1. Cho biểu thức sau: . x 5 x 10 = 50. Vậy số cần điền vào chỗ là số:
A. 1 B. 35 C. 0 D. Một đáp án khác.
2. Kết quả của biểu thức sau là: 5 x 10 + 10 x 4 bằng:
A. 50 B. 100 C. 19 D. 90
3. Cho phép tính sau: 6 : 3 = 2. Số 2 này là:
A. Số chia B. Số bị chia C. Thương D. Tích
4. Trong một đàn vịt, người ta đếm được 20 cái chân vịt. Vậy có số con vịt là:
A. 20 con B. 10 con C. 18 con D. 11 con.
5. Số hai trăm lẻ năm là số nào sau đây?
A. 250 B. 205 C. 025 D. 502
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 Trường tiểu học Trần Quốc Toản Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:…………………………………………….
Lớp: 3….. Trường tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ 1
Điểm bằng chữ
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm:
1. Trắc nghiệm: (4,5 điểm)
1. Cho biểu thức sau: ….. x 5 x 10 = 50. Vậy số cần điền vào chỗ …… là số:
A. 1 B. 35 C. 0 D. Một đáp án khác.
2. Kết quả của biểu thức sau là: 5 x 10 + 10 x 4 bằng:
A. 50 B. 100 C. 19 D. 90
3. Cho phép tính sau: 6 : 3 = 2. Số 2 này là:
A. Số chia B. Số bị chia C. Thương D. Tích
4. Trong một đàn vịt, người ta đếm được 20 cái chân vịt. Vậy có số con vịt là:
A. 20 con B. 10 con C. 18 con D. 11 con.
5. Số hai trăm lẻ năm là số nào sau đây?
A. 250 B. 205 C. 025 D. 502
6. Kết quả đúng của phép tính: 352 + 132 là:
A. 220 B. 480 C. 484 D. 284
7. Tam giác MNP có chiều dài bằng 250dm, cạnh MN và NP dải 150. Vậy cạnh MP dài:
A. 400dm B. 100dm C. 300dm D. 100m
8. Đánh dấu x vào những hình mà em đã học:
- Hình tròn - Hình vuông - Hình tứ giác - Hình bình hành - Hình tam giác - Đường thẳng
9. Dòng nào dưới đây nói đúng:
A. Số nào nhân với với 0 cũng bằng 0.
B. Số nào nhân với 1 cũng bằng 1.
C. Số nào cộng với không cũng bằng 0.
D. Không đáp án nào đúng.
2. Tự luận: (5 điểm)
1. Viết các số sau:
a. Năm trăm bảy mươi hai. ……………….. b. Tám trăm hai mươi mốt …………………..
c. Sáu trăm lẻ tám ………………. d. Một trăm, hai chục và ba đơn vị ………………….
2. Điền số thích hợp vào chỗ ………….:
a. 123, 124, 125, ………, …………., …………. . b. 20, 22, 24, ………, ……….., …………, 30.
3. Cho các số sau: 124; 572; 398; 201; 211.
a. Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. ……………………………………………….. .
b. Xếp các số trên theo thứ tự giảm dần. ……………………………………………………. .
4. Tấm vải hoa dài 27dm, tấm vải hồng và tấm vải xanh dài 72m.
a. Tính độ dài tấm vải hồng và tấm vải xanh?
b. Tính độ dài ba tấm vải: hoa, hồng và xanh.
Tóm tắt:
Bài giải:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- De thi dau nam.doc