1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chấm, chữa bài.
* Bài 2:- Đọc đề?
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
8 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1689 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 Tuần 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số gạo đã có chia 4)
- Lớp làm vở
Bài giải
Số gạo đã bán là:
2024 : 4 = 5069 kg)
Cửa hàng còn lại số gạo là:
2024 - 506 = 1518( kg)
Đáp số: 1518 kg gạo
- Tính nhẩm
- Nêu miệng
6000 : 3 =
Nhẩm : 6 nghìn : 3 = 2 nghìn
Vậy : 6000 : 3 = 2000
Toán +
Ôn : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
I. Mục tiêu
- Củng cố về KN thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số, giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành
* Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS làm trên bảng
- Chấm , chữa bài.
* Bài 2: Tìm X
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3:- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- Ta cần tính gì trước?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Đánh giá giờ học.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Làm phiếu HT
9845 6 4875 5 2567 4
38 37 16
24 1640 25 975 07 641
05 0 3
0
- X là thừa số chưa biết
- Muốn tìm thưùa sóo chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Làm nháp
a) X x 4 = 1208
X = 1208 : 4
X = 302
b) 8 x X = 5712
X = 5712 : 8
X = 714
- Khu đất HCN có chiều dài 1028m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài
- Tính chu vi khu đất đó.
- Lấy chiều dài cộng chều rộng rồi nhân 2
- Tính chiều rộng bằng cách lấy chiều dài chia 4
- Lớp làm vở
Bài giải
Chiều rộng khu đất đó là:
1028 : 4 = 257(m)
Chu vi của khu đất đó là:
( 1028 + 257) x 2 = 2570(m)
Đáp số : 2570 mét
Thứ ba ngày 27 tháng 2 năm 2007
Toán
Tiết 117 : Luyện tập chung
A- Mục tiêu
- Củng cố về KN thực hiện phép nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số, giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT.
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chấm, chữa bài.
* Bài 2:- :- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, đánh giá.
* Bài 3:- BT cho biết gì?- BT hỏi gì?
- Muốn tìm số sách một thư viện ta làm ntn?
- Ta cần tìm gì trước? cách làm?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm , chữa bài.
* Bài 4: - BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính chu vi HCN?
- Ta cần tìm gì trước?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố:- Hệ thống nội dung bài ôn.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- hát
- Thực hiện phép nhân.
- Lớp làm phiếu HT
821 1012 308 1230
x x x x
4 5 7 6
3284 5060 2156 7380
- Thực hiện phép chia.
- Lớp làm phiếu HT
4691 2 1230 3 1607 4
06 2345 03 410 00 401
09 00 07
11 0 3
1
- Có 5 thùng sách,1thùng 306 quyển, chia 9 thư viện.- Số sách của 1 thư viện?
- Lấy số sách 5 thùng chia 9
- Tìm số sách 5 thùng bằng cách Lấy số sách 1 thùng nhân 5
- lớp làm vở
Bài giải
Số sách của năm thùng là:
306 x 5 =1530( quyển)
Mỗi thư viện có số sách là:
1530 : 9 = 170( quyển)
Đáp số: 170 quyển.
- Tính chu vi sân vận động HCN.
- Lấy SĐ chiều dài cộng SĐ chiều rộng nhân 2.
- Lớp làm vở
Bài giải
Chiều dài của sân vận động là:
95 x 3 = 285(m)
Chu vi sân vận động là:
( 285 + 95 ) x 2 =760(m)
Đáp số: 760 mét
Thứ tư ngày 28 tháng 2 năm 2007
Toán
Tiết 118 : Làm quen với chữ số la mã
A- Mục tiêu
- Bước đầu HS làm quen với chữ số La mã. Nhận biết được các chữ số La Mã từ 1 đến 12, số 20, 21.
- Rèn KN nhận biết và viết chữ số La Mã
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B- Đồ dùng
GV : Một số đồ vật có ghi chữ số La Mã, bảng phụ
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: GT về chữ số La Mã.
- Ghi bảng các chữ số La Mã: I, V, X và giới thiệu cho HS.
- Ghép hai chữ số I với nhau ta được chữ số II, đọc là hai.
- Ghép ba chữ số I với nhau ta được chữ số III, đọc là ba.
- Ghi bảng chữ số V, Ghép vào bên trái chữ số V một chữ số I, ta được số nhỏ hơn V một đơn vị, đó là số bốn, đọc là bốn, viết là IV.
- Ghép vào bên phải chữ số V một chữ số I, ta được số lớn hơn V một đơn vị, đó là số sáu, đọc là sáu, viết là VI.
- tương tự GT chữ số VII, VIII, I X, XI.
- Ghi bảng số XX, viết hai chữ số X liền nhau ta được chữ số XX( hai mươi)
- Viết vào bên phải số XX một chữ số I, ta được số lớn hơn XX là số XXI.
b) HĐ 2: Luyện tập.
* Bài 1: treo bảng phụ
- Gọi HS đọc cá nhân, đọc xuôi, ngược
- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 2:- Đưa đồng hồ ghi các số bằng chữ số La Mã.
- Gọi HS đọc số giờ.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:- Bt yêu cầu gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:- Thi viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La mã.
- Dặn dò: Thực hành đọc và viết số La Mã ở nhà.
- Hát
- HS đọc: một, năm, mười
- Viết II vào nháp và đọc : hai
- Viết III vào nháp và đọc : ba
- Viết IV vào nháp và đọc : bốn
- Viết VI vào nháp và đọc : sáu
- HS lần lượt viết và đọc các số theo HD của GV
- Viết XX và đọc : Hai mươi
- Viết XXI và đọc : Hai mươi mốt
- đọc: một, ba, năm, bảy, chín, mười một, hai mươi mốt, hai, ......
- Đọc: sáu giờ, mười hai giờ, ba giờ.
- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
a) II, IV, V, VI, VII, I X, XI.
b) XI, I X, VII, VI, V, IV, II.
- Chia hai đội thi viết
Toán +
Ôn tập : Làm quen với chữ số la mã
I. Mục tiêu
- Củng cố về đọc, biết, nhận biết giá trị của các chữ số La Mã từ 1 đến 12. - Rèn KN đọc, viết chữ số La Mã.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B- Đồ dùng
GV : Một số que tính .
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Thực hành:
* Bài 1:
- Ghi bảng các số:
I, III, IV, VII, I X, XI, VIII, XII
- Gọi HS đọc
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:
- Đọc các số:
ba, sáu, bốn, bảy, chín, mười, năm, tám, mười một, hai, mười hai.
- Gọi 1 HS lên bảng viết các số
- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 3:
+ Lấy 5 que tính?
- Xếp các số La Mã từ 1 đến 12?
- Xếp được mấy số? đó là những số nào?
+ Lấy 3 que tính?
- Xếp các số La Mã từ 1 đến 12?
- Xếp được mấy số? đó là những số nào?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố:
- Thi xem đồng hồ có ghi chữ số La Mã.
- Dặn dò: Thực hành đọc , viết số La Mã .
- Hát
- Quan sát
- Đọc xuôi : một, ba, bốn, bảy, chín, mười một, tám, mười hai.
- Đọc ngược: muời hai, tám, muời một, chín, bảy, bốn, ba, một.
- Viết
- HS viết
- HS thực hiện xếp theo yêu cầu của GV
Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2007
Toán
Tiết 119: Luyện tập
A- Mục tiêu
- Củng cố về đọc, biết, nhận biết giá trị của các chữ số La Mã từ 1 đến 12. thực hành xem đồng hồ ghi bằng chữ số La Mã.
- Rèn KN đọc, viết chữ số La Mã.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B- Đồ dùng GV : Một số que diêm- Mô hình đồng hồ.
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
-Viết các số từ 1đến12 bằng chữ số La Mã.
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
* Bài 1:
- Đưa đồng hồ, quay kim chỉ số giờ, gọi HS đọc .
- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 2:
- Ghi bảng các số:
I, III, IV, VII, I X, XI, VIII, XII
- Gọi HS đọc
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:
- Đọc đề?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4:
- Yêu cầu HS lấy hai que diêm và xếp thành các số II, V, X
- Yêu cầu HS lấy sáu que diêm và xếp thành số I X
- Yêu cầu HS lấy ba que diêm và xếp được các số nào?
* Bài 5:
- Lấy ba que diêm xếp thành số XI.
- Nhấc 1 que xếp lại vào bên trái số X thì giá trị của X tăng hay giảm? Ta được số mấy?
4/ Củng cố:
- Đánh giá tiết học
- Dặn dò: Thực hành theo bài học.
- Hát
- 2 - 3 HS viết
- Nhận xét.
- HS đọc: - Đồng hồ A chỉ sáu giờ
- Đồng hồ B chỉ tám giờ 15 phút
- Đồng hồ C chỉ chín giờ kém 5 phút
- Đọc: một, ba, bốn, bảy, chín, mười một, tám, mười hai.
- HS làm bài vào phiếu
- Đúng ghi Đ, sai ghi S
III: ba Đ VII: bảy Đ
VI: sáu Đ VIIII: chín S
IIII: bốn S I X: chín Đ
IV: bốn Đ XII: mười hai Đ
- Thực hành xếp
; ; ; ;
- xếp được các số: III, IV, VI, I X, XI.
- xếp
- số chín ( I X)
Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2007
Toán
Tiết 120: Thực hành xem đồng hồ
A- Mục tiêu
- Củng cố cho HS hiểu biết về thời điểm. Xem đồng hồ chính xác đến từng phút.
- Rèn KN xem đồng hồ cho HS
- GD HS ham học để liên hệ thực tế.
B- Đồ dùng GV : Mô hình đồng hồ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD xem đồng hồ.
- Quan sát hình 1.
- Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Nêu vị trí của kim giờ và kim phút?
- Quan sát đồng hồ thứ hai.
- Kim giờ và kim phút đang ở vị trí nào?
+ GV: Kim phút đi từ vạch nhỏ này đến vạch nhỏ liền sau là được 1 phút.
- Tính số phút mà kim phút đã đi từ vị trí số 12 đến vị trí vạch nhỏ thứ ba sau số 2?
- Vậy đồng hồ thứ hai chỉ mấy giờ?
- Quan sát đồng hồ thứ ba.
- Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Nêu vị trí của kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút?
- Vậy còn thiếu mấy phút thì đến 7 giờ?
- Vậy ta đọc cách hai là 7 giờ kém 4 phút.
b) HĐ 2: Thực hành
* Bài 1:- Đọc đề?
- Chia nhóm đôi, thực hành xem giờ.
* Bài 2: - Phát phiếu HT
- Gọi 2 HS vẽ trên bảng
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3: Trò chơi: Thi quay kim đồng hồ
- Gọi từng nhóm 4 HS lên bảng
- GV đọc số giờ
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Thực hành xem đồng hồ ở nhà.
- Hát
- Quan sát đồng hồ 1
- 6 giờ 10 phút
- Kim giờ chỉ qua số 6 một chút, kim phút chỉ đến số 2.
- Quan sát đồng hồ 2
- Kim giờ ở qua vạch số 6 một chút, vậy là hơn 6 giờ. Kim phút chỉ qua vạch số 2 được 3 vạch nhỏ.
- Nhẩm miệng 5, 10( đến vạch số 2) tính tiếp 11, 12, 13, vậy kim phút đi được 13 phút.
- Chỉ 6 giờ 13 phút
- Quan sát đồng hồ 3
- Đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút
- Kim giờ chỉ qua số 6, đến gần số 7, kim phút chỉ qua vạch số 11 thêm 1 vạch nhỏ nữa.
- Còn thiếu 4 phút nữa thì đến 7 giờ
- Đọc: 7 giờ kém 4 phút
- Đọc
+ HS 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
+ HS 2: Nêu số giờ của từng đồng hồ.
( Đổi vị trí cho nhau)
+ Vẽ kim phút vào phiếu HT
- 4 HS cùng quay kim đồng hồ chỉ số giờ GV đọc
File đính kèm:
- Tuan 24.doc