I Mục tiêu
-Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng để giải các bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phấn màu.
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 Tuần 6 Năm 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009
Toán LUYỆN TẬP
I Mục tiêu
-Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng để giải các bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: (5p)
Bài tập 1, 2 trang 26 SGK.
B. Bài mới: (30p)
Bài tập 1/26 (SGK)
a) Tìm 1 của: 12cm;18 kg; 1
2
b) Tìm 1 của: 24 m; 30 giờ; 54
2
ngày
Bài tập 2/27 ( SGK)
Bài tập 3/27 ( SGK)
Bài tập 4/27 ( SGK)
-Đã tô màu 1/5 số ô vuông của hình nào?
Củng cố - dặn dò (5p)
Chuẩn bị bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- 3 HS lên bảng làm bài.
Làm bảng con
a) 1 của 12 cm là 6 cm; 1 của 18 kg là 9 kg
2 2
1 của 10 l là 5 l.
2
b) 1 của 24 m là 4 m; 1 của 30 giờ là 5 giờ.
6 6
1 của 54 ngày là 9 ngày.
6
Làm VBT
Tóm tắt đề:
Có: 30 bông hoa
Tặng: 1/6 bông hoa
Tặng bạn: ... bông hoa?
Tìm số bông hoa Vân tặng bạn.
Làm VBT
Tóm tắt đề
Có: 28 HS tập bơi
Lớp 3A : 1/4 số HS đó
Lớp 3A: ...HS tập bơi?
Tìm số HS của lớp 3A đang tập bơi.
Làm vào phiếu học tập
- Đã tô màu 1/5 số ô vuông của hình 2,
hình 4.
Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
Toán CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I.Mục tiêu:
-Biết làm phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia).
-Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: (5p)
Bài 1 trang 26.
B.Bài mới: (30p)
Hướng dẫn thực hiện Phép tính chia
Bài tập 1/28 (SGK)
Bài 2 (a)/28 ( SGK)
a) Tìm 1/3 của: 69 kg; 36 m; 93l.
b) Tìm 1/2 của: 24 giờ; 48 phút; 44 ngày.
Bài tập 3/ 28 (SGK)
Củng cố - dặn dò (5p)
-Nêu cách thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
2 HS lên bảng làm
96 : 3 =?
-Đặt tính rồi tính như sau:
96 3 * 9 chia 3 được 3, viết 3.
9 32 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.
06 * Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2.
6 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0
0
96 : 3 = 32
Làm bảng con.
-Tính thương của các phép tính chia.
Làm phiếu học tập
a) 1/3 của 69 kg là 23 kg.
1/3 của 36 m là 12 m.
1/3 của 93 l là 31 l.
b) 1/2 của 24 giờ là 12 giờ.
1/2 của 48 phút là 24 phút.
1/2 của 44 ngày là 22 ngày.
Làm VBT
Tóm tắt
Mẹ hái: 36 quả cam
Biếu bà: 1/3 số cam
Biếu bà: ... quả cam?
-Tìm số quả cam mẹ biếu bà.
Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009
Toán LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
-Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số( chia hết ở tất cả các lượt chia).
-Biết tìm một trong các các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: (5p)
- Bài 1, 2 trang 28.
B.Bài mới: (30p)
Bài tập 1/ 28 (SGK)
Bài 2/ 28 ( SGK)
Tìm 1/4 của: 20cm; 40 km;
80 kg
Bài tập 3/ 28 (SGK)
Củng cố- dặn dò: (5p)
Xem lại các bài tập đã làm.
Chuẩn bị bài: Phép chia hết và phép chia có dư.
3 HS lên bảng làm
Làm bảng con
a) Đặt tính rồi tính kết quả của các phép tính chia.
Làm phiếu HT
b) Đặt tính rồi tính (theo mẫu)
mẫu 42 6
42 7
0
Làm vào VBT
1 của 20 cm là 5 cm.
4
1 của 40km là 10 km.
4
1 của 80 kg là 20 kg
4
Làm vào VBT
Tóm tắt
Quyển truyện có: 80 trang
Đọc: 1/2 số trang
Đọc: ... trang?
-Tìm số trang sách My đã đọc.
Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009
Toán PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
I.Mục tiêu:
-Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
-Biết số dư phải bé hơn số chia.
II.Đồ dùng dạy học: Hai tấm bìa như (SGK). HS: 9 que tính, 9 chấm tròn.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ (5p)
Bài tập 2; 3 trang 28.
B.Bài mới (30p)
Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
Bài 1/ 29 SGK
Bài 2/ 30 SGK
Bài 3/ 30 SGK
Củng cố- dặn dò: (5p)
Chuẩn bị bài: Luyện tập trang 30 SGK.
3 HS lên bảng làm bài.
a)
8 2 * 8 chia 2 được 4, viết 4.
8 4 * 4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0
0 8 : 2 là phép chia hết
Viết: 8 : 2= 4
Đọc: Tám chia hai bằng bốn.
b) 9 2 * 9 chia 2 được 4, viết 4.
8 4 * 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8
1 bằng 1.
* 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là
là số dư.
Viết 9 : 2 = 4 ( dư 1)
Đọc: Chín chia hai bằng bốn dư 1.
Làm bảng con.
-Tính rồi viết theo mẫu SGK.
Làm VBT
-Điền đúng sai vào các phép tính.
a) 32 : 4 = 8 (Đ)
b) 30 : 6 = 4 (dư 4) (S)
c) 48 : 6 = 8 ( Đ).
d) 20 : 3 = 5(dư 5) (S)
Trò chơi: Ai nhanh hơn.
-Đã khoanh vào 1/2 số ô tô trong hình A.
Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009
Toán LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
-Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
A.Kiểm tra bài cũ (5p)
Bài tập 1b trang 29.
B.Bài mới (30p)
Bài tập 1 / 30 SGK
Bài tập 2 ( cột 1,2,4)/ 30 SGK
Bài tập 3/ 30 SGK
Bài tập 4/ 30 SGK
-HS nêu kết quả
Củng cố- dặn dò: (5p)
Xem lại các bài tập đã làm.
Chuẩn bị bài mới: Bảng nhân 7 trang 31 SGK.
2 HS lên bảng làm.
Làm vào bảng con
-Tính thương của các phép tính chia
Làm VBT
-Đặt tính rồi tính kết quả của các phép tính chia.
Làm VBT
Tóm tắt
Có: 27 học sinh
Trong đó: 1/3 học sinh giỏi
Có: ... HS giỏi?
-Tìm số học sinh giỏi của lớp học.
Làm vào phiếu học tập
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
A. 3 C. 1
B. 2 D. 0
-Khoanh vào chữ B. Chẳng hạn trong phép chia có dư với số chia là 3 thì số dư có thể là 1 hoặc 2 (vì trong phép chia có dư thì số dư bé hơn số chia). Do đó số dư lớn nhất là 2.
File đính kèm:
- Toan tuan 6.doc