A/ Mục đích yêu cầu :
-Củng cố về : - Đọc viết , thứ tự các số trong phạm vi 100. Số có 1 chữ số . Số có 2 chữ số . Số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số. Số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số.Số liền trước . Số liền sau của một số.
-Rèn H làm tốt các dạng toán trên
-Gdh tính chịu khó khi làm bài
B/ Chuẩn bị :Gv: Viết trước nội dung bài 1 lên bảng . Cắt 5 băng giấy làm bảng số từ 0 – 99 , băng có hai dòng . Ghi số vào 5 ô còn 15 để trống . Bút dạ .
H: Sgk, vở
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2B Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dụng cụ học tập của học sinh
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta củng cố về các số trong phạm vi 100 .
Bài1:
Các số có một chữ số là:0,1,2,3,4,...
Số bé nhất có một chữ số là số nào ?(0)
Số lớn nhất có một chữ số là số nào ?(9)
Gv yêu cầu H đọc lại dãy số đó
Bài 2:
GV hướng dẫn H điền theo thứ tự từ 10-99
- Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?(10)
số lớn nhất có hai chữ số là số nào ?(99)
hướng dẫn H dựa vào bảng trên để nhận biết có bao số có hai chữ số?
Bài 3:
Viết số liền sau của 39: 40
Viết số liền sau của 99: 98
Viết số liền trước của 90: 89
Viết số liền sau của 99: 100
Thu vở chấm nhận xét
Củng cố dặn dò:
Có bao nhiêu số có một chữ số?
Có bao nhiêu số có hai chữ số?
Gv đưa ra một số H sẽ đoán xem mặt sau của bảng sẽ là số liền trước hay số liền sau
Nhận xét giờ học – tuyên dương: nhiều bạn chăm chú nghe giảng, chịu khó
Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp
-Lớp trưởng báo cáo về sự chuẩn bị đồ dùng của các tổ viên .
*Lớp theo dõi giới thiệu
H nêu yêu cầu:a, nêu tiếp các số có một chữ số, b,viết số bé nhất có một chữ số
c ,viết số lớn nhất có một chữ số
H làm miệng- nhận xét
H nêu yêu cầu: a, nêu tiết các số có hai chữ số
b, viết số bé nhất có hai chữ số
c, viết số lớn nhất có hai chữ số
H làm theo nhóm. Sau đó đại diện nhóm trình bày
Có 90 số
.H nêu yêu cầu- H làm vở
H nêu cách làm .
Có 10 số
Có 90 số
H cả lớp tham gia bằng cách ghi vào bảng con
H lắng nghe và ghi nhớ
Toán : Ôn tập các số đến 100. (tt)
A Mục đích yêu cầu :
-Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Củng cố về đọc, viết, so sánh số có 2 chữ số .Thứ tự các số có 2 chữ số .
-Rèn H đọc đúng, viết đúng số có hai chữ số
-Gdh tính tự giác làm bài
B/ Chuẩn bị : Kẻ bảng nội dung bài 1 .2 hình vẽ , 2 bộ số cần điền của bài tập 5 để chơi trò chơi
H: Bộ đồ dùng, Sgk, vở
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
-Nêu số lớn nhất có 1 chữ số:9
Nêu số bé nhất có hai chữ số:10
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
- Bài 1 : - Yêu cầu đọc tên các cột trong bảng -
chục
Đ.vị
Viết số
Đọc số
8
3
7
5
6
1
85
36
71
Tám mươi lăm
Ba mươi sáu
Bảy mươi mốt
85 = 80 + 5 71 = 70 +1
36 = 30 +6
Bài 3:
34.....38 80+6......85
27.....72 40+4......44
- Tại sao 80 + 6 85 ?
- Muốn so sánh 80 + 6 và 85 ta làm sao ?
*Kết luận :Khi so sánh một tổng với 1số ta thực hiện phép cộng trước rồi mới so sánh
.Bài 4:
-từ bé đến lớn: 54, 45, 33, 28
từ lớn đến bé: 28, 33, 45, 54
d) Củng cố - Dặn dò:
-Hôm nay toán học bài gì ?
Muốn so sánh số có hai chữ số em làm thế nào?
Tổ chức cho H chơi: thi viết nhanh:
Các số cần điền là: 67, 76, 84, 93, 98
Nhận xét- tuyên dương
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập
xem trước bài: số hạng - tổng
-Lớp thực hành viết vào bảng con theo yêu cầu
H nêu yêu cầu: viết theo mẫu
H làm theo nhóm đôi
H dựa vào bảng nêu cấu tạo các số
H nêu yêu cầu: điền dấu . H làm vở
– Vì 80 + 6 = 86 mà 86 85
- Thực hiện phép cộng 80 + 6 = 86
- So sánh chữ số hàng chục trước số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn . Nếu hàng chục bằng nhau ta so sánh chữ số hàng đơn vị , số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn .
H nêu yêu cầu: viết các số 33, 54, 45, 28:
Theo thứ tự từ bé đến lớn
Theo thứ tự từ lớn đến bé
H làm bảng con
H trả lời
mỗi nhóm chọn 2 bạn lên thi
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
.
Toán : Số hạng - tổng
A/ Mục đích yêu cầu :
-Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả của phép cộng : số hạng , tổng. Củng cố , khắc sâu về phép cộng ( không nhớ ) các số có 2 chữ số trong phạm vi 100. Củng cố kiến thức về giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
-Rèn H đặt tính đúng, làm kết quả chính xác, lời giải đúng theo yêu cầu của bài
-Gdh tính cẩn thận khi làm bài
B/ Chuẩn bị : - Viết sẵn nội dung bài 1 sách giáo khoa .
H: sgk, vở
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
-Yêu cầu 2 em lên bảng
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:TT Giới thiệu thuật ngữ Số hạng- Tổng
- Ghi bảng : 35 + 24 = 59 yêu cầu đọc phép tính trên .
- Trong phép tính 35 + 24 = 59 , 35 gọi là số hạng , 24 là số hạng và 59 gọi là Tổng .35+24 cũng gọi là tổng
Gv đưa phép tính: 23 +3 = 26
b/ Luyện tập – Thực hành
Bài 1 : -.
Số hạng
12
43
5
65
Số hạng
5
26
22
0
Tống
17
69
27
65
Bài 2:
gv yêu cầu H nêu cách làm
++ +
Bài 3 : - Yêu cầu đọc đề bài
- Đề bài cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu xe ta làm thế nào?
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
d) Củng cố - Dặn dò:
-Hôm nay toán học bài gì ?
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
- H1:Viết các số 42,37,84 theo thứ tự từ bé đến lớn .
H2 :Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé .
*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại .
H nêu tên gọi và thành phần phép tính
H nêu yêu cầu: viết số thích hợp vào ô trống
H làm tiếp sức
H nêu tên gọi và thành phần phép tính
H nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính tổng( theo mẫu)
H làm bảng con.H nêu cách đặt tính
-H đọc đề bài: 2 em. H làm vào vở
- Cho biết buổi sáng bán 12 xe đạp , buổi chiều bán 20 xe đạp .
- Số xe đạp bán được cả hai buổi .
Làm bài vào vở .Tóm tắt và trình bày bài giải
Giải :
Số xe đạp bán cả 2 buổi :
12 + 20 = 32 ( xe đạp )
Đáp số: 32 xe đạp
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
Toán : Luyện tập .
A/ Mục đích yêu cầu :
- Củng cố về tên gọi , các thành phần và kết quả trong phép cộng . Thực hiện phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số ( cộng nhẩm , cộng viết ) . Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép cộng .
-Rèn H đặt tính và làm tính đúng có lời giải đúng theo nội dung bài toán
-Gdh tính cẩn thận khi làm bài.
B/ Chuẩn bị :- Bảng phụ viết sẵn bài tập 5 . Nội dung kiểm tra bài cũ .
H: Sgk, bảng con, vở
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
-Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng:54+23=77
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta luyện tập về phép cộng không nhớ có 2 chữ số .
c/ Luyện tập :
-Bài 1: - Yêu cầu 2 em lên bảng tính kết quả .
-+ + + Giáo viên nhận xét đánh giá
-Bài 2(cột 2) H nêu yêu cầu
60 + 20 + 10 = 90
60 + 30 = 90
-Bài3:.
43và 25 5 và 21
+
Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4:
Tóm tắt :
- Trai : 25 học sinh
-Gái : 32 học sinh
- Tất cả có …học sinh ?
- Bài toán yêu cầu ta tìm gì ?
Bài toán cho biết gì về số học sinh trong thư viện?
-Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dò:
chơi: điền chữ số thích hợp. H chơi tiếp sức
*Nhận xét đánh giá tiết học tuyên dương
-Dặn về nhà học và làm bài tập. Xem trước bài: đề xi mét
54, 23 là số hạng, 77 là tổng
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
H nêu yêu cầu. H làm bảng con
Tính nhẩm. H làm miệng
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
Đặt tính rồi tính tổng. H làm theo nhóm
H nêu cách đặt tính và tính
Hai em đọc đề bài .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Tìm số học sinh ở trong thư viện
- Có 25 bạn trai và 32 bạn gái
Giải
Số học sinh tất cả là :
25 + 32 = 57 ( học sinh )
Đáp số : 57 học sinh
H chia làm 2 nhóm, mỗi nhóm 4em thi làm nhanh đúng
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại
Toán: Đề-xi-mét
A/Mục đích yêu cầu:
-Biết và ghi nhớ được tên gọi , kí hiệu , độ lớn của đơn vị đo độ dài Đề-xi-mét ( dm ). Hiểu mối quan hệ giữa đề-xi-mét và xăng-ti-mét ( 1dm = 10 cm ). Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm. So sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản.Thực hiện phép tính cộng trừ độ dài có đơn vị đo là dm .
-Rèn H làm đúng các bài tập
-Gdh tính cẩn thận khi làm bài.
B/ Chuẩn bị :Thước thẳng dài,có vạch chia theo đơn vị dm và cm. giấy dài 1dm, một sợi len dài 4dm
H: thước kẻ, bảng con, Sgk. vở
C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
-Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
-Yêu cầu nhắc lại tên đơn vị đo độ dài đã học ở lớp 1 . Hôm nay chúng ta sẽ biết thêm một đơn vị lớn hơn cm là dm
* Giới thiệu về đê-xi-mét
- Phát cho mỗi em một một băng giấy và yêu cầu dùng thước đo . Băng giấy dài mấy xăng ti-mét ?
- 10 xăng-ti-mét còn gọi là 1đê-xi-mét ( 1dm)
-Yêu cầu đọc lại . đề-xi-mét viết tắt là : dm
1dm = 10cm
10cm = 1dm
- Yêu cầu dùng phấn vạch trên thước các đoạn thẳng có độ dài 1dm
- Vẽ đoạn thẳng dài 1dm vào bảng con
b) Luyện tập:
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách
-Giáo viên nhận xét đánh giá
a b
c d
Bài 2 – Yêu cầu nhận xét các số trong bài tập 2 .
Yêu cầu quan sát mẫu 1dm + 1 dm = 2dm
8dm + 2dm= 16dm 8dm – 2 dm = 6dm
3dm + 2dm= 5dm 16dm – 2dm= 14dm
-Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dò:
-Hướng dẫn trò chơi « Ai nhanh ai khéo »: H khá giỏi làm bài 3
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Hai em lên bảng chữa bài tập số 5.
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
- Là xăng-ti-met
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài dm
Dùng thước thảng đo độ dài băng giấy .
- Dài 10 xăng-ti-mét
-Đọc : - Một đề-xi-mét- 5 em nêulại :
1đề-xi-mét bằng 10 xăng-ti-mét , 10 xăng ti-mét bằng 1 đề-xi-mét
- Tự vạch trên thước của mình .
- Vẽ vào bảng con
-Một em nêu yêu cầu đề bài 1.Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi:
- Làm bài cá nhân .
H nêu yêu cầu và cách làm. H làm vào vở
-Tự làm bài
- Hai em lên bảng làm
- Nhận xét bài bạn và kiểm tra lại bài của mình .
-Thực hành chơi trò chơi .
- Nhận xét bình chọn bạn thắng cuộc .
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
File đính kèm:
- tuan 1(1).doc