1. Kiến thức :Biết sử dụng một số loại giấy bạc:100 đồng, 200 đồng, 500 đồng,1000 đồng
Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
2. Kỹ năng : HS thực hành nhanh, đúng, chính xác.
3. Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận, yêu thích môn học.
11 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán - Lớp 2A1 - Tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phải trả.
- Thực hiện phép cộng 600 đồng + 200 đồng.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Tóm tắt.
Rau : 600 đồng.
Hành : 200 đồng.
Tất cả : . . . đồng?
Bài giải
Số tiền mà mẹ phải trả là:
600 + 200 = 800 (đồng)
Đáp số: 800 đồng.
- Viết số tiền trả lại vào ô trống.
- Trong trường hợp chúng ta trả tiền thừa so với số hàng.
- An mua rau hết 600 đồng, An đưa cho người bán rau 700 đồng.
- Hỏi người bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền?
- Thực hiện phép trừ: 700 đồng – 600 đồng = 100 đồng. Người bán phải trả lại An 100 đồng.
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 32
Lớp: Hai / ……… Tiết:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy: / / .
GV: .
======
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
2. Kỹ năng : HS thực hành đúng, nhanh, chính xác.
3. Thái độ : Giáo dục HS ham thích học Toán và rèn tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
- Học sinh : vở.
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1.Ổn định : (1’).
2. Bài cũ: (3’) Luyện tập.
- HS lên bảng làm các bài tập sau:
Viết số còn thiếu vào chỗ trống:
500 đồng = 200 đồng + . . . . . đồng
700 đồng = 200 đồng + . . . . . đồng
900 đồng = 200 đồng + . . . đồng + 200 đồng
- Nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới : (1’) Giới thiệu:
- Giới thiệu bài và ghi tựa bài lên bảng.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: (12’) Hướng dẫn luyện tập.
Mục tiêu : Củng cố kỹ năng đọc và viết số có 3 chữ số, so sánh, thứ tự các số có 3 chữ số
Phương pháp : Thực hành, đàm thoại .
+ Bài 1:
- HS tự làm bài.
- HS đổi vở để kiểm tra bài nhau.
+ Bài 3: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ số với nhau.
- HS cả lớp làm bài.
- Chữa bài.
- Hỏi: Tại sao điền dấu < vào: 900 + 90 + 8 < 1000?
- Hỏi tương tự với: 732 = 700 + 30 + 2
v Hoạt động 2: (15’) Giải toán về tiền Việt Nam.
Phương pháp : Thực hành , đàm thoại
+ Bài 5: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài, vẽ sơ đồ sau đó viết lời giải bài toán.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS suy nghĩ và tự làm bài .
- Chữa bài nhận xét .
5. Củng cố – Dặn dò : (3’)
- Nhận xét tiết học và yêu cầu HS ôn luyện về đọc viết số có 3 chữ số, cấu tạo số, so sánh số.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp thực hành trả lại tiền thừa trong mua bán.
- Bạn nhận xét .
- HS nhắc lại tựa bài .
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở.
- So sánh số.
- 1 HS trả lời.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở .
- Vì 900 + 90 + 8 = 998 mà 998 < 1000.
- Giá tiền một chiếc bút chì là 700 đồng. Bút bi nhiều hơn bút chì 300 đồng.
- Hỏi giá tiền một chiếc bút bi là bao nhiêu đồng?
Tóm tắt.
700 đồng
Bút chì: /-----------------/ 300 đồng
Bút bi : /-----------------/------------/
? đồng
Bài giải
Giá tiền của bút bi là:
700 + 300 = 1000 (đồng)
Đáp số: 1000 đồng.
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 32
Lớp: Hai / ……… Tiết:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy: / / .
GV: .
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Biết sắp thứ tự các số có 3 chữ số.
Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số.
Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo.
Biết xếp hình đơn giản.
2. Kỹ năng : HS thực hành đúng, nhanh, chính xác.
3. Thái độ : HS ham thích học Toán và rèn tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
- Học sinh : vở.
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1.Ổn định : (1’).
2. Bài cũ: (3’) Luyện tập chung.
Sửa bài 5:
Giá tiền của bút bi là:
700 + 300 = 1000 (đồng)
Đáp số: 1000 đồng.
- GV nhận xét.
3. Bài mới : (1’) Giới thiệu và ghi tựa bài.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: (15’) Hướng dẫn luyện tập.
Mục tiêu : Củng cố kỹ năng so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số.
Phương pháp : Vấn đáp, thực hành.
+ Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Để xếp các số theo đúng thứ tự bài yêu cầu, chúng ta phải làm gì?
- HS làm bài.
- Cả lớp đọc các dãy số sau khi đã xếp đúng thứ tự.
+ Bài 3: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS nêu các đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ với số có 3 chữ số.
- HS làm bài.
- HS nhận xét bài làm trên bảng về kết quả và cách đặt tính.
- Nhận xét và cho điểm HS.
v Hoạt động 2: (12’) Hướng dẫn HS làm bài tập 4, 5 .
Mục tiêu : Rèn kỹ năng tính nhẩm, củng cố biểu tượng hình tam giác .
Phương pháp : Thực hành .
+ Bài 4:
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó yêu cầu HS tự làm bài và đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
+ Bài 5:
- Bài tập yêu cầu xếp 4 hình tam giác nhỏ thành 1 hình tam giác to như hình vẽ.
- Theo dõi HS làm bài và tuyên dương những HS xếp hình tốt.
5. Củng cố – Dặn dò : (3’)
- Tuỳ theo tình hình thực tế của lớp mình mà GV soạn thêm các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
- Tổng kết tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp sửa bài trong vở .
- Bạn nhận xét .
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Phải so sánh các số với nhau.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
a) 599, 678, 857, 903, 1000
b) 1000, 903, 857, 678, 599
- Đặt tính rồi tính.
- 2 HS trả lời.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
635 970 896 295
+241 + 29 -133 - 105
876 999 763 190
- HS tự làm bài .
- HS suy nghĩ và tự xếp hình.
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 32
Lớp: Hai / ……… Tiết:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy: / / .
GV: .
======
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số.
Biết tìm số hạng, số bị trừ.
Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
2. Kỹ năng : HS thực hành nhanh, đúng, chính xác.
3. Thái độ : HS ham thích học Toán, làm tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
- Học sinh : vở.
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1.Ổn định : (1’).
2. Bài cũ: (3’) Luyện tập chung.
- Sửa bài 3:
635 + 241, 970 + 29,
896 – 133, 295 - 105
- GV nhận xét.
3. Bài mới : (1’) Giới thiệu:Luyện tập chung.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: (12’) Ôn cách đặt tính và tính.
Mục tiêu : HS biết đặt tính và tính đúng các phép cộng, trừ số có 3 chữ số .
Phương pháp : Thực hành, vấn đáp.
+ Bài 1: (a, b)
- HS tự làm bài, sau đó chữa bài và cho điểm.
- HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính cộng, trừ với các số có 3 chữ số.
v Hoạt động 2: (8’)Tìm 1 thành phần chưa biết
Mục tiêu : HS nắm được quy tắc tính và biết trình bày cách tìm 1 thành phần chưa biết .
Phương pháp : Quan sát, thực hành, vấn đáp.
+ Bài 2: (dòng 1 câu a và b)
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS tự làm bài.
- Hỏi lại HS về cách tìm số hạng, tìm số bị trừ.
- Nhận xét.
v Hoạt động 3: (7’) So sánh giữa các đơn vị đo độ dài
Mục tiêu : HS nắm được quan hệ giữa các đơn vị đo .
Phương pháp : Thực hành, vấn đáp.
+ Bài 3: HS đọc yêu cầu
- Gọi H nêu cách thực hiện
- HS làm bài vào vở
5. Củng cố – Dặn dò : (3’)
- Tổng kết giờ học, yêu cầu HS về ôn bài.
- Chuẩn bị kiểm tra.
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp sửa bài ở vở.
- Bạn nhận xét .
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột, cả lớp làm bài vào vở.
- Bài toán yêu cầu chúng ta tìm x
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở .
300 + x = 800 x - 600 = 100
x = 800 – 30 x = 100 + 600
x = 500 x = 700
- HS trả lời.
- 1 H đọc
- Muốn so sánh 60cm + 40cm với 1m, ta thực hiện tính cộng 60cm + 40cm = 100cm. Vì 100cm = 1m, nên 60cm + 40cm = 1m.
- HS làm bài vào vở
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 32
Lớp: Hai / ……… Tiết:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
BÀI : KIỂM TRA
Ngày dạy: / / .
GV: .
======
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Tập trung vào kiểm tra các nội dung sau:
- Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- So sánh các số có 3 chữ số.
- Viết số thành tổng các chục, trăm, đơn vị.
- Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
- Chu vi các hình đã học.
2. Kỹ năng : Rèn làm tính nhanh, chính xác.
3. Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận, ham học.
II. Chuẩn bị :
- GV: Đề kiểm tra .
- HS: Vở.
III. Đề kiểm tra ( 40’ )
Viết các số sau thành tổng các trăm , chục , đơn vị :
368 = 905 = 672 =
Đặt tính rồi tính :
631 + 308 589 – 233
257 + 430 950 - 410
Tính nhẩm :
900 – 300 800 – 600 1000 – 400
Đàn vịt có 285 con , đàn gà ít hơn đàn vịt 60 con . Hỏi đàn gà có bao nhiêu con ?
IV. Hướng dẫn đánh giá :
Bài 1 : 1,5điểm .
Mỗi số đúng được 0,5điểm .
Bài 2 : 4điểm .
Mỗi phép tính đúng được 1điểm .Đặt tính đúng : 0,5đ – tính đúng : 0.5đ
Bài 3 : 1,5điểm .
Mỗi số đúng được 0,5điểm .
Bài 4 : 3điểm .
Lời giải : 0,5điểm .
Phép tính và kết quả đúng 2điểm .
Đáp số : 0,5điểm.
Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 32
Lớp: Hai / ……… Tiết:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
BÀI : ÔN TẬP
Ngày dạy: / / .
GV: .
======
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Củng cố các phép tính cộng các số có 3 chữ số (không nhớ).
Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
So sánh số, giải toán đơn.
2. Kỹ năng : HS thực hành nhanh, đúng, chính xác.
3. Thái độ : HS ham thích học Toán, rèn tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Vở
III. Bài ôn :
* Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
743 + 336 938 - 131
524 + 244 897 - 156
315 + 462 652 - 422
* Bài 2 : Tìm X
X : 2 = 8 24 : x = 4
X : 5 = 5 5 x X = 20
* Bài 3 :
427 + 12 …… 571 246 - 132 …… 114
555 – 231 ….. 134 999 …… 900 + 90 + 9
* Bài 4 : An có 326 viên kẹo, An cho Dũng 120 viên kẹo. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên kẹo?
* Bài 5 : Hình bên có:
……. hình tam giác
……. hình tứ giác
File đính kèm:
- Toán - Lớp 2 - Tuần 32.doc