Giáo án Toán Lớp 3 Tuần 30 Trường Tiểu Học Hanh Thông

I/ Mục tiêu:

a) Kiến thức:

- Biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số .

- Củng cố về bài toán giảm một số đi một lần.

b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: VBT, bảng con.

 

doc14 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1163 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 Tuần 30 Trường Tiểu Học Hanh Thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t, chốt lại. Số tiền bác Toàn mua hết 2 vé xem xiếc: 20.000 x 2 = 40.000 (đồng) Số tiền Bác Toàn tiêu hết tất cả là: 40.000 + 16.000 = 56.000 (đồng) Đáp số: 56.000 đồng. b) Bác toàn có 100.000 đồng. Bác sẽ có đủ tiền mua vé và xem xiếc và mua xăng. Bác còn dư lại 100.000 – 56.000 = 44.000 (đồng.) * Hoạt động 3: Làm bài 2, 3. -Mục tiêu: Giúp biết giải bài toán có lời văn. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu Hs thảo luận câu hỏi. - Gv mời 1 hs lên làm mẫu. - Gv mời 3 Hs lên thi làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: + 1 quyển vở, số tiền 1500 đồng. + 2 quyển vở, số tiền 3000 đồng. + 3 quyển vở, số tiền 4500 đồng. + 4 quyển vở, số tiền 6000 đồng. Bài 4: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv chia lớp thành 3 nhóm cho các em thi tiếp sức. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. Hs quan sát. Hs quan sát và nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. 3 Hs lên bảng làm và nêu cách tính. Hs nhắc lại quy tắc. Hs nhận xét. Vài Hs đọc lại kết quả đúng. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. 1 Hs lên bảng làm. Hs chữa bài đúng vào VBT. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. Hs đọc yêu cầu đề bài. Một hs lên làm mẫu. Hs làm bài vào VBT. 3 Hs lên bảng thi làm bài. Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs đọc yêu cầu đề bài. Ba nhóm lên bảng thi tiếp sức. Hs cả lớp làm bài vào VBT. 1 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 2,3. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Bổ sung : -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  Thứ , ngày tháng năm 2005 Toán. Tiết 149: Luyện tập. / Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố về: - Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. - Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến năm chữ số và giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. b) Kỹ năng: Biết cách tính toán chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Tiền Việt Nam Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1. Một Hs sửa bài 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. *Hoạt động 1: Làm bài 1, 2 -Mục tiêu Giúp Hs biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến năm chữ số. Cho học sinh mở vở bài tập: Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách trừ nhẩm. - Gv yêu cầu 6 Hs nối tiếp đọc kết quả. - Gv nhận xét, chốt lại. 80.000 – 50.000 = 30.000 70.000 – 60.000 = 10.000 90.000 – 70.000 = 20.000 100.000 – 90.000 = 10.000 60.000 – 40.000 = 20.000 100.000 – 30.000 = 70.000 Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện các phép tính. - Gv mời 6 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. 62947 41572 70254 - 25819 - 12466 - 63217 37128 29106 7037 84630 35791 14600 - 36402 - 8855 - 578 48228 27936 14022 * Hoạt động 2: Làm bài 3. -Mục tiêu: Củng cố cho Hs giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi:. + Bác Hoài thu được bao nhiêu kg cà phê? + Lần đầu bán hết bao nhiêu kg càphê ? + Lần sau bán hết bao nhiêu kg cà phê? + Bài toán hỏi gì? - Gv nhận xét, chốt lại. Cách 1: Số kg cà phê còn lại sau khi bán lần thứ nhất: 32650 – 20000 = 12650 (kg cà phê ) Số kg cà phê còn lại sau khi bán lần thứ hai: 12650 – 12600 = 50 (kg cà phê ) Đáp số : 50 kg cà phê Cách 2: Số cà phê cả hai lần bán: 20000 + 12600 = 32600 (kg cà phê ) Số kg cà phê còn lại là: 32650 – 32600 = 50 (kg cà phê) Đáp số: 50 kg cà phê . PP: Luyện tập, thực hành. Hs đọc yêu cầu đề bài.. Hs nêu. Hs cả lớp làm vào VBT. 6 Hs nối tiếp nhau đọc kết quả các phép trừ. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Cả lớp làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm và nêu cách thực hiện phép tính. Hs cả lớp nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. Hs đọc yêu cầu đề bài. Cả lớp thảo luận. 32650 kg cà phê. 20000 kg cà phê. 12600 kg cà phê Số kg cà phê còn lại sau hai lần bán. 2à Hs lên bản bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Hs nhận xét. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Làm bài 2, 3. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung Nhận xét tiết học. Bổ sung : -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ , ngày tháng năm 2005 Toán. Tiết 150: Luyện tập chung. / Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong 100.000. - Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. b) Kỹ năng: Rèn làm bài tập chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Một Hs sửa bài 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. -Mục tiêu Giúp Hs củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong 100.000. Cho học sinh mở vở bài tập: Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 2 Hs nhắc lại cách cộng trừ nhẩm . - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv mời 4 Hs nối tiếp đọc kết quả. a) 50.000 + 20.000 + 10.000 = 80.000 50.000 + (20.000 + 10.000) 50.000 + 30.000 = 80.000 b) 80.000 – 30.000 – 20.000 = 30.000 80.000 – ( 30.000 + 20.000) 80.000 - 50.000 = 30.000 Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm bài làm và nêu cách tính. - Gv nhận xét, chốt lại. 49635 84752 60800 + 31287 - 56282 - 21578 80922 28470 39222 * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. -Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về giải bài toán bằng hai phép . Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu hs thảo luận câu hỏi: + Đội Một thu được bao nhiêu kg tôm? + Đội Hai thu được bao nhiêu kg tôm? + Đội Ba thu được bao nhiêu kg tôm? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 1 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Số kg tôm đội Hai thu được là: 45600 + 5300 = 50900 (kg tôm) Số kg tôm đội Ba thu được là: 50900 – 4600 = 46300 (kg tôm) Đáp số: 46300 kg tôm. Bài 4: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Số tiền mua một quyển sổ là: 10000: 2 = 5000 (đồng) Số tiền mua ba quyển sổ là: 5000 x 3 = 15000 (đồng) Đáp số: 15000 đồng. PP: Luyện tập, thực hành. Hs đọc yêu cầu đề bài.. Hai Hs nêu. Hs cả lớp làm vào VBT 4 Hs nối tiếp đọc kết quả. Hs cả lớp nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Ba Hs lên bảng làm bài. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Hs thảo luận. 45600 kg tôm. Nhiều hơn đội Một 5300 kg tôm. Ít hơn đội Hai 4600kg tôm. Cả ba đội thu được bao nhiêu kg tôm? Cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm bài. Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. 5.Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Làm bài 3, 4. Chuẩn bị bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số . Nhận xét tiết học. Bổ sung : ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docT- tuan 30.doc