Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 24 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước

- Khởi động

- Kiểm tra bài cũ :

Làm bài 4

Một số học sinh đọc bảng chia 2, 3

Gọi một số học sinh nêu cách tìm thừa số trong một tích.

* Giáo viên nhận xét – ghi điểm

 

doc8 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 24 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 2008 TOÁN: BẢNG CHIA 4 Các hoạt động Hoạt động cụ thể Hoạt động 1: 5’ Khởi động : Kiểm tra bài cũ - Khởi động - Kiểm tra bài cũ : Làm bài 4 Một số học sinh đọc bảng chia 2, 3 Gọi một số học sinh nêu cách tìm thừa số trong một tích. * Giáo viên nhận xét – ghi điểm Hoạt động 2: 15’ Giới thiệu phép chia 4 MT: Lập bảng chia 4 ĐD: Bộ đồ dùng dạy toán PP: Trực quan, quan sát Bước 1: Hình thành bảng nhân GV cùng HS hình thành bảng - Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? 4 x 3 = 12 Giới thiệu phép chia 4 - Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ? 12 : 4 = 3 - Từ phép nhân 4 là: 4 x 3 = 12 ta có phép chia 4 là: 12 : 4 = 3 Bước2: Lập bảng chia 4 - Cho học sinh thành lập bảng chia 4 4 : 4 = 1..................................................40 : 4 = 10 - Cho học sinh đọc và học thuộc bảng chia 4 Bước 3: Kiểm tra bảng chia 6 em Hoạt động 3: MT: Thực hành chia 4 ĐD:VBT-Bảng ph ụ PP: Dạy học cá nhân Bước 1:Thực hành * Bài 1: Cho học sinh tính nhẩm rồi ghi kết quả vào SGK * Bài 2: Gọi học sinh đọc đề rồi giải - Học sinh tính nhẩm, sửa bài - 1 học sinh lên bảng Giải Số học sinh mỗi hàng có: 32 : 4 = 8 ( học sinh ) ĐS: 8 học sinh - Gọi 1 học sinh lên bảng * Bài 3: Gọi học sinh đọc đề sau đó giải bài. * Nhận xét tiết học- Học sinh tính nhẩm, sửa bài - 1 học sinh lên bảng Giải Số hàng xếp được là: 32 : 4 = 8 ( hàng ) ĐS: 8 hàng Bước 2: Chấm bài cả l ớp Củng cố - dặn dò: * Dặn học sinh về nhà học thuộc lòng bảng chia * Bài sau: Một phần tư Thứ 4 Thứ 5 ngày 26 tháng 2 năm 2009 TOÁN: MỘT PHẦN TƯ Các hoạt động Hoạt động cụ thể 1Kiểm tra bài cũ: 5’ *Múa: Chú voi ở bản Đôn *KT: Gọi 2 học sinh lên bảng HS1: Làm bài 1 cột 3 - HS2: Làm bài 2 Một số học sinh đọc bảng chia 2,3,4 * Giáo viên nhận xét ghi điểm 2, Bài mới : Hoạt động 1:15’ Giới thiệu một phần tư: ¼ MT: Giúp học sinh hiểu được “ Một phần tư “ nhận biết viết và đọc ¼ ĐD: Các đồ dùng có biểu t ượng ¼ PP: Trực quan . quan sát *Bước 1: Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em nhận biết “ Một phần tư ” và biết viết và đọc: ¼ . *Bước 2:Giới thiệu một phần tư: ¼ - Cho học sinh quan sát hình vuông và nêu nhận xét. - Hình vuông được chia thành 4 phần bằng nhau trong đó có một phần được tô màu. Như thế là tô màu một phần tư hình vuông. - ¼ đọc: Một phần tư - nhiều em đọc lại - Lớp đồng thanh GV: Nhấn mạnh ¼ chính là chia 4 ra để lấy 1 phần *Bước 3: Trò chơi tìm ¼ trong các hình : VD: ¼ hình chữ nhật ,1/4 hình tròn ..... Hoạt động 2:10’ Thực hành MT: - áp dụng tìm ¼ vào trong bài tập -GDHS: Cẩn thận trong tính toán ĐD: VBT, bảng phụ PP : Trực quan ,hỏi đáp Bước 1:Thực hành: GV chú ý HS yếu * Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc đề - Tô màu ¼ hình A, hình B, hình C - Học sinh quan sát các hình rồi trả lời. * Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề - Hình có ¼ hình vuông đã tô màu là hình A, hình B, hình D. - ½ số ô vuông được tô màu - Học sinh quan sát các hình rồi trả lời. - Ở hình C có một phần mấy số ô vuông được tô màu ? * Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề - Hình có ¼ hình vuông đã tô màu là hình A, hình B, hình D. - ½ số ô vuông được tô màu - Học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời Bước 2: Chấm bài cả lớp Chữa bài sai cho HS GV cho HS tự chữa 3,Củng cố - dặn dò:5’ * Thi tìm ¼: 3 nhóm cùng thi * Nhận xét tiết học * Về nhà học lại bảng chia 2, 3, 4 * Bài sau: Luyện tập TOÁN: LUYỆN TẬP Các hoạt đ ộng Hoạt động cụ thể 1.Kiểm tra bài cũ : 5’ Múa : Em yêu trường em - Gọi 3 học sinh lên bảng tô màu vào ¼ các hình đã vẽ sẵn - Gọi 1 số học sinh đọc bảng chia 2,3,4 * Giáo viên nhận xét ghi điểm 2.Bài mới : Hoạt động 1: 15’ Hướng dẫn luyện tập MT- Học thuộc bảng chia 4, rèn kĩ năng vận dụng bảng chia đã học. áp dụng bảng chia 4 v à ¼ v ào bài tập thành thạo ĐD: VBT PP: Dạy học cá nhân Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em rèn kĩ năng vận dụng bảng chia đã học để giải các bài toán có liên quan và nhận biết ¼ Bước 1: Hướng dẫn luyện tập GV: Sử dụng PP dạy học cá nhân để dạy học cho HS * Bài 1: Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi trả lời- Học sinh tính nhẩm rồi ghi kết quả vào SGK. - Học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả - Gọi học sinh sửa bài * Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề - Thực hiện một phép nhân và hai phép chia trong một cột. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu - Học sinh sửa bài - Yêu cầu học sinh lần lượt thực hiện tính theo từng cột. Hoạt động 2: 10’ MT-Rèn kĩ năng giải toán có phép chia. ĐD: VT PP: Dạy học cá nhân Bài 3:- Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Gọi 1 học sinh lên bảng giải - Học sinh đọc đề Giải Số học sinh trong mỗi tổ: 40 : 4 = 10 ( học sinh ) ĐS: 10 học sinh * Bài 4: Yêu cầu học sinh đọc đề. Giải Số thuyền cần có: 12 : 4 = 3 ( thuyền ) ĐS: 3 thuyền * Bài 5: Yêu cầu học sinh đọc đề Học sinh quan sát tranh vẽ rồi trả lời. Hình A Chấm bài cả lớp Chữa bài sai cho HS GV cho HS tự chữa 3.Củng cố - dặn dò:5’ - Học thuộc bảng chia 4, rèn kĩ năng vận dụng bảng chia đã học. - áp dụng bảng chia 4 v à ¼ v ào bài tập thành thạo - GDHS cẩn thận trong tính toán Thứ 5 ngày 26 tháng 2 năm 2009 TOÁN: LUYỆN TẬP Các hoạt đ ộng Hoạt động cụ thể 1 Kiểm tra bài cũ:5’ Múa : Em yêu trường em - Gọi 3 học sinh lên bảng tô màu vào ¼ các hình đã vẽ sẵn - Gọi 1 số học sinh đọc bảng chia 2,3,4 * Giáo viên nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: 15’ Hướng dẫn luyện tập MT- Học thuộc bảng chia 4, rèn kĩ năng vận dụng bảng chia đã học. áp dụng bảng chia 4 v à ¼ v ào bài tập thành thạo ĐD: VBT PP: Dạy học cá nhân Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em rèn kĩ năng vận dụng bảng chia đã học để giải các bài toán có liên quan và nhận biết ¼ Bước 1: Hướng dẫn luyện tập GV: Sử dụng PP dạy học cá nhân để dạy học cho HS * Bài 1: Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi trả lời- Học sinh tính nhẩm rồi ghi kết quả vào VBT - Học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả - Gọi học sinh sửa bài * Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề - Thực hiện Tìm thừa số chưa biết - Học sinh thực hiện theo yêu cầu - Học sinh sửa bài - Yêu cầu học sinh lần lượt thực hiện tính theo từng cột. * Bài 3:- Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Gọi 1 học sinh lên bảng giải - Học sinh đọc đề Giải Số bông hoa mổi bình có là 15 : 3 = 5 ( bông hoa ) ĐS: 5 bông hoa * Bài 4: Yêu cầu học sinh đọc đề. Tìm y - a, * Bài 5: Yêu cầu học sinh đọc đề Học sinh quan sát tranh vẽ rồi trả lời. Hình A Thứ 6 Thứ 2 ngày 2 tháng 3 năm 2009 TOÁN: BẢNG CHIA 5 Các hoạt động hoạt động cụ thể 3.Kiểm tra bài cũ :5’ Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên bảng HS1: Làm bài 2 cột 2,3 HS2: Làm bài 3 HS3: Làm bài 4 Một học sinh đọc bảng chia 2,3,4 * Giáo viên nhận xét ghi điểm 2, Bài mới : Hoạt động 1:15’ Giới thiệu bảng chia 5 MT: Lập bảng chia 5 ĐD: Bộ đồ dùng học toán Bước 1: Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em cách lập bảng chia 5 sau đó áp dụng giải các bài toán có liên quan. Bước 2: Ôn tập bảng nhân 5 - Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn Bươớc 3: Giới thiệu phép chia 5 - Trên các tấm bìa có tất cả 20 chấm tròn, mỗi tấm có 5 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ? - 20 : 5 = 4 - Có 4 tấm bìa - Từ phép nhân 5 là: 5 x 4 = 20 ta có phép chia: 20 : 5 = 4 Bước 4: Lập bảng chia 5 - Cho học sinh thành lập bảng chia 5 5 x 1 = 5 có 5 : 5 = 1 5 x 2 = 10 có 10 : 5 = 2 ................... - Cho học sinh thảo luận và lập bảng chia 5 theo nhóm. - Cho học sinh đọc và học thuộc lòng bảng chia 5 Hoạt động 2: 10’ Thực hành chia 5 MT: HS s÷ dông b¶ng chia 5 vµo bµi tËp thµnh th¹o ĐD: VBT- bảng phụ PP: Dạy học cá nhân B­íc1: H­íng dÉn luyÖn tËp * Bài 1: - Yêu cầu học sinh vận dụng bảng chia 5 để tính nhẩm. - Gọi học sinh nêu kết quả. 5 : 5 = 1.............................................50 : 5 = 10 - Học sinh nêu kết quả, sửa bài. * Bài 2: - lớp làm vào vở.GV chó ý häc sinh yÕu Số bông hoa trong mỗi bình là: 15 : 5 = 3 ( bông ) ĐS: 3 bông * Bài 3: - Gọi học sinh đọc đề bài, 1 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở Số bình hoa là: 15 : 5 = 3 ( bình ) ĐS: 3 bình 3Củng cố - dặn dò:5’ *Trò chơi ai nhanh : Học sinh thi ®äc lại bảng chia 5 * Nhận xét tiết học

File đính kèm:

  • docTOAN.doc