p) Về xem lại các bài tập đã làm. Ôn cộng trừ các số có 3 chữ số 2 HS lên bảng làm Trò chơi đố bạn -Nêu được cách tính nhẩm. Làm bảng con -Nêu được cách đặt tính, rồi tính kết quả của các phép tính phép tính cộng trừ các số có ba chữ số. Làm VBT 1 HS Nêu yêu cầu đề toán Tóm tắt đề -Giải: Tìm số học sinh khối lớp hai. -Tìm số tiền của một cái tem thư. -Biết lập các phép tính đúng 315 + 40 = 355 40 + 315 = 355 355 – 315 = 40 335 – 40 = 315 Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009 Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu -Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ). -Biết giải toánvề “Tìm x”, giải toán có lời văn (có một phép trừ). II.Đồ dùng dạy học: Bốn mảnh bìa hình tam giác bằng nhau. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ Bài tập 2/4 SGK B. Bài mới Bài tập 1/ 4 (SGK) HS nêu yêu cầu bài tập Bài tập 2 / 4 (SGK) HS nêu yêu cầu bài tập Bài tập 3 / 4 (SGK) HS nêu yêu cầu bài tập Bài tập 4 / 4 (SGK) Củng cố- dặn dò (5p) Chuẩn bị bài Cộng các số có ba chữ số 2 HS lên bảng làm bài Nêu cách đặt tính rồi tính Làm Bảng con -Đặt tính rồi tính kết quả của các phép tính cộng trừ các số có ba chữ số. Làm vào vở bài tập Tìm x: - Tìm số bị trừ chưa biết. - Tìm số hạng chưa biết. Làm VBT Tóm tắt: Có: 285 người Nam: 140 người Nữ:........ người? -Tính số nữ đội đồng diễn thể dục. HS khá, giỏi -Thi ghép hình giữa các tổ. Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009 Toán CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Có nhớ 1 lần) I.Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc hàng trăm). -Tính được độ dài đường gấp khúc. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ (5p) B.Bài mới (30p) a.Giới thiệu phép cộng 435 + 127 = ? b.Giới thiệu phép cộng: 256 + 162 = ? Bài tập 1 (cột 1,2,3)/ 5 (SGK): Tính Bài 2 (cột 1, 2, 3)/ 5 ( SGK): Tính Bài 3(a)/5: Đặt tính rồi tính Bài 4/ 5 : Tính độ dài đường gấp khúc ABC Bài 5/5: Số? HS khá, giỏi. Các bài khác tương tự. Củng cố -dặn dò:(5p) Về xem lại các bài tập đã làm. Luyện tập bài 1, 3 trang 5. 1 HS giải BT 3/4 SGK VD : SGK trang 5 -HS nêu cách đặt tính rồi tính phép cộng có nhớ sang hàng chục. VD: SGK/ 5 -HS thực hiện cách đặt tính và tính -Nêu cách cộng 2 số có 3 chữ số. Làm BC 256 417 555 +125 + 168 + 209 381 585 764 -Phép tính cộng có nhớ ở hàng chục. Làm vào phiếu học tập 256 452 166 +182 + 361 +283 438 813 449 -Phép cộng có nhớ ở hàng trăm. Làm VBT -HS đặt tính và tính kết quả đúng. -Độ dài đường gấp khúc AB cộng độ dài đường gấp khúc BC. Làm VBT 500đồng = 200 đồng + 300đồng Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết thực hiện cộng các số có 3 chữ số có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc hàng trăm II. Đồ dùng dạy học:hình vẽ BT 5 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới Bài tập 1/ 6(SGK) Bài tập 2/ 6 (SGK) Bài tập 3/6 (SGK) Bài tập 4/ 6( SGK) Bài tập 5/ 6( SGK) HS nêu yêu cầu bài tập Củng cố- dặn dò: Ôn luyện cộng trừ các số có 3 chữ số. 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính 347 + 126; 190 + 127; 70 + 350 -Làm bảng con 367 487 +120 +302 487 789 Làm VBT: Đặt tính rồi tính 367 487 93 168 +125 +130 +58 +503 492 617 151 671 Làm VBT Tóm tắt Thùng thứ nhất có: 125 lít dầu Thùng thứ hai có: 135 lít dầu Cả hai thùng có:......lít dầu? -Tìm số lít dầu cả hai thùng. Trò chơi: Đố chuyền. Thực hành cả lớp vẽ hình theo mẫu SGK trang 6

File đính kèm:

  • docToan tuan 1.doc
Giáo án liên quan