I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm , chục , đơn vị
- Đọc , viết thành thạo các số từ 111 đến 200
- So sánh được các số từ 111 đến 200
- Đếm được các số trong phạm vi 200
II/ CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ
14 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1657 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g cố về cấu tạo số
II/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. KTBC
- 2 HS lên bảng
- Dưới lớp theo dõi và nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
2. Đọc và viết các số có ba chữ số
- GV trình bày bảng như SGK
a. Viết và đọc số 243
- Yêu cầu HS xác định số trăm , chục, đơn vị
- HS viết số
- HS đọc số
b. Tương tự GV yêu cầu HS tiến hành với các số khác
- Gv nêu số – HS lấy hình ảnh trực quan biểu diễn số
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1. 1 HS nêu yêu cầu
- GV tổ hcức trò chơi
+ Thi đấu giữa các tổ
+ 1 HS đọc số – HS lấy nhanh hình biểu diễn
+ Ban giám khảo ( 3 HS ) nhận xét
+ Đội nào có nhiều hS xếp đúng là thắng
- HS tham gia chơi
- Gv nhận xét
- 1 Hs đọc lại các số
GV: Lưu ý cách đọc số
-------------------
Bài 2. 1 HS đọc yêu cầu
- Nhiều HS đứng tại chỗ đọc số
- HS nhận xét
- GV nhận xét
GV: Lưu ý cách đọc số
-----------------------
Bài 3. 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài :
+ Nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở
+ GV kiểm tra xác suất – Nhận xét
GV: Lưu ý cách đọc và viết số có ba chữ số
3. Củng cố dặn dò
- GV NX giờ học
Viết các số: 164, 137, 110, 188, 137 theo thứ tự :
a. Từ lớn đến bé
188, 164, 137, 112, 110
b. Từ bé đến lớn
110, 112, 137, 164, 188
Các số có ba chữ số
trăm
chục
đơn vị
viết số
đọc số
Bài 1. Mỗi số sau đây chỉ số ô vuông trong hình nào ?
Hình a. 310
Hình b. 132
Hình c. 205
Hình d. 110
Hình e. 123
Bài 2. Mỗi số sau đây ứng với cách đọc nào ?
315- ba trăm mười lăm
521- năm trưm hai mươi mốt
322- ba trăm hai mươi hai
311- ba trăm mười một
450- bốn trăm năm mươi
405- bốn trăm linh năm
Bài 3. Viết ( theomẫu )
đọc số
Viết số
tám trăm hai mươi
Chín trăm mười một
Chín trăm chín mươi mốt
Sáu trăm bảy mươi ba
Sáu trăm bảy mươi lăm
Bảy trăm linh năm
Tám trăm
820
911
991
673
675
705
800
toán
so sánh các số có ba chữ số
I/ Mục tiêu:
Giúp HS :
Biết cách só sánh các số có ba chữ số
Nắm được thứ tự số( không quá 1000)
II/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. KTBC
- 2 HS lên bảng viết số theo lời đọc của GV
- Dưới lớp theo dõi và nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
2.Ôn lại cách đọc viết số có ba chữ số
a. Đọc số
- GV treo bảng các dãy số
- HS đọc các dãy số đó
b. Viết số
- HS viết các số vào vở theo lời đọc của GV
2. So sánh các số
- GV chuẩn bị bảng phụ kẻ sẵn như SGK
- HS xác định số trăm số chục và số đơn vị
- HS viết số vào dưới mỗi hình
- GV hướng dẫn cách so sánh
+ Xét chữ số ở các hàng của hai số
- GV kết luận và điền dấu
- So sánh
- GV nêu quy tắc chung
- GV nêu các bước so sánh
- HS nhắc lại
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1. 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài : + Nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở nhận xét
+ Yêu cầu HS nêu cách so sánh hai số cụ thể
GV: Lưu ý cách so sánh số có ba chữ số
-------------------
Bài 2. 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở – 3 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài : + đọc và nhận xét bài trên bảng
+ Giải thích cách làm bài
+ Dưới lớp đọc bài làm của mình
GV: Lưu ý vận dụng cách so sánh số để tìm số lớn nhất
-----------------------
Bài 3. 1 HS nêu yêu cầu
- Gv tổ chức trò chơi: 2 đội, mỗi đội 4 hS , theo hiệu lệnh của GV dán các thẻ số lên ô trống
+ Đội nào dán nhanh và đúng là thắng cuộc
- HS tham gia chơi
- Cả lớp nhận xét
- Yêu cầu HS đọc lại các số
- GV nhận xét tổng kết trò chơi
GV: Lưu ý thứ tự số có ba chữ số
3. Củng cố dặn dò
- GV NX giờ học
820; 873 ; 911 ; 705 ; 689 ; 575
So sánh các số có ba chữ số
401, 402, 403 , 404 , 405 , 406, 407 , 408 , 409
121, 122, ... , 129, 130
151, 152 ,... , 159, 160
551, 552,... , 559, 560
521 , 522, ... , 529, 530
631 , 632 ,... , 639 , 640
234 < 235
Hàng trăm : chữ số cùng là 2
Hàng chục : chữ số cùng là 3
Hàng đơn vị : 4 < 5
Vậy 234 < 235
235 > 234
194 > 139
- Hàng trăm : các số cùng là 1
- Hàng chục : 9 > 3
- Vậy 194 > 139
139 < 194
* Quy tắc:
+ So sánh chữ số hàng trăm: số nào có chữ số hàng trăm lơn hơn thì số đó lớn hơn
+ Nếu cùng chữ số hàng trăm thì xét chữ số hàng chục: số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn
+ Nếu cùng chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục: Số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lơn hơn
Bài 1. > , < , =
127 > 121
124 < 129
182 < 192
Bài 2. Tìm số lớn nhất trong các số sau
a. 395 , 695 , 375
b. 873 , 973 , 979
c. 751 , 341 , 741
Bài 3. Số ?
971
972
973
976
977
979
toán
luyện tập
I/ Mục tiêu:
Giúp HS :
Luyện tập so sánh các số có ba chữ số
Nắm được thứ tự số
Luyện ghép hình
II/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. KTBC
- 2 HS lên bảng
- 1 HS nêu cách so sánh số có ba chữ số
- Dưới lớp theo dõi và nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1. 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài : + Nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở nhận xét
H: Số có 3 trăm 7 đơn vị là số nào ?
H: Số 815 gồm mấy trăm , mấy chục, mấy đơn vị ?
GV: Lưu ý cách đọc số, viết số
-------------------
Bài 2. 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở – 2 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài : + đọc và nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đọc bài làm của mình
H: Số liền sau số 697 là số nào ?
H: Số liền sau số 214 là số nào ?
H: Số liền trước số 701 là số nào ?
GV: Lưu ý vị trí các số trong dãy số
-----------------------
Bài 3. 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài :
+ Nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở
+ GV kiểm tra xác suất – Nhận xét
GV: Lưu ý cách so sánh số có ba chữ số
-------------------------
Bài 4. 1 HS nêu yêu cầu
- GV tổ chưc trò chơi : 2 đội , mỗi đội 2 hS lên bảng thi xếp nhanh các số vào đúng vị trí
- HS tham gia chơi
- HS nhận xét – GV nhận xét trò chơi
- GV yêu cầu HS giải thích cách làm bài
-------------------------
Bài 5. GV tổ chức trò chơi cho cả lớp
- Theo hiệu lệnh của GV – HS xếp hình
- Tổ nào có nhiều HS xếp nhanh và đúng là thắng cuộc
3. Củng cố dặn dò
- GV NX giờ học
>; < ; =
127 > 121 524 > 476
368 123
613 < 617 712 < 782
- Luyện tập
Bài 1. Viết ( theo mẫu )
viết số
trăm
chục
đơn vị
đọc số
116
815
307
1
4
8
1
7
0
6
5
2
chín trăm
Bài 2. Sô ?
400 , 500 , ... , ... , 800 , 900, 1000
910, 920 , 930 , ... , ... , ... , ... , 970, ..., 990
212, 213, 214 , ... , ... , 217,218, ... , ... , ... , ...
693, 694 , ... , ... , 697 , ... , ... , ... , 701
Bài 3. > , < , =
543 < 590 342 < 432
670 < 676 987 < 897
690 < 701 695 = 600 + 95
Bài 4. Viết các số 875 , 1000, 299 , 420 theo thứ tự từ bé đến lớn
299, 420 , 875 , 1000
Bài 5. Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác ( xem hình vẽ )
toán
mét
I/ Mục tiêu:
Giúp HS :
Nắm được tên gọi , kí hiệu và độ lớn của đơn vị mét. Làm quen với thước mét
Nắm được quan hệ giữa cm, dm, m
Bước đầu tập đo độ dai và tập ước lượng theo đơn vị mét
Biết cách làm các phép tính ( có nhớ ) trên số đo với đơn vị là mét
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ
Thước mét
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. KTBC
- 2 HS lên bảng
- Dưới lớp theo dõi và nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
2.Ôn tập và kiểm tra
H: hãy chỉ ra trên thước kẻ đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm?
H: Hãy chỉ ra trong thực tế các vật có độ dài khoảng 1dm ?
3.Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét và thước mét
- HS quan sát cái thước mét
- GV vẽ lên bảng một đoạn thẳng 1m
- GV giới thiệu và ghi bảng
- HS dùng thước dm để đo độ dài đoạn thẳng
H: Đoạn thẳng vừa vẽ dài mấy dm ?
- GV nói và viết
- H: 1 m dài bằng baonhiêu cm ?
- Vài HS nhắc lại
H: Độ dài 1m được tính từg vavsh
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1. 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài : + Nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở nhận xét
H: Số có 3 trăm 7 đơn vị là số nào ?
H: Số 815 gồm mấy trăm , mấy chục, mấy đơn vị ?
GV: Lưu ý cách đọc số, viết số
-------------------
Bài 2. 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở – 2 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài : + đọc và nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đọc bài làm của mình
H: Số liền sau số 697 là số nào ?
H: Số liền sau số 214 là số nào ?
H: Số liền trước số 701 là số nào ?
GV: Lưu ý vị trí các số trong dãy số
-----------------------
Bài 3. 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài :
+ Nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở
+ GV kiểm tra xác suất – Nhận xét
GV: Lưu ý cách so sánh số có ba chữ số
-------------------------
Bài 4. 1 HS nêu yêu cầu
- GV tổ chưc trò chơi : 2 đội , mỗi đội 2 hS lên bảng thi xếp nhanh các số vào đúng vị trí
- HS tham gia chơi
- HS nhận xét – GV nhận xét trò chơi
- GV yêu cầu HS giải thích cách làm bài
-------------------------
Bài 5. GV tổ chức trò chơi cho cả lớp
- Theo hiệu lệnh của GV – HS xếp hình
- Tổ nào có nhiều HS xếp nhanh và đúng là thắng cuộc
3. Củng cố dặn dò
- GV NX giờ học
1 dm = ... cm
10 cm = ... dm
- Mét
Bài 1. Viết ( theo mẫu )
viết số
trăm
chục
đơn vị
đọc số
116
815
307
1
4
8
1
7
0
6
5
2
chín trăm
Bài 2. Sô ?
400 , 500 , ... , ... , 800 , 900, 1000
910, 920 , 930 , ... , ... , ... , ... , 970, ..., 990
212, 213, 214 , ... , ... , 217,218, ... , ... , ... , ...
693, 694 , ... , ... , 697 , ... , ... , ... , 701
Bài 3. > , < , =
543 < 590 342 < 432
670 < 676 987 < 897
690 < 701 695 = 600 + 95
Bài 4. Viết các số 875 , 1000, 299 , 420 theo thứ tự từ bé đến lớn
299, 420 , 875 , 1000
Bài 5. Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác ( xem hình vẽ )
---------------------------------
File đính kèm:
- Toan 2 tuan 29.doc