I.Mục tiêu:
- HS đọc thông thạo tên đơn vị dm, cm.
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số do có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. Biết ước lương độ dài trong trường hợp đơn giản. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
II.Đồ dùng dạy- học:Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
7 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán - Lớp 2A1 - Tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 2
Môn: TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
Ngày dạy :
Lớp Hai /
*************************
I.Mục tiêu:
- HS đọc thông thạo tên đơn vị dm, cm.
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số do có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. Biết ước lương độ dài trong trường hợp đơn giản. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
II.Đồ dùng dạy- học:Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét – ghi điểm
2.Dạy- học bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
2.2.Luyện tập:
Bài 1:
GV nêu yêu cầu của đề
-Yêu cầu HS làm bài 1 vào nháp
-Yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài1dm trên thước
-Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài1dm vào bảng con
Bài 2:-Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu.
-Hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet?
Bài 3:(Cột 1,2; HS khá giỏi làm cả 3 cột) .
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Bài 4:
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm bài 2
-HS viết: 10cm=1dm, 1dm=10cm.
-Thao tác theo yêu cầu. Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to 1đêximet
-HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài của nhau.
- HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm
-HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau.
-2dm=20 cm
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- 1em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Kq: 10cm, 20cm, 3dm, 30cm, 50cm ,6dm.
- HS ngồi cạnh thảo luận nhóm đôi.
-HS đọc bài làm: Độ dài bút chì là 16 cm ; độ dài ngang tay của mẹ là 2dm; độ dài 1 bước chân của Khoa là 30 cm; bé Phương cao 12dm.
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 2
Môn: TOÁN
Bài: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
Ngày dạy :
Lớp Hai /
*************************
I.Mục tiêu:
- Ôn lại tên gọi thành phần phép cộng
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. Biết thưch hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
II.Đồ dùng dạy- học:Các thanh thẻ Số bị trừ- Số trừ- Hiệu (nếu có)
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra : Nhắc lại tên gọi thành phần phép cộng
3.Dạy- học bài mới:
2.1.Giới thiệu các thuật ngữ Số bị trừ- Số trừ- Hiệu:
-Viết lên bảng phép tính 59-35=24 và yêu cầu đọc phép tính trên
-Nêu: Trong phép trừ 59-35=24 thì 59 gọi là số bị trừ, 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu.
- Giới thiệu tương tự với phép tính cột dọc.
-Hỏi: 59 trừ 35 bằng bao nhiêu?
-24 gọi là gì?
-Vậy 59-35 cũng gọi là hiệu.Hãy nêu hiệu trong phép trừ 59-35=24.
2.2.Luyện tập- Thực hành:
Bài 1:
-Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và đọc phép trừ của mẫu
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2(a,b,c): Đặt tính rồi tính
- Củng cố kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính trừ.
Bài3:
-Gọi 1HS đọc đề bài
Tóm tắt
Có :8dm
Cắt đi :3dm
Còn lại:..dm?
2.3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS về nhà tự luyện tập về phép trừ …
-59 trừ 35 bằng 24
- Quan sát và nghe GV giới thiệu.
- HS nhắc lại.
-59 trừ 35 bằng 24.
-Là hiệu.
-Hiệu là 24; là 59-35
-19 trừ 6 bằng 13.
- HS thảo luận nhóm đôi rồi nêu kq: 60; 62; 9; 72; 0.
- Cả lớp làm vào b/c.
Kq: 54; 2.6; 34.
-1HS đọc đề bài
- 1 em làm BP, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Độ dài đoạn dây còn lại là: 8-3=5(dm)
Đáp số: 5dm
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 2
Môn: TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
Ngày dạy :
Lớp Hai /
*************************
I.Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có 2 chữ số. Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
- Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
II.Đồ dùng dạy- học:Viết nội dung bài 1, bài 2 trên bảng.
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét và cho điểm.
2.Dạy- học bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
2.2.Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ không nhớ trong PV 100.
Bài 2 (cột 1,2):Tính nhẩm.
Bài 3:Đặt tính rồi tính hiệu.
-Muốn tính hiệu ta làm thế nào?
Bài 4:
-Gọi 1HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài.
Tóm tắt
Dài :9dm
Cắt đi :5dm
Còn lại:..dm?
Bài 5 (HS khá giỏi):
- Ta phải khoanh vào câu nào?
2.3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học
-Dặn dò HS luyện tập thêm về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
- HS thực hiện các phép trừ sau:
78-51, 39-15.
- Thực hiện vào nháp và nêu cách tính, kết quả: 52; 34; 20; 84; 4
- Thảo luận nhóm đôi, nêu kq: 20; 20; 60; 60.
- Nhận xét về kq từng cặp phép tính.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Cả lớp làm vào b/c, nêu kq: 53; 24; 40.
-HS đọc đề bài
- cả lớp làm vào vở, 1 em làm BP.
Bài giải.
Số vải còn lại dài là: 9-5=4(dm)
Đáp số: 4dm
-Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- C 60 cái ghế.
- HS giải thích cách làm.
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 2
Môn: TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy :
Lớp Hai /
*************************
I.Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc các số trong phạm vi 100. Biết đếm số liền trước, số liền sau của 1 số cho trước. Biết làm tính cộng trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.
II.Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra
- GV nhận xét – ghi điểm
2.Bài mới.
Bài 1: Viết số.
-Yêu cầu HS đọc lần lượt các số trên.
Bài 2(a, b, c, d): Viết số.
Bài3(cột 1,2):
Bài4:
-Gọi 1HS đọc đề bài.
Tóm tắt
2A :18 học sinh.
2B : 21 học sinh.
Cả hai lớp:......học sinh?
GV nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS ôn lại các kiến thức đã học.
Đặt tính và tính: 85 – 32 , 66 – 36
- Cả lớp thực hiện vào nháp sau đó nêu kq.
a) 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.
b) 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74.
c) 10, 20, 30, 40, 50
- Làm vào b/c, nêu kq.
- Làm vào b/c, nêu cách tính và kq:
75; 52; 54; 78.
- 1 em làm BP, lớp làm vào vở.
Bài giải
Học sinh đang học hát có tất cả là: 18+21=39(học sinh)
Đáp số: 39 học sinh.
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 2
Môn: TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy :
Lớp Hai /
*************************
I.Mục tiêu:
- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Biết số hạng, tổng. Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. Biết làm tính cộng trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
II.Đồ dùng dạy- học:
Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV nhận xét – ghi điểm
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:Viết số theo mẫu:
- Có thể hỏi thêm về cấu tạo các số
Bài 2:
Bài 3(3 phép tính đầu):
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ không nhớ trong PV 100.
Bài 4
Tóm tắt
Chị và mẹ:85 quả cam
Mẹ hái : 44quả cam.
Chị hái : ....quả cam
Bài 5(HS khá giỏi):
3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
- HS làm bài 3A
- Viết vào b/c 3 ssó đầu.
- Thảo luận nhóm đôi, nêu kq.
- Làm vào b/c, nêu cách tính và kq:
78; 54; 52.
-HS đọc đề bài.
- 1 em làm BP, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Chị hái được là: 85-44=41(quả cam)
Đáp số: 41 quả cam.
HS tự làm bài sau đó đọc to kết quả. 1dm=10cm 10cm=1dm
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
File đính kèm:
- Toán - Lớp 2 - Tuần 2.doc