I. Mục tiêu : Học xong bài này HS đạt :
-Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chứ số ; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ só ; số lớn nhất ; số bé nhất có hai chữ số ; số liền trước, số liền sau.
II. Chuẩn bị
- GV: 1 bảng các ô vuông
- HS: Vở – SGK
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán - Lớp 2A1 - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
là: 85
- Gọi HS nêu cách đọc
- 85 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Tương tự yêu cầu HS làm v? bài tập
Bài 2: Viết các số theo mẫu :
57= 50 + 7
Nêu các số hàng chục và số hàng đơn vị
- Chốt: Qua bài 1, 2 các em đã biết đọc, viết và phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị: 34
Lưu ý : Bài tập 2 các số đứng đầu bao giờ cũng là số chục
v Hoạt động 2 : Biết được >, <, = và viết đúng thứ tự dãy số.
Bài 3:
Nêu cách thực hiện
Khi sửa bài thầy hướng dẫn HS giải thích vì sao đặt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm
Bài 4:viết các số 33, 54, 45, 28 :
GV yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự.
Bài 5:viết số thích hợp vào ô trống, biết các số đố là : 98, 76, 67, 93, 84.
Nêu cách làm
Chốt: Qua các bài tập các em đã biết so sánh các số có 2 chữ số, số nào lớn hơn, bé hơn.
. Củng cố – Dặn dò)
Chốt lại tuyên dương
HTTC : Cá nhân , nhóm , cả lớp , nhóm đôi , trò chơi
- Đọc yêu cầu bài tập
- 8 chục 5 đơn vị viết số là: 85
- Đọc là tám mươi năm
- 85 gồm 8 chục và 5 đơn vị
- 1 cá nhân làm bảng lớp còn lại làm VBT
- Nhận xét sửa bài :Tám mươi lăm
85 = 80 + 5
- HS làm bài theo mẫu
- Viết thành chục và đọc.
- HS làm: 3 HS đọc
34 = 30 + 4
à (ĐDDH: bảng phụ)
HTTC Cá nhân
- Điền dấu >, <, =
- HS làm bài, sửabài:
- Vì: 34 = 30 + 4
38 = 30 + 8
- Có cùng chữ số hàng chục là 3 mà 4 < 8 nên 34 < 38
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS nêu
- HS làm bài, sửa bài
a. 28, 33, 45, 54
b. 54, 45, 33, 28
- Viết số từ số nhỏ đến số lớn.
- HS làm bài.: 67, 76, 84, 93, 98
Nhận xét tiết học
- Nêu việc về nhà: Xem lại bài chuẩn bị: Số hạng – tổng.
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 1
Môn: TOÁN
Bài: SỐ HẠNG - TỔNG
Ngày dạy :
Lớp Hai /
*************************
I. Mục tiêu : Học xong bài này HS đạt :
-Biết số hạng; tổng
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, bảng chữ, số
HS: SGK
III. Các hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
v Hoạt động 1: Giới thiệu số hạng và tổng
Gọi HS nêu một phép tính cộng
GV gọi HS đọc
GV chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu
- GV yêu cầu HS đọc tính cộng theo cột dọc
Nêu tên các số trong phép cộng theo cột dọc
GV giới thiệu phép cộng
63 + 15 = 78
GVyêu HS nêu lên các thành phần của phép cộng
Gọi HS cho ví dụ
Lưu ý : Trong phép cộng 35 + 24 cũng là tổng
v Hoạt động 2: Luyện
* Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu )
Muốn tìm tổng ta phải làm ntn?
- Chốt lại và cho cả lớp làm vào vở
- Chốt lại tuyên dương
* Bài 2:Đặt tính rồi tính ( theo mẫu ) , biết
GV làm mẫu.
Số hạng thứ 1 ta để trên, số hạng thứ 2 ta để dưới. Sau đó cộng lại theo cột (viết từng chữ số thẳng cột)
* Bài 3:gọi HS đọc đề
GV hướng dẫn HS tóm tắt
Để tìm số xe đạp ngày hôm đó bán được ta làm ntn?
- Ghi bảng Tóm tắt
Buổi sáng bán: 12 xe đạp
Buổi chiều bán: 20 xe đạp
Hai buổi bán: . . . . . xe đạp?
Lưu ý : Cách đặt lời giải
. Củng cố – Dặn dò)
Tổ chức cho HS chơi trò chơi Ai thông minh thế
- Đánh giá xếp loại
- HTTC ; Cả lớp
HS nêu: 35 gọi là số hạng (GV ghi bảng), 24 gọi là số hạng, 59 gọi là tổng
HS nêu :35 + 24 = 59
- Cá nhân đọc lại
- Theo dõi
- HS lặp lại
Cá nhân đọc
+
35 --> số hạng
24 --> số hạng
59 --> tổng
+
63 --> số hạng
15 --> số hạng
78 --> tổng
- HS lần lượt cho ví dụ phép tính cộng và nêu tên gọi của các thành phần
- HTTC : Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Đọc yêu cầu bài tập
- Lấy số hạng cộng số hạng
Cá nhân làm bảng lớp HS cón lại làm vào vở .
Số hạng
12
43
5
65
Số hạng
5
26
22
0
Số hạng
17
69
27
65
Nhận xét sửa bài
HS nêu đề bài
- Theo dõi và quan sát cách làm
- Đặt dọc và nêu cách làm
- Chia ….. nhóm các nhóm thi nhau thực hiện ,đại diện làm phiếu còn lại làm vở
+ + + +
76 75 58 29
- Nhận xét sửa bài
- HS đọc đề
- Cặp HS phân tích đề
Buổi sáng bán : 12 xe đạp
Buổi chiều bán : 20 xe đạp
Hai buổi bán : ……… xe đạp ?
- Lấy số xe bán buổi sáng cộng số xe bán buổi chiều.
- HS làm bài .
Bài giải
Số xe đạp hai buổi cửa hàng bán là :
12 + 20 = 32 ( xe đạp )
Đáp số : 32 xe đạp
- Nhận xét sửa bài
- Chia 2 đội thi nhau sắp xếp phéptính,tính kết quả sau đó tính tên gọi thành phần
- Nhận xét tiết học
- Nêu việc về nhà Xem lại bài
Chuẩn bị: Luyện tập
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 1
Môn: TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
Ngày dạy :
Lớp Hai /
*************************
I. Mục tiêu : Học xong bài này HS đạt :
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện các phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giả toán bằng một phép cộng
- Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ.
HS: SGK
III. Các hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
v Hoạt động 1: Thực hành phép cộng các số hạng
* Bài 1:Tính
Gọi HS nêu cách thực hiện?
+
Nêu tên các thành phần trong phép cộng
- Yêu cầu HS làm bài tập
- Chốt lại
* Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu
- Tổ chức cho HS đố miệng nêu kết quả
* Bài 3:Đặt tính rồi tính ,biết các số hạng là :
Nêu yêu cầu về cách thực hiện
Cá nhân làm phiếu
Đánh giá tuyên dương
Lưu ý : cách đặt tính số chục thẳng cột với số chục ,đơn vị thẳng cột với đơn vị
v Hoạt động 2: Củng cố cách giả toán
+
+
* Bài 4:
Để tìm số học sinh đang ở trong thư viện ta làm ntn?
Đặt lời giải dựa vào đâu?
Nhận xét sửa bài
Bài 5: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+
Thầy làm mẫu 32
45
77
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi Tiếp sức
Chốt lại sửa bài :2 6, 58,78,43; 52
Lưu ý : xem kĩ phép tính để điền số thích hợp
. Củng cố – Dặn dò)
- Đánh giá chung
HTTC : ca ûlớp, nhóm đôi , cá nhân
-Đọc yêu cầu bài tập
- Khi tính ta thực hiệnntừ phải sang trái từ hàng đơn vị đến hàng chục
- Trong phép cộng Số thứ nhất ,thứ hai gọi chung là số hạng , kết quả của phép cộng gọi tên là tổng
- Cộng theo cột dọc
- HS lần lượt làm bài bảng lớp còn lại làm bảng con
+
+ + +
79 69 67 79
- Nhân xét sửa bài
- Tính nhẩm
- Nhóm đôi đó miệng :
50 + 10 + 20 = 80 ; 60 + 10 + 20 = 90
50 + 30 = 80 ; 60 + 30 = 90
- nhận xét tuyên dương
- Đọc yêu cầu bài tập
- Cá nhân nêu cách thực hiện
- Đại diện làm phiếu lớn còn lại làm phiếu cá nhân
+ + +
69 88 26
- Nhận xét sửa chứa
HTTC : Nhóm
HS đọc đề
- Lấy số HS trai + số HS gái
- Dựa vào câu hỏi:
- HS làm bài,
Bài giải :
Số học sinh đang ở trong thư viện là :
25 + 32 = 57 ( học sinh )
Đáp số : 57 học sinh
- Điền chữ số còn thiếu vào chỗ chấm.
- Theo dõi và quan sát cách thực hiện
- Chia 6 nhóm thi nhau chơi trò chơi
- Nhận xét tuyêndương
Nhận xét tiết học
- Nêu việc về nhà : Xem lại bàiChuẩn bị: Đêximet
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 1
Môn: TOÁN
Bài: ĐỀ XI MÉT
Ngày dạy :
Lớp Hai /
*************************
I. Mục tiêu : Học xong bài này HS đạt :
- Biết đề – xi – mét là một đơn vị đo độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó, biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm ; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản ; thực hiện phép cọng ,trừ, các số đo độ dài có đơn vị đo là đề – xi –mét.
II. Chuẩn bị
GV: * Băng giấy có chiều dài 10 cm
* Các thước thẳng dài 2 dm, 3 dm hoặc 4 dm với các vạch chia cm
HS: SGK, thước có vạch cm
III. Các hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
v Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài Đêximét
GV phát băng giấy cho HS yêu cầu HS đo độ dài và ghi số đo lên giấy.
GV giới thiệu “10 xăngtimét còn gọi là 1 đêximét”
GV ghi lên bảng đêximét.
- Đêximét viết tắt là dm
Trên tay các em đã có băng giấy dài 10 cm. Nêu lại số đo của băng giấy theo đơn vị đo là đêximét
GV yêu cầu HS ghi số đo vừa đọc lên băng giấy cách số đo 10 cm.
Vây 10 cm và 1 dm có quan hệ ntn?
Hãy so sánh và ghi kết quả lên băng giấy.
GV yêu cầu HS đọc kết quả rồi ghi bảng:
10 cm = 1 dm
1 dm bằng mấy cm?
GV yêu cầu HS chỉ ra trên thước thẳng đoạn có độ dài 1 dm.
GV đưa ra 2 băng giấy yêu cầu HS đo độ dài và nêu số đo.
20 cm còn gọi là gì?
GV yêu cầu HS chỉ ra trên thước đoạn dài 2 dm, 3 dm
Lưu ý : phải học thuộc 1dm = 10 cm và ngược lại
v Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: điền “ngắn hơn” hoặc “dài hơn” vào chỗ chấm.
GV lưu ý: Câu a, b so sánh đoạn AB, CD với đoạn 1 dm.
Câu C, D so sánh với đoạn trực tiếp là AB và CD
* Bài 2: Tính (theo mẫu)
Bài 3: không dùg thước đo, hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm :
-Tổ chức cho hs chơi trò chơi tinh mắt nhanh trí
Lưu ý : Bài2 không được viết thiếu tên đơn vị ở kết quả.
Củng cố – Dặn dò)
Tổ chức cho hs chơi trò Ai nhanh ai đúnh
Nhận xét tiết học
- Hoạt động lớp
- Học sinh quan sát và nêu cách đo, thực hành đo.Băng giấy dài 10 cm
- 1 vài HS đọc lại
1 vài HS đọc: Băng giấy dài 1 đêximét
- HS ghi: 10 cm = 1 dm
- Lớp thực hành trên thước cá nhân và kiểm tra lẫn nhau.
- HS nêu : 10 cm = 1 dm
- 1 số HS lên bảng đo và chỉ ra.
10 cm = 1 dm
- HS đọc phần chỉ dẫn trong bài rồi làm.
- Cá nhân thực hành đo
- Băng giấy dài 20 cm
- Còn gọi là 2 dm
- Cá nhân lần lượt chỉ trên thước
- Lớp nhận xét
HTTC : nhóm, cá nhân . trò chơi
-Cá nhân đọc yêu cầu bài tập
- Chia … nhóm , các nhóm thảo luận ccách so sánh để điền bé hơn hoặc lớn hơn , ngắn hơn hoặc dài hơn .
- Các nhóm trình bày kết quả
- AB lớn hơn 1 dm
a) - CD bé hơn 1dm
b) - AB dài hơn CD
- CD ngắn hơn AB
- Sửa bài
- HS đọc yêu cầu và thực hiện
- Cá nhân trình bày bảng còn lại làm vào vở
a) 8dm + 2dm = 10dm
5dm + 2dm = 7dm
9dm + 10dm = 19dm
b) 10dm – 9dm = 1dm
16dm – 2dm = 14dm
35dm – 3dm = 32dm
Đọc yêu cầu bài tập
Nhóm đôi thi nhau thực hành ước lượng
Nhận xét tuyên dương
- HS bốc thăm chọn đội A hoặc B
Chia lớp hai đội thi nhau điền số vào chỗ chấm :……dm = 10cm ,2dm = …..cm
, 5dm+2dm= , 46dm- 12dm
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
File đính kèm:
- Toán - Lớp 2 - Tuần 1.doc