I. Mục đích, yêu cầu:
- Nhận biết được về thời gian (thời điểm, khoảng thời gian).
- Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút (cả trường hợp mặt đồng hồ có ghi chữ số La Mã).
- Biết thời điểm làm công việc của HS.
II. Chuẩn bị:
GV : Mô hình đồng hồ có ghi số bằng chữ số La Mã.
HS : SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS lên giờ đồng hồ trên mô hình.
- Nhận xét, ghi điểm.
40 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2005 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 Tuần 25- 28, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n xét.
*Bài 4a:
- viết số theo thứ tự từ bé đến lớn
- GV nhận xét
- Lắng nghe.
- HS nêu:
99 999 < 100 000
- Vì: 99 999 có ít chữ số hơn 100 000
- HS nêu: 76200 > 76199
- Vì s 76200 có hàng trăm lớn hơn số 76199
- Ta SS từ hàng nghìn. Số nào có hàng nghìn lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau thì ta SS đến hàng trăm. Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau thì ta SS đến hàng chục. Số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng chục bằng nhau thì ta SS đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng nghìn , hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
+ HS đọc quy tắc
- Điền dấu > ; <; =
4589 < 10 001
35276 > 35275
8000 = 7999 + 1
99999 < 100000
89156 < 98 516
67628 < 67728
69731 > 69713
89999 < 90000
…………….
- Tìm số lớn nhất , số bé nhất
- Ta cần so sánh các số với nhau
a) Số 92368 là số lớn nhất.
b)Số 54307 là số bé nhất.
- HS nhận xét bài của bạn
- 8258, 16999, 30 620, 31 855.
HS khá, giỏi làm hết BT4
4. Củng cố:
- Nêu cách so sánh số có năm chữ số?
5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Điều chỉnh, bổ sung.
Ngày soạn : / / Ngày dạy : / /
TUẦN 28 MÔN: TOÁN
TIẾT:137 BÀI: LUYỆN TẬP
I. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số.
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính viết và tính nhẩm)
- Thích học toán
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ
HS : SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng
56527...5699 14005...1400 + 5
67895...67869 26107...19720
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh:
Ghi chú
Luyện tập:
*Bài 1:
-Đọc đề?
- Muốn điền số tiếp theo ta làm ntn?
- Giao phiếu BT
- Gọi 3 HS chữa bài.
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2b: HS khá, giỏi làm hết BT2
-BT yêu cầu gì?
- Nêu cách SS số?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3:
-Đọc đề?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Gọi HS nêu miệng
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 4: HD học sinh làm miệng
*Bài 5:
-Đọc đề?
- Khi đặt tính em cần lưu ý điều gì?
- Ta thực hiện tính theo thứ tự nào?
- Y/c HS tự làm bài.
- Chấm bài, nhận xét.
- Điền số
-Ta lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị: 1 trăm; 1 nghìn.
99600; 99601; 99602; 99603; 99604.
18200; 18300; 18400; 18500; 18600.
89000; 90000; 91000; 92000; 93000.
- Điền dấu > ; < ; =
- HS nêu
- Lớp làm phiếu HT
3000 + 2 < 3200
6500 + 200 > 6621
8700 – 700 = 8000
9 000 + 900 < 10 000
- Tính nhẩm
- HS nêu KQ
a) 5000 b) 6000
9000 7300
7500 4200
9990 8300
- HS nêu – nhận xét.
- Đặt tính rồi tính
- Đặt các hàng thẳng cột với nhau
- Từ phải sang trái.
- Làm vở
KQ như sau:
a) 5727 b) 1410
3410 3978
4. Củng cố:
- Nêu cách so sánh số có năm chữ số?
5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Điều chỉnh, bổ sung.
Ngày soạn : / / Ngày dạy : / /
TUẦN 28 MÔN: TOÁN
TIẾT:138 BÀI: LUYỆN TẬP
I. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
- Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn.
- Thích học toán
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ- Phiếu HT- 8 hình tam giác
HS : SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách so sánh số có năm chữ số?
- So sánh các số sau: 55469 …….55496 ; 69302 ……69032
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh:
Ghi chú
* Giới thiệu bài:
*Bài 1:-Đọc đề?
- Y/c HS tự làm bài vào nháp
- Gọi 3 HS chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:
-Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- BT thuộc dạng toán nào?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
3 ngày : 315 m
8 ngày : ...m?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:
- Treo bảng phụ
-Y/c HS quan sát và tự xếp hình.
- Lắng nghe:
- Viết số thích hợp
a)3897; 3898; 3899; 3900; 3901; 3902.
b)24686; 24687; 24688; 24689; 24690.
c)99995; 99996; 99997; 99998; 99999; 100 000.
- Tìm X
- HS nêu
- HS nêu
- Lớp làm phiếu HT
a)x + 1536 = 6924
x = 6924 – 1536
x = 5388
b) x x 2 = 2826
x = 2826 : 2
x = 1413
- HS đọc
- 3 ngày đào 315 m mương
- 8 ngày đào bao nhiêu m mương
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Lớp làm vở
Bài giải
Số mét mương đào trong một ngày là:
315 : 3 = 105(m)
Tám ngày đào số mét mương là:
105 x 8 = 840(m )
Đáp số: 840 m
- HS tự xếp hình
HS khá, giỏi làm
4. Củng cố:
- Nêu các thành phần trong phép tính cộng.
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào:
5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài sau: Diện tích của một hình
Điều chỉnh, bổ sung.
Ngày soạn : / / Ngày dạy : / /
TUẦN 28 MÔN: TOÁN
TIẾT:139 BÀI: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
I. Mục đích, yêu cầu:
- Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh về diện tích các hình.
- Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia; Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách.
- Thích học toán
II. Chuẩn bị:
GV : Các hình minh hoạ trong SGK.-Bảng phụ
HS : SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS lên bảng tính:
b) x x 3 = 3825
a)x + 2536 = 6924
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh:
Ghi chú
* Giới thiệu bài.
a)HĐ 1: GT về diện tích của một hình
VD1:-Đưa ra hình tròn. Đây là hình gì?
- Đưa tiếp HCN: Đây là hình gì?
- Đặt HCN lên trên hình tròn, ta thấy HCN nằm gọn trong hình tròn, ta nói diện tích HCN bé hơn diện tích hình tròn.
VD2:-Đưa hìnhA. Hình A có mấy ô vuông?
Ta nói DT hình A bằng 5 ô vuông.
- Đưa hình B. Hình B có mấy ô vuông?
- Vật DT hình B bằng mấy ô vuông?
Ta nói: DT hình A bằng DT hình B.
- Tương tự GV đưa VD3 và KL: Diện tích hình P bằng tổng DT hình M và hình N.
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1:Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- GV hỏi
- Nhận xét.
*Bài 2:
a) Hình P gồm bao nhiêu ô vuông?
b) Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông?
c) So sánh diện tích hình P với diện tích hìnhQ?
* Bài 3:
- BT yêu cầu gì?
- GV yêu cầu HS cắt đôi hình A theo đường cao của tam giác.
- Ghép hai mảnh đó thành hình B
- So sánh diện tích hai hình ?
( Hoặc có thể cắt hình B để ghép thành hình A rồi so sánh)
- Lắng nghe.
- Hình tròn.
- Hình chữ nhật
- HS nêu: Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn.
- Có 5 ô vuông
- Có 5 ô vuông
- 5 ô vuông
- Nêu: Diện tích hình A bằng diện tích hình B
- Nêu: Diện tích hình P bằng tổng DT hình M và hình N.
- Câu nào đúng, câu nào sai
- HS trả lời.
+ Câu a sai
+ Câu b đúng
+ Câu c sai
a) Hình P gồm 11 ô vuông
b) Hình Q gồm 10 ô vuông
c) diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q. Vì: 11 > 10.
- So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.
- HS thực hành trên giấy.
- Rút ra KL: Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
4. Củng cố:
- Cho HS chơi trò chơi so sánh diện tích các hình.
5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài sau: Đơn vị đo diện tích. Xăng- ti- mét vuông.
Điều chỉnh, bổ sung.
Ngày soạn : / / Ngày dạy : / /
TUẦN 28 MÔN: TOÁN
TIẾT:140 BÀI: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH.
XĂNG- TI- MÉT VUÔNG
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết đơn vị đo diện tích: xăng – ti – mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh là 1 cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng – ti – mét vuông.
- Thích học toán
II. Chuẩn bị:
GV : Hình vuông có cạnh 1cm.
HS : SGK, bảng con.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho ví dụ về diện tích một hình.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh:
Ghi chú
* Giới thiệu bài:
a)HĐ 1: Giới thiệu xăng ti mét vuông.
- GV: Để đo diện tích , người ta dùng đơn vị đo diện tích, đơn vị đo diện tích thường gặp là xăng – ti mét vuông. Xăng – ti mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm.
+ Xăng – ti mét vuông viết tắt là : cm2
- Phát cho mỗi HS 1 hình vuông có cạnh là 1cm và yêu cầu HS đo cạnh của hình vuông.
- Vậy diện tích của hình vuông này là bao nhiêu?
b) Luyện tập:
*Bài 1:
-Đọc đề?
- Gọi HS trả lời theo cặp.
- Nhận xét và lưu ý cách viết: Chú ý viết số 2 ở phía trên, bên phải của cm.
*Bài 2:
- Hình A có mấy ô vuông? Mỗi ô vuông có diền tích là bao nhiêu?
- Vậy ta nói diện tích của hình A là 6cm2
- Các phần khác HD tương tự phần a.
* Bài 3:
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách thực hiện?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 4
- GV gọi HS nêu yêu cầu
Yêu cầu làm vào vở
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét
- GV nhận xét
- Lắng nghe.
- HS theo dõi
- Đọc: Xăng – ti mét vuông viết tắt là: cm2
- Đo và báo cáo: Hình vuông có cạnh là 1cm.
- Là 1cm2
- Đọc và viết số đo diện tích theo xăng – ti mét vuông.
+ HS 1: Đọc đơn vị đo diện tích.
+ HS 2: Viết đơn vị đo diện tích.
- Hình A có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích là 1cm2.
- HS đọc: diện tích của hình A là 6 cm2
- Thực hiện phép tính với số đo có đơn vị đo là diện tích.
- Thực hiện như với các số đo chiều dài, thời gian, cân nặng...
- Làm vở.
18cm2 + 26cm2 = 44cm2
40cm2 - 17cm2 = 23cm2
6cm2 x 4 = 24cm2
32cm2 : 4 = 8cm2
40cm2 – 17cm2 = 23cm2
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
Bài giải
Diện tích tờ giấy mầu xanh lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là:
300 - 280 = 20 (cm2)
Đáp số: 20 cm2
- HS khá, giỏi làm.
4. Củng cố:
- Thi đọc và viết đơn vị đo diện tích.
5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài sau: Diện tích hình chữ nhật
Điều chỉnh, bổ sung.
File đính kèm:
- lop 3(1).doc