I. MỤC TIÊU
Củng cố kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
Giáo dục học sinh chăm học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Bảng phụ có ghi nội dung của bài tập 1.
291 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1733 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 cả năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vuông.
- HS biết làm đúng các bài tập.
-Thái độ:HS chăm học toán .
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ vẽ hình bài 1,phấn màu.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đơn vị đo diện tích,đơn vị đo khối lượng,đơn vị đo thời gian.
(Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Thực hành:
-Cho HS làm bài tập 1(Củng cố về tìm góc vuông,trung điểm của đoạn thẳng)
-Cho HS nhắc lại yêu cầu bài.
-GV treo bảng phụ vẽ hình bài 1.
-Cho HS làm bài tập 2:
(Củng cố về tính chu vi tam giác)
-Nhận xét
-Cho HS làm bài tập 3:
(Củng cố về tính chu vi HCN)
-Cho HS làm bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài.
-Hỏi:Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
-Gọi HS chữa bài.
3.Tổng kết-dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
28’
2’
-3HS lên bảng lớp làm bài.
-Cả lớp làm vào nháp.
-Nhận xét.
-HS làm vào nháp -chữa bài.
-1 HS lên bảng đánh dấu góc vuông và xác định các trung điểm.
-3 HS nối tiếp đọc bài của mình trước lớp mỗi HS làm 1 phần.
-HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm-Chữa bài:
Bài giải:
Chu vi hình tam giác ABC là:
35 + 26 + 40 = 101 (cm)
Đáp số: 101 cm.
-HS đọc yêu cầu bài-Làm bài,chữa bài:
Bài giải:
Chu vi mảnh đất HCN là:
(125 + 68) x 2 = 386 (m)
Đáp số: 386 m.
Bài giải:
Chu vi HCN là:
(60 + 40) x 2 = 200(m)
Cạnh hình vuông là:
200 : 4 =50 (m)
Đáp số: 50 m
Toán
Ôn tập về hình học(T)
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Ôn luyện củng cố về cách tính diện tích,chu vi HCN, diện tích,chu vi hình vuông.Xếp hình.
- HS biết làm đúng các bài tập.
-Thái độ:HS chăm học toán .
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ vẽ hình bài 1,phấn màu,8 hình tam giác vuông.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách tính chu vi HCN,diện tích HCN,chu vi hình vuông,diện tích hình vuông.
(Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Thực hành:
-Cho HS làm bài tập 1(Củng cố về biểu tượng diện tích có đơn vị cm2)
-Cho HS nhắc lại yêu cầu bài.
-GV treo bảng phụ vẽ hình bài 1.
-Cho HS làm bài tập 2:
(Củng cố về tính chu vi HCN,diện tích HCN,chu vi hình vuông,diện tích hình vuông.)
-Nhận xét
-Cho HS làm bài tập 3:
(Củng cố về tính diện tích hình vuông)
-Cho HS làm bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu bài rồi xếp hình.
3.Tổng kết-dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
28’
2’
-2HS lên bảng lớp nêu
-Cả lớp nghe.
-Nhận xét.
-HS làm vào nháp -chữa bài.
- HS đếm số ô vuông ở các hình.
+Hình A:8 cm2 +Hình B: 10 cm2
+Hình C:18 cm2 +Hình D:8 cm2
-4 HS nối tiếp đọc bài của mình trước lớp mỗi HS làm 1 hình.
-HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài vào vở.
-2 HS lên bảng làm-Chữa bài:
Bài giải:
Chu vi HCN là:(12+6)x2=36 (cm)
Chu vi hình vuông là:9x4=36(cm)
Chu vi 2 hình bằng nhau
Đáp số: 36 cm;36 cm.
Diện tích HCN là: 12x6=72 (cm2)
Diện tích hình vuông là:9x9=81 (cm2)
Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích HCN Đáp số:72 cm2;81 cm2
-HS đọc yêu cầu bài-Làm bài,chữa bài:
-HS kẻ thêm 1 đoạn thẳng chia hình H thành 2 hình vuông hoặc 2 HCN rồi tính tổng diện tích 2 hình.
-2 nhóm lên thi xếp hình
Toán
Ôn tập về giải toán
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Ôn luyện củng cố về giải toán bằng 2 phép tính,tính giá trị của biểu thức.
- HS biết làm đúng các bài tập.
-Thái độ:HS chăm học toán .
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ,phấn màu.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách tính chu vi HCN,diện tích HCN,chu vi hình vuông,diện tích hình vuông.
(Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Thực hành:
-Cho HS làm bài tập 1(Củng cố về giải toán có 2 phép tính)
-Cho HS nhắc lại yêu cầu bài.
-Nhận xét HS làm bài.
-Cho HS làm bài tập 2:
(Củng cố về giải toán 2 phép tính.)
-Nhận xét
-Cho HS làm bài tập 3:
(Tương tự bài 2)
-Cho HS làm bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu bài làm bài.
-Chữa bài-Nhận xét.
3.Tổng kết-dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
28’
2’
-2HS lên bảng lớp nêu
-Cả lớp nghe.
-Nhận xét.
-HS làm vào nháp -chữa bài.
Số dân năm ngoái là:5236+87=5323(ng)
Số dân năm naylà:5323+75=5398(người)
Đáp số:5398 người.
-HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm-Chữa bài:
Bài giải:
Số cái áo cửa hàng đã bán là:
1245 : 3 = 415 (cái)
Số cái áo cửa hàng còn lại là:
1245 – 415 = 930 (cái)
Đáp số :930 cái áo.
-HS đọc yêu cầu bài-Làm bài,chữa bài:
Số cây đã trồng là:20500:5=4100(cây)
Số cây còn phải trồng là:
20500-4100=16400(cây)
Đáp số: 16 400 cây.
-Trước khi điền vào ô trống ta phải tính giá trị của biểu thức sau đó điền Đ,S.
a.Đ b.S c.Đ
-3 HS lên bảng điền vào ô trống.
-Nhận xét-Chữa bài.
Toán
Ôn tập về giải toán(T)
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Ôn luyện củng cố về giải toán bằng 2 phép tính,tính giá trị của biểu thức,giải toán liên quan rút về đơn vị.
- HS biết làm đúng các bài tập.
-Thái độ:HS chăm học toán .
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ,phấn màu.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi bài lên bảng
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Thực hành:
-Cho HS làm bài tập 1(Củng cố về giải toán có 2 phép tính)
-Cho HS nhắc lại yêu cầu bài.
-Nhận xét HS làm bài.
-Cho HS làm bài tập 2:
(Củng cố về giải toán 2 phép tính liên quan rút về đơn vị.)
-Nhận xét
-Cho HS làm bài tập 3:
(Tương tự bài 2)
-Cho HS làm bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu bài làm bài.
-Chữa bài-Nhận xét.
3.Tổng kết-dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
28’
2’
-Cả lớp nghe.
-HS làm vào nháp -chữa bài.
Độ dài đoạn dây thứ nhất là:
9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài đoạn dây thứ hai là:
9135 – 1305 =7830 (cm)
Đáp số:7830 cm.
-HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm-Chữa bài:
Bài giải:
Số kg muối 1 xe chở là:
15 700 : 5 = 3140 (kg)
Đợt đầu đã chuyển được số kg muối là:
3140 x 2 = 6280 (kg)
Đáp số :6280 kg muối.
-HS đọc yêu cầu bài-Làm bài,chữa bài:
Số cốc đựng trong 1 hộp là:
42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng hết 4572 cốc là:
4572 : 6 =762 (hộp)
Đáp số: 762 hộp.
-Trước khi khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ta phải tính giá trị của biểu thức sau đó khoanh vào chữ cái.
a.Khoanh vào C
b.Khoanh vào B
-2 HS lên bảng khoanh.-N xét-Chữa bài.
Toán
Ôn tập về giải toán(T)
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Ôn luyện củng cố về giải toán bằng 2 phép tính,tính giá trị của biểu thức,giải toán liên quan rút về đơn vị.
- HS biết làm đúng các bài tập.
-Thái độ:HS chăm học toán .
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ,phấn màu.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi bài lên bảng
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Thực hành:
-Cho HS làm bài tập 1(Củng cố về giải toán có 2 phép tính)
-Cho HS nhắc lại yêu cầu bài.
-Nhận xét HS làm bài.
-Cho HS làm bài tập 2:
(Củng cố về giải toán 2 phép tính liên quan rút về đơn vị.)
-Nhận xét
-Cho HS làm bài tập 3:
(Tương tự bài 2)
-Cho HS làm bài tập 4:
-Cho HS đọc yêu cầu bài làm bài.
-Chữa bài-Nhận xét.
3.Tổng kết-dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
28’
2’
-Cả lớp nghe.
-HS làm vào nháp -chữa bài.
Độ dài đoạn dây thứ nhất là:
9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài đoạn dây thứ hai là:
9135 – 1305 =7830 (cm)
Đáp số:7830 cm.
-HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm-Chữa bài:
Bài giải:
Số kg muối 1 xe chở là:
15 700 : 5 = 3140 (kg)
Đợt đầu đã chuyển được số kg muối là:
3140 x 2 = 6280 (kg)
Đáp số :6280 kg muối.
-HS đọc yêu cầu bài-Làm bài,chữa bài:
Số cốc đựng trong 1 hộp là:
42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng hết 4572 cốc là:
4572 : 6 =762 (hộp)
Đáp số: 762 hộp.
-Trước khi khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ta phải tính giá trị của biểu thức sau đó khoanh vào chữ cái.
a.Khoanh vào C
b.Khoanh vào B
-2 HS lên bảng khoanh.-N xét-Chữa bài.
Toán
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Học sinh biết cách chia số có năm chữ số với số có một chữ số(trường hợp có 1 lần chia có dư và số dư cuối cùng là 0),giải toán có liên quan.
-Rèn kỹ năng thực hiện phép tính chia thành thạo,giải toán có lời văn.
- HS chăm học toán và vận dụng vào cuộc sống.
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ, SGK,phấn màu,8 tam giác vuông cân.
-HS:Vở,SGK,bảng con,nháp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
-Tính:
26736 x3 ; 4848 x4
(Giúp HS ôn lại kiến thức cũ)
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài-Ghi bài (trực tiếp)
b,Hướng dẫn HS thực hiện phép chia:
37648 : 4 = ? (như SGK)
-KL:Chia từ trái sang phải.
-Mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm:chia,nhân,trừ.
c,Luyện tập-Thực hành:
+Bài 1:Cho HS đọc yêu cầu bài
(Củng cố về thực hiện tính chia)
-Cho HS nhắc lại cách thực hiện tính chia
+Cho HS làm bài tập 2:
-Hỏi:Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
-Đây là bài toán thuộc dạng nào?
-Chấm một số vở-Nhận xét.
+Cho HS làm bài 3:(Củng cố về tính giá trị của biểu thức)
-Treo bảng phụ bài 3
+Cho HS làm bài tập 4:Xếp hình.
3.Tổng kết-dặn dò:
-Nhắc lại cách thực hiện phép chia.
-Nhận xét giờ học.
-Tuyên dương em làm bài tốt.
5’
10’
18’
2’
-2 HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét.
-HS tự đặt tính và tính vào bảng con.
-1 HS lên bảng làm (vừa tính vừa nói)
-Nhiều HS đọc kết quả-nêu cách chia.
-HS đọc yêu cầu bài.
-Cả lớp làm bảng con.
- 3 HS lên bảng làm và nêu cách chia.
-Chữa bài:
-1 HS đọc đề bài
-Dạng tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
-HS tự tóm tắt bài, làm bài cá nhân .
-Đổi vở kiểm tra bài của nhau
-1 HS lên giải bài toán:
36550:5=7310(kg)
36550-7310=29240(kg)
Đáp số:29240 kg.
-HS làm vào nháp-2HS lên bảng làm
-Chữa bài:a.60606;39799.
b.43463;9206
-3 nhóm thi xếp hình theo mẫu.
-Bình chọn nhóm thắng cuộc.
File đính kèm:
- GA toan lop3 ca nam.doc