Bài 1 : Kết quả của mỗi dãy tính là :
4 x 7 - 6 = ? 5 x 4 + 6 = ?
A: 4 x 1 = 4 A : 20 + 6 = 26
B: 28 - 6 = 22 B : 5 x 10 = 20
C: 24 - 7 = 17 C : 30 + 4 = 34
Bài 2 : Hình bên có : B C
A : 1 đường gấp khúc là : ABCD
B : 2 đường gấp khúc là : ABC ; BCD A D
C : 3 đường gấp khúc là : ABC ; BCD ; ABCD
68 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 28-35 Trường Tiểu học Tây Đô, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoa đến nhà Kiên là bao nhiêu mét ?
3, Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học .
- Dặn HS về học bài , chuẩn bị bài sau.
đạo đức : ôn tập cuối năm
I , Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố các kiến thức đã học , biết phân biệt các hành vi đúng , sảitong tong tình huống cụ thể .
II, Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1, Giới thiệu bài :
2, Ôn tập :
- Tổ chức cho HS ôn tập các bài trong học kỳ II , từ bài 7 đến bài 14
Bài 7 : Câu 1 : Nêu những việc làm cụ thể để giữ vệ sinh trường lớp ?
Câu 2 : Đánh dấu + vào ô trống trước ý kiến mà em tán thành :
Trường lớp sạch đẹp có lợi cho sức khoẻ .
Trường lớp sạch đẹp
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS.
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là thể hiện lòng yêu trường yêu lớp .
Vệ sinh trường lớp là chỉ trách nhiệm của bác lao công.
Bài 8 : Vì sao phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng ?
Bài 9 : Khi nhặt được của rơi em cần phải làm gì ?
Bài 13 : Em đã làm được những việc gì để giúp đỡ người khuyết tật ?
Bài 14 : Vì sao phải bảo vệ loài vật có ích ?
GV nêu câu hỏi , y/c các nhóm thảo luận .
- Gọi đại diện nhóm trả lời .
- Nhận xét bổ sung .
3, Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học .
- Dặn HS về học bài , chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn 29 tháng 4 năm 2009
Tuần 35
Tiết 171 : Luyện tập chung
I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập về:
- Kĩ năng đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 1000.
- Rèn kĩ năng xem đồng hồ, hình vẽ.
II) Đồ dùng dạy – học:
-SGK, bảng phụ
III) Các hoạt động dạy – học
Các hoạt động dạy
Các hoạt động học
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
2) Luyện tập :
* Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
* Bài 2 :
- Gọi HS đọc đề bài.
- Y/C HS nhắc lại cách so sánh số
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
* Bài 3
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
* Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên đồng hồ
- Nhận xét chữa bài.
- Bài 5 :
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS xem hình mẫu sau đó chấm các điểm trong hình sau đó nối các điểm để có hình vẽ như mẫu
- Nhận xét chữa bài.
3) Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- 1HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
- 2HS đọc đề bài
1 HS nhắc lại
- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.
- HS đọc theo yêu cầu.
- HS làm bài, HS nối tiếp nhau nêu kết quả
- 2HS đọc đề bài
- HS làm bài, HS nối tiếp đọc giờ ghi trên đồng hồ
- 2HS đọc đề bài
- HS làm bài
Tiết 172 : Luyện tập chung
I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập về:
- Xác định số liền trước của một số; số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính.
- Đọc và nhận định về số liệu của một bảng thống kê.
II) Đồ dùng dạy – học:
III) Các hoạt động dạy – học
Các hoạt động dạy
Các hoạt động học
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
2) Luyện tập :
* Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
* Bài 2 :
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
* Bài 3
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Muốn tính chu vi hình tam giác khi biết độ dài các cạnh em làm thế nào ?
* Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Bài 5 :
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
3) Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- 1HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
- 2HS đọc đề bài
- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.
- HS đọc theo yêu cầu.
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm
- Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó
- 2HS đọc đề bài
- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.
1 HS trả lời
- 2HS đọc đề bài
- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.
Tiết 173 : Luyện tập chung
I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập về:
- Thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học.
- Tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000.
- Biết xem giờ trên đồng hồ. Tính chu vi hình tam giác.
II) Đồ dùng dạy – học:
Bảng phụ, mô hình đồng hồ.
III) Các hoạt động dạy – học
Các hoạt động dạy
Các hoạt động học
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
2) Luyện tập :
* Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi thi đọc giờ nhanh trên đồng hồ .
- Nhận xét
* Bài 2 :
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số.
* Bài 3
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính .
* Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Bài 5
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
3) Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- 1HS đọc đề bài
- HS thực hành chơi
- 2HS đọc đề bài
- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.
2 HS nêu
- HS đọc theo yêu cầu.
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm
2 HS nêu
- 2HS đọc đề bài
- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.
- 2HS đọc đề bài
- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.
Tiết 174 : Luyện tập chung
I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập về:
- Thực hành tính trong bảng nhân, chia đã học.
Tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
- Biết so sánh số trong phạm vi 1000, giải bài toán về ít hơn. Tính chu vi hình tam giác.
II) Đồ dùng dạy – học:
III) Các hoạt động dạy – học
Các hoạt động dạy
Các hoạt động học
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
2) Luyện tập :
* Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
* Bài 2 :
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
* Bài 3
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
* Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Bài 5 :
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS nêu lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước , cách tính chu vi hình tam giác .
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
3) Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- 1HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
- 2HS đọc đề bài
- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.
- HS đọc theo yêu cầu.
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm
- 2HS đọc đề bài
- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.
- 2HS đọc đề bài
- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.
Tiết 175 : Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II
I, Mục tiêu :
- Đánh giá kết quả học tập của HS
- Các bảng tính cộng trừ nhân chia đã học .
- Thực hiện phép cộng và phép trừ các số có 2 chữ số có nhớ 1 lần , các số có 3 chữ số không nhớ .
- Giải bài toán có lời văn .
- Vẽ hình và tính chu vi của một hình
- Tìm số liền sau.
II,Các hoạt động dạy học chủ yếu : (bài kiểm tra trong 40 phút)
* Bài 1 : Tính nhẩm :
2 x 6 = 10 : 5 = 18 : 2 = 25 : 5 =
4 x 4 = 27 : 3 = 4 x 7 = 80 : 2 =
* Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
84 + 19 62 – 25 536 + 243 879 – 356
* Bài 3 : Thực hiện phép tính :
50 : 5 x 2 100 – 3 x 9
* Bài 4 : Hà có 12 bi , Mỹ có nhiều hơn Hà 8 bi . Hỏi Mỹ có bao nhiêu bi ?
*Bài 5 : Nối 4 điểm A, B , C , D để có hình tứ giác ABCD . Đo độ dài các cạnh rồi tính chu vi hình tứ giác .
A* *B
C * *D
* Bài 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
101 , 105 , 109 , ……, ….. , …….., ……
III, Cách đánh giá cho điểm :
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
Bài 2 : (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 đ
Bài 3 : (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 đ
Bài 4 : (2 điểm)
Bài 5 : (2 điểm)
Bài 6 : (1 điểm)
ôn toán :
I, Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Đếm các số trong phạm vi 1000.
- So sánh các số có 3 chữ số .
- Cộng trừ các số có 2 chữ số có nhớ , cộng trừ các số có 3 chữ số không nhớ.
- Thứ tự thực hiện phép tính , phân tích số thành tổng .
- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính .
- Giải bài toán có lời văn.
II, Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài ôn tập .
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Tiết 1
*Bài 1 : Điền số :
685 , …….,687, ……, ……..
8
900 , ……, ……., 903 , ……, …….., 906
20
+ 9 - 8 x 4 : 2
11
9
+ 7 - 9 : 2 + 6
*Bài 2 : Dặt tính rồi tính :
56 + 38 73 – 29 247 + 342 658 – 214
*Bài 3 : Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh lần lượt là : 6cm, 8cm và 11 cm
*Bài 4 : Năm nay bố 36 tuổi , ông nhiều hơn bố 28 tuổi . Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi ?
*Bài 5 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
5m 2dm = ….cm
A : 52cm B : 502 cm C : 520 cm
Tiết 2
*Bài 6 : Thực hiện phép tính :
3 x 6 + 59 36 : 4 – 6
78 + 25 : 5 20 : 2 : 5
*Bài 7 : Tìm X :
X +324 = 537 628 – X = 163
X – 420 = 163 X : 2 = 9
*Bài 8 : Viết các số sau thành tổng các trăm , chục , đơn vị :
784 = 605 = 803 =
310 = 999 = 530 =
*Bài 9 :
a , Chị cao 165 cm , em thấp hơn chị 42 cm . Hỏi em cao bao nhiêu cm ?
b , Tính chu vi hình tam giác có đọ dài các cạnh đều bằng 8cm .
*Bài 10 : Hình bên có :
……Hình tam giác
……Hình tứ giác
Y/c HS làm bài .
Gọi lần lượt từng HS lên bảng làm bài .
Nhận xét bài làm của HS .
đạo đức : Kiểm tra cuối năm
I, Mục tiêu :Kiểm tra các kiến thức đã học của HS về :
- Một số chuẩn mực hành vi đạo đức phù hợp với lứa tuổi trong các mối quan hệ của các em với bản thân , gia đình , nhà trường và cộng đồng , môi trường tự nhiên .
II, Đề kiểm tra trong 40 phút :
1 , Khi nhặt được của rơi em cần làm gì ?(2 đ)
2 , Em cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật ? (2 đ)
3 , Vì sao phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng ? (2 đ )
4 , Ghi dấu + vào ô trống trước ý kiến em tán thành ( 4 đ )
Em cảm thấy ngại ngần và mất thời giannếu phải nói lời đề nghị khi cần sự giúp đỡ của người khác .
Nói lời yêu cầu , đề nghị với bạn bè , người thân là khách sáo , không cần thiết .
Chỉ cần nói lời yêu cầu , đề nghị với người lớn tuổi .
Chỉ cần dùng lời yêu cầu , đề nghị khi cần nhờ việc quan trọng .
Biết nói lời yêu cầu đề nghị lịch sự là tự trọng và tôn trọng người khác .
III, Củng cố dặn dò :
Thu bài kiểm tra của HS .
Nhận xét giờ học .
File đính kèm:
- toan2 - 28-35.doc