I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh:
- Nhận biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, đơn vị và ngược lại.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài học.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
A.KIỂM TRA BÀI CŨ
- GV yêu cầu HS cho ví dụ về số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) sau đó đọc số vừa cho ví dụ.
- GV đọc số bất kì yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Gọi HS làm bài tập 2/95.
- Nhận xét bài cũ.
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
2 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 3837 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 92: Các số có bốn chữ số (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tiết 92 CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh:
- Nhận biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, đơn vị và ngược lại.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài học.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
A.KIỂM TRA BÀI CŨ
- GV yêu cầu HS cho ví dụ về số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) sau đó đọc số vừa cho ví dụ.
- GV đọc số bất kì yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Gọi HS làm bài tập 2/95.
- Nhận xét bài cũ.
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
Hướng dẫn học sinh viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm chục đơn vị.
- Yêu cầu HS viết số 5247.
- Gọi HS đọc.
- Hỏi: Số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- GV hướng dẫn học sinh tự viết số 5247 thành tổng của 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơm vị.
- Tiến hành tương tự với các bài còn lại.
- GV lưu ý HS: Nếu tổng có số hảng bằng 0 thì có thế bỏ số hạng đó đi, chẳng hạn khi mới học HS viết: 7070 = 7000 + 0 + 70 + 0 = 7000 + 70. Nhưng khi đãû quen thì có thể viết ngay: 7070 = 7000 + 70.
- GV theo dõi nhận xét tuyên dương.
Luyện tập:
Bài 1/96:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2/ 96
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi HS đọc bài mẫu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4/ 96:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Viết vào bảng con 5247.
- Đọc:Năm nghìn hai trăm bốn mươi bảy.
- Số 5247 có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị.
- HS viết theo hướng dẫn của GV.
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
- HS viết:
9683 = 9000 + 600 + 80 + 3
3095 = 3000 + 0 + 90 + 5 = 3000 + 90 + 5
7070 = 7000 + 0 + 70 + 0 = 7000 + 70
8102 = 8000 + 100 + 0 + 2 = 8000 + 100 + 2
6790 = 6000 + 700 + 90 + 0 = 6000 + 700 + 90
4400 = 4000 + 400 + 0 + 0 = 4000 + 400
2005 = 2000 + 0 + 0 + 5 = 2000 + 5
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con.
a) 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2
6845 = 6000 + 800 + 40 + 5
5757 = 5000 + 700 + 50 + 7
9999 = 9000 + 900 + 70 + 9
b) 2002 = 2000 + 2
4700 = 4000 + 700
8010 = 8000 + 10
7508 = 7000 + 500 + 8
- Viết các tổng theo mẫu.
- 4000 + 500 + 60 + 7 = 4560
- Làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
a) 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
3000 + 600 + 10 + 2 = 3612
7000 + 900 + 90 + 9 = 7999
8000 + 100 + 50 + 9 = 8159
5000 + 500 + 50 + 5 = 5555
b) 9000 + 10 + 5 = 9015
4000 + 400 + 4 = 4404
6000 + 10 + 2 = 6012
2000 + 20 = 2020
5000 + 9 = 5009
- Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Kết quả là: 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999.
IV
CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- GV yêu cầu HS cho ví dụ về số có bốn chữ số, sau đó viết số vừa cho ví dụ thành tổng.
- Về nhà luyện tập thêm về viết số thành tổng.
- Làm bài tập 3/96.
- Xem trước bài Số 10 000 – luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- 094h.doc