Giáo án Lớp 3 trọn bộ

/ Mục tiêu:

Biết đọc ngắt nhịp đúng các dòng thơ lục bát, thơ 7 chữ trong bài

Bước đầu cảm nhận được vẻ đẹp và sự giàu có của các vùng miền trên đất nước ta, từ đó thêm tự hào về quê hương đất nước.( Trả lời các câu hỏi trong SGK; thuộc 2-3 câu ca dao trong bài)

Giáo dục Hs biết cảm nhận được vẽ đẹp và yêu quê hương của mình.

II/ Chuẩn bị:

 * GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK.

 Tranh, ảnh về cảnh đẹp quê hương.

 * HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.

III/ Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát.

2. Bài cũ: Nắng phương nam.

 - GV gọi 3 học sinh đọc 3 đoạn của bài “ Nắng phương nam ” và trả lời các câu hỏi:

 + Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà tết cho Vân?

 + Qua câu chuyện em hiểu điều gì ?

 - Gv nhận xét.

 

doc36 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1801 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 trọn bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Hướng dẩn lựa chọn: tính toán Hình thức tở chức: cá nhân HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN MONG ĐỢI HỌC SINH b)Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán Mục tiêu: Giúp HS biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé Cách tiến hành: -Phân tích bài toán vẽ sơ đồ minh hoạ (như SGK) -Có thể đặt đoạn thẳng CD lên đoạn thẳng AB lần lượt từ trái sang phải Nhận xét : Đoạn thẳng AB dài 3 lần đoạn thẳng CD. GV :Muốn biết độ dài đoạn thẳng AB ( dài6cm) gấp mấy lần độ dài đoạn thẳng CD (dài 2 cm ) ta thực hiện phép chia : 6 : 2 = 3( lần ) (Trình bày bài giải như SGK ). *Kết luận : Muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn chia cho số bé c)Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hành so sánh số lớn gấp mấy lần số bé Cách tiến hành: Bài 1 : hướng dẫn HS theo 2 bước : Bước 1 : đếm số hình tròn màu xanh, đếm số hìng tròn màu trắng. Bước 2: So sánh “Số hình tròn – màu xanh gấp mấy lần số hình tròn màu trắng” bằng cách thực hiện phép chia. a) 6 : 2 = 3 ( lần) b) 6 : 3 = 2 (lần ) c) 16 : 4 = 4( lần) Bài 2: Thực hiện như bài học muốn so sánh số 20 gấp mấy lần số 5 ta thực hiện phép tính nào ? Bài giải : Số cây cam gấp số cây cau số lần là: : 5 = 4 (lần ) Đáp số : 4 lần Bài 3 : Tương tự bài 2 Bài giải : Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là : 6 = 7 ( lần ) Đáp số : 7 lần / Củng cố : -Hỏi : Muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế nào ? 5/ Dặn dò : -Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh tích cực. -HS đọc đề toán . -HS thực hiện có thể thảo luận nhóm) trả lời -HS trả lời 20 : 5 = 4 ( lần) -HS đọc bài toán -HS giải bài III- Đồ dùng dạy học : -Tranh vẽ minh hoạ ở bài học Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………… ………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………… Toán LUYỆN TẬP I- Mục tiêu : Biết thực hiện : gấp 1 số nhiều lần và vận dụng vào giải bài toán có lời văn. Làm bài tập : 1,2,3,4 II- Các hoạt động dạy học : 1/ Ổn định : hát 2/ Kiểm tra bài cũ : So sánh số lớn gấp mấy lần số bé +Muốn tìm số lớn hơn gấp mấy lần số bé ta làm thế nào? (HS trả lời) GV nhận xét 3/ Bài mới : Các hoạt động : Giới thiệu bài : Luyện tập ( 1’ ) Hoạt đợng 1 :Luyện tập Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 1,2. Hướng dẩn lựa chọn: tính toán Hình thức tở chức: cá nhân HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN MONG ĐỢI HỌC SINH b)Các hoạt động hướng dẫn HS làm các bài tập Hoạt động 1: Làm miệng Mục tiêu: Củng cố kĩ năng so sánh số lớn gấp mấy lần số bé Cách tiến hành: Bài 1 : HS thực hiện phép chia rồi trả lời 18 : 6 = 3 (lần) trả lời : 18m dài gấp 3 lần 6m 35 : 5 = 7 lần trả lời : 35kg nặng gấp 7 lần 5kg. Hoạt động 2: Làm vào vở Mục tiêu: Rèn kĩ năng so sánh số lớn gấp mấy lần số bé Cách tiến hành: Bài 2 : Bài giải Số con bò gấp số con trâu 1 số lần là 20 : 4 = 5 ( lần) Đáp số : 5 lần Bài 3 : Hướng dẫn HS thực hành theo 2 bước Bước 1 : tìm số kg cà chua thu hoạch được ở cả 2 thửa ruộng . 127 + 381 = 508(kg) Bài giải Số kg cà chua thu hoạch ở thử ruông thú hai 127 x 3 = 381(kg) Số kg cà chua thu hoạch ở cả hai thửa ruộng 127 + 381 = 508(kg) Đáp số : 508 kg cà chua HS có thể giải bài toán theo sơ đồ tóm tắt đoạn thẳng 4/Củng cố : -Bài tập 4: Giúp HS ôn tập và phân biệt “so đơn vị “”và”so sánh số lớn hơn gấp mấy lần số bé “ +Muốn so sánh số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ta làm thế nào ? (HS trả lời) +Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế nào ?(HS trả lời) GV cho HS thi nhau viết số thích hợp vào ô tróng ( trò chơi tiếp sức ) HS tham gia trò chơi , mỗi nhóm 5 em 5/Dặn dò : -GV nhận xét tiết học . -HS trả lời -HS đọc bài toán -HS tự làm bài -Chữa bài -HS đọc bài toán -HS làm bài theo gợi ý của GV -Chữa bài III- Đồ dùng dạy học : Bài tập SGK Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………… Toán BẢNG CHIA 8 I- Mục tiêu : Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán ( có một phép chia 8) Làm bài tập : 1,2,3,4 II-Các hoạt động dạy học 1/ Ổn định : Hát, báo cáo sĩ số . 2/ Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra bảng nhân 8 . Gọi vài HS bất kì -2 HS đọc thuộc cả bảng nhân 8 . GV nhận xét 3/ Dạy bài mới : a)Giới thiệu : Bảng chia 8 . Hoạt đợng 1 : lập bảng chia 8 . Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 1,2. Hướng dẩn lựa chọn: tính toán Hình thức tở chức: cá nhân HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN MONG ĐỢI HỌC SINH b)Hoạt động 1: Hướng dẫn lập bảng chia 8 Mục tiêu: Giúp HS lập được bảng chia 8 và học thuộc Cách tiến hành: *Cho HS lấy 1 tấm bìa có 8 chấm tròn. +Hỏi : 8 lấy 1 lần bằng mấy ? GV : viết : 8 x 1 = 8 +Lấy 8 chấm tròn chia theo các nhóm , mỗi nhóm có 8 chấm tròn thì được mấy nhóm? -GV nêu : 8 chia 8 được 1 và viết 8 : 8 = 1 *Cho HS lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn +8 lấy 2 lần bằng bao nhiêu ? GV viết : 8 x2 = 16 +Lấy 16 chấm tròn chia thành các nhóm, mỗi nhóm 8 chấm tròn thì được mấy nhóm ? GV nêu : 16 chia 8 được 2 Viết : 16 : 8 = 2 *Tiến hành tương tự với các trường hợp tiếp theo (có thể không cần sử dụng các tấm bìa) *Tổ chức cho HS đọc thuộc bảng chia 8 c Hoạt đợng 2 :Luyện tập, Thực hành. Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 2. Hướng dẩn lựa chọn: tính toán Hình thức tở chức: cá nhân Rèn kĩ năng thực hiện tính chia trong bảng chia 8 Cách tiến hành: Bài 1: Tính nhẩm Giúp HS củng cố mối quan hệ giữa phép chia cho thừa số này thì được thừa số kia Bài 3: Bài giải Chiều dài của mỗi mảnh vải là: 32 : 8 = 4 ( m) Đáp số : 4 mét vải Bài 4 : Chú ý : Giúp HS nhận biết và ghi đúng tên đơn vị ở kết quả của phép chia trong bài giải (bài 3, 4) Bài giải Số mảnh vải cắt được là 32 : 8 = 4 ( mảnh) Đáp số : 4 mảnh 4/ Củng cố : -Hỏi dựa bài -Hỏi lại bảng chia 8 ( một vài HS đọc thuộc ) 5/ Dặn dò : -Về nhà học thuộc bảng chia 8 -GV nhận xét tiết học. -HS làm bài -Chữa tự giải -Chữa bài -HS đọc bài toán -HS tự giải -Chữa bài III- Đồ dùng dạy học Các tấm bìa , mỗi tấm có 8 chấm tròn Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………… Toán LUYỆN TẬP I- Mục tiêu Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán ( có một phép chia 8) Làm bài tập : 1( cột 1,2,3), 2( cột 1.2.3), 3,4 II- Các hoạt động dạy – học 1/ Ổn định : Hát 2/ Kiểm tra bài cũ : Bảng chia 8 -Giới thiệu bài : Luyện tập ( 1’ ) Hoạt đợng 1 :Luyện tập Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 1,2. Hướng dẩn lựa chọn: tính toán HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN MONG ĐỢI HỌC SINH b) Các hoạt động hướng dẫn HS thực hiện các bài tập Hoạt động 1: Làm miệng Mục tiêu: Củng cố phép chia trong bảng chia 8 Cách tiến hành: Bài 1 :Tính nhẩm Bài 2 : Tính nhẩm 32 : 8 = 4 , 24 : 8 = 3 , 40 : 5 = 8 42 : 7 = 6 , 36 : 6 = 6 , 48 : 8 = 6 16 : 8 = 2 48 : 6 = 8 Hoạt động 2: Làm vào vở Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hiện tính chia trong bảng chia 8, vận dụng để giải toán có lời văn Cách tiến hành: Bài 3 : GV gợi ý *Bước 1 : Tìm số thỏ còn lại: *Bước 2 : Tìm số thỏ trong mỗi chuồng Bài giải : Số thỏ còn lại là - 10 = 32 (con) Số thỏ trong mỗi chuồng là : : 8 = 4 con thỏ Đáp số : 4 con thỏ Bài 4 : a) Gợi ý +Đếm số vuông (có 16 ô vuông) +Chia nhẩm : 16 : 8 = 2 (ô vuông) b) Gợi ý : +Đếm số ô vuông có 24 (ô vuông) hoặc tính : 4 x 6 = 24 (ô vuông) hoặc 6 x 4 = 24 (ô vuông) +Chia nhẩm : 24 : 8 = 3 (ô vuông) 4/Củng cố : -Vài HS đọc bảng chia 8 5/Dặn dò : Nhận xét tiết học . -HS nêu yêu cầu -HS làm vào vở -Chữa bài -HS nêu yêu cầu -HS tự làm bài -Chữa bài -HS đọc bài toán -HS giải bài toán vào vở -Chữa bài -HS làm bài theo gợi ý của GV Hình thức tở chức: cá nhân II- Đồ dùng dayï học: Bảng chia 8, và các bài tập Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………….……… SINH HOẠT TẬP THỂå TUẦN 12 Mục tiêu : ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. Chuẩn bị : - GV : ……………………………………………………………………………………. - Học sinh :………………………………………………………………………………. Các hoạt động chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Đánh giá tình hình tuần qua : ……………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………… …………………………………………….. ……………………………………………. Phương hướng tuần tới : ……………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………… …………………………………………….. ……………………………………………. Kết luận : ……………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………….- ……………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………… …………………………………………….. ……………………………………………. ……………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………… …………………………………………….. ……………………………………………. ……………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………….

File đính kèm:

  • doctron bo lop 3Hoa My 3.doc