I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).
- Củng cố về bài toán giảm một số đi nhiều lần.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
SGK, phấn. Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
A.KIỂM TRA BÀI CŨ Gọi học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con.
HS 1: 85 : 7 57 : 3 HS 2: 29 : 2 86 : 6
HS 3: Làm bài tập 3/71.
Chữa bài, nhận xét và cho điểm học sinh.
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
3 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 2544 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 70: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tiết 70 CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).
- Củng cố về bài toán giảm một số đi nhiều lần.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
SGK, phấn. Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
A.KIỂM TRA BÀI CŨ Gọi học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con.
HS 1: 85 : 7 57 : 3 HS 2: 29 : 2 86 : 6
HS 3: Làm bài tập 3/71.
Chữa bài, nhận xét và cho điểm học sinh.
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
Hướng dẫn thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
a) Phép chia 648 : 3
- Viết lên bảng phép tính 648 : 3 = ? và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.
- Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên, nếu HS tính đúng, GV cho HS nêu cách tính sau đó nhắc lại để học sinh cả lớp ghi nhớ. Nếu học sinh cả lớp không tính được, GV hướng dẫn HS tính từng bước như phần bài học trong SGK.
- Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
- 6 chia 3 bằng mấy?
- Mời 1 HS lên bảng viết thương trong lần chia thứ nhất này, sau đó tìm số dư trong lần chia này.
- Sau khi đã thực hiện chia hàng trăm, ta chia tiếp đến hàng chục. 4 chia 3 được mấy?
- Mời 1 HS lên bảng viết thương trong lần chia thứ hai, sau đó tìm số dư trong lần chia này.
- Yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện chia hàng đơn vị.
- Vậy 648 chia 3 bằng bao nhiêu?
- Trong lượt chia cuối cùng, ta tìm được số dư là 0. vậy ta nói phép chia 648 : 3 = 216 là phép chia hết.
- Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên vào bảng con.
b) Phép chia 236 : 5
- Tiến hành các bước tương tự như với phép chia 648 : 3 = 216.
- Giới thiệu về phép chia có dư.
Luyện tập:
Bài 1:
- Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho HS tự làm bài.
- Chữa bài.
+ Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu HS nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
+ Yêu cầu HS so sánh số chia và số dư trong phép chia có dư.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài , nhận xét và cho điểm HS.
- 1 HS lên bảng tính, cả lớp thực hiện vào bảng con.
648 3 * 6 chia 3 được 2 viết 2. 2 nhân 3 6 216 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
04 * Hạ 4, 4 chia 3 bằng 1, viết 1,
3 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1
18 * Hạ 8, được 18, 18 chia 3 bằng
18 6, 6 nhân 3 bằng 18, 18 trừ 18
0 bằng 0
- Ta bắt đầu thực hiện phép chia từ hàng trăm của số bị chia.
- 6 chia 3 bằng 2.
- 1 em lên bảng, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 4 chia 3 được 1.
- 1 em lên bảng, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 1 em lên bảng, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 648 chia 3 bằng 216.
- Theo dõi.
- HS thực hiện vào bảng con.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét bài bạn làm đúng / sai.
- Nêu cách thực hiện phép tính của mình.
- Trong phép chia có dư số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia.
- Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Tóm tắt
9 học sinh : 1 hàng
234 học sinh : . . . hàng ?
Bài giải
Số hàng có tất cả là:
234 : 9 = 26 (hàng)
Đáp số : 26 hàng
IV
CỦNG CỐ –DẶN DÒ
- Trong phép chia có dư số dư như thế nào so với số chia.
- Về nhà luyện tập thêm về phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
- làm bài tập 3/ 72.
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- 071h.doc