I - Mục đích:
- Kiểm tra về đọc, viết các số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
- Kiểm tra về kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 100.
- Giải toán bằng một phép tính đã học
– Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II - Hoạt động dạy và học:
Bài 1: Viết các số:
a. Từ 70 đến 80:
b. Từ 89 đến 95:
Bài 2:
a. Số liền trước của 61 là:
b. Số liền sau của 99 là:
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 3 Năm 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán:
KIỂM TRA
Ngày dạy : 7/9/09 Tuần 3 Tiết 11
I - Mục đích:
- Kiểm tra về đọc, viết các số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
- Kiểm tra về kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 100.
- Giải toán bằng một phép tính đã học
– Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II - Hoạt động dạy và học:
Bài 1: Viết các số:
a. Từ 70 đến 80: …
b. Từ 89 đến 95: …
Bài 2:
a. Số liền trước của 61 là:
b. Số liền sau của 99 là:
Bài 3: Tính:
+
+
_
+
___
4 2 8 4 6 0 6 6 5
5 4 3 1 2 5 1 6 2 3
Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa. Riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa ?
Bài 5: Cho HS kẻ đoạn thẳng dài 10 cm vào vở và ghi: Độ dài của đoạn thẳng AB là: 10 cm hoặc 1 dm.
Đáp án:
Bài 1: 3 điểm
Bài 2: 1 điểm
Bài 3: 2,5 điểm
Bài 4: 2,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
Toán:
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
Ngày dạy : 8/9/09 Tuần 3 Tiết 12
I - Mục tiêu: Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12.
II - Chuẩn bị:
- 10 que tính, bảng cài
- Đồng hồ
- Viết sẵn bài tập 1 lên bảng.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Nhận xét bài kiểm tra
B. Bài mới Giới thiệu
- GV dùng que tính và hướng dẫn HS cùng thực hiện để có phép tính 6 + 4
6 cộng 4 bẳng ?
10 que tính còn gọi là bao nhiêu ?
+
6
4
GV viết bảng: vừa viết vừa
hướng dẫn cách đặt tính.
6 + 4 bằng 10 viết như thế nào ?
- Gọi HS nêu lại cách tính
C. Thực hành:
Bài 1:( cột1,2,3) Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Bài 2: Tính
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
GV cho HS nhẩm sau đó nêu kết quả nhẩm.
Bài 4: Thực hành xem đồng hồ.
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
- HS thao tác cùng GV
- 6 + 4 = 10
- 1 chục
- Viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục.
- HS nêu
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm vào vở
- Tính nhẩm
- HS nêu - 7 cộng 3 bằng 10 …
- nối tiếp nhau kết quả
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 em quay đồng hồ như SGK
- 1 em trả lời - tương tự cho đến hết 3 cái đồng hồ.
Toán:
26 + 4 36 + 24
Ngày dạy :9/9/09 Tuần 3 Tiết 13
I - Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II - Chuẩn bị:
- Que tính.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
B. Bài mới : Giới thiệu
- GV nêu đề toán để hình thành phép tính 26 + 4.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính
- Tương tự cho phép tính: 36 + 24
- Gọi HS nêu cách tính
C. Luyện tập
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
Bài 2: Gọi 2 HS đọc đề toán
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
( Dành cho hs khá giỏi )
D. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức cho HS thi hỏi - đố nêu phép tính cộng các số tròn chục.
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
- Bài 2 (2 HS)
- HS làm theo thao tác của GV và trả lời kết quả: 26 + 4 = 30.
- 1 HS đặt tính và nêu cách thực hiện.
- 1 HS đặt tính và nêu kết quả tính
6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1
3 + 2 = 5 thêm 1 = 6, viết 6.
- Tính
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- 2 HS đọc đề
- Tự nghiên cứu bài và giải
- Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 theo mẫu.
Ghi kết quả theo mẫu:
19 + 1 = 20
- HS tự nêu đề toán và đố nhau với những phép tính có các số tròn chục.
Toán:
LUYỆN TẬP
Ngày dạy : 10/9/09 Tuần 3 Tiết14
I - Mục tiêu:
- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II - Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi bài tập 4.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
B. Bài mới Giới thiệu
Bài 1: ( dòng1 ) Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Bài 4:
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV vẽ đoạn thẳng lên bảng.
( HS về nhà làm )
C. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức trò chơi đố bạn (cộng nhẩm các số tròn chục).
VD: 20 + 30 = ?
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
(3 HS)- Đặt tính rồi tính
32 + 18 64 + 6 18 + 32
- Tính nhẩm
- HS nhẩm, nêu kết quả nối tiếp
VD: 9 + 1 + 5 = 15
- Tính
- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- 2 HS đọc đề
- Đặt tính rồi tính
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
HS đọc đề
- 1 HS tóm tắt
- 1 HS giải, lớp làm vào vở
- Số
- HS quan sát đoạn thẳng nhẩm độ dài của 2 đoạn thẳng đã cho làm bài miệng.
- Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm.
Toán:
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5
Ngày dạy : Tuần 3 Tiết
I - Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
II - Chuẩn bị:
- 20 que tính.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: B. Bài mới: Giới thiệu
- GV cùng HS dùng que tính để hình thành phép tính: 9 + 5 = ?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính
Vậy 9 + 5 = 14
5 + 9 = ?
Vì sao ?
(Tính chất giao hoán của phép cộng)
- GV ghi bảng: 9 + 2 =
9 + 3 =
9 + 4 =
…
9 + 9 =
Em có nhận xét gì về các phép tính này ?
* Đây là bảng cộng 9.
C. Bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính
Bài 4:
D. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi đố bạn (Trong bảng cộng 9)
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
Bài 3/14 – 3 hs
9
5
14
- Thực hiện trên que tính
- 1 HS đặt tính +
- 5 + 9 = 14
- Khi ta thay đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.
- HS nhẩm, nêu kết quả tính
- Các số hạng đầu của phép tính đều là 9.Tổng là những số đếm thêm 1.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS nhẩm và nêu kết quả tính
- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- 2 HS đọc đề toán
- 1 HS tóm tắt
- 1 HS giải, lớp giải vào vở
* Baì tập 3/15 làm vào tiết luyện thêm
File đính kèm:
- Toan tuan 3.doc