Bước 1: GV đọc đề thi
Bước 2: viết đề thi lên bảng
Đề ra
1, Tính :
2 x 3 = 6 x 3 =
3 x 4 = 3 x 6 =
4 x 4 = 2 x 9 =
5 x 8 = 7 x 4 =
3 x 9 = 4 x 7 =
2, Tính theo mẫu :
2 x 8 - 15 = 5 x 9 - 34 =
3 x 7 + 34 = 4 x 3 + 54 =
5 x 5 - 14 = 5 x 7 - 24 =
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 22 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3
Bước 3: Giới thiệu phép chia 3
- 6ô chia thành mấy phần để mỗi phần có 3ô ?
- Học sinh quan sát hình vẽ, trả lời. Để mỗi phần có 2 ô thì chia 6 ô thành 3 phần. Ta có phép chia 6 : 3 = 2
Viết 6 : 3 = 2
Nên nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- Mỗi phần có 3 ô, 2 phần có 6 ô
3 x 2 = 6
- Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau mỗi phần có 3 ô
6 : 2 = 3
- Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần.
6 : 3 = 2
- Từ một phép nhân ta có thể lập được hai phép chia tương ứng.
3 x 2 = 6 6 : 2 = 3
6 : 3 = 2 ............
Hoạt động 2: 10’
Thực hành:
MT:Viết thành thạo phép nhân ‘ chia
ĐD: VBT
PP: Luyện tập , dạy cá nhân
Bước 1* Thực hành:
Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Cho học sinh làm theo mẫu
- Từ một phép nhân viết hai phép chia tương ứng.
- Gọi 3 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
Bài 2: Cho học sinh dùng bút chì ghi kết quả vào SGK
- Gọi học sinh sửa bài
- 3 học sinh làm bảng, lớp làm vào vở sửa bài.
2 x 5 = 10 ; 10 : 5 = 2 ; 10 : 2 = 5 ........
- Học sinh ghi kết quả.
Bước 2: Chấm bài
3.Củng cố - dặn dò:5’
* Nhận xét tiết học
* Bài sau: Bảng chia 2
Thứ tư Thứ 2 ngày 16 tháng 2 năm 2009
TOÁN: BẢNG CHIA 2
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
1. Bài cũ :5’
Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lên bảng làm bài 1
2. Bài mới:
Hoạt động 1 : 15’
Hướng dẫn bài mới.
MT:Giúp học sinh:
- Lập bảng chia 2
- Thực hành chia 2
Giới thiệu phép chia 2 từ phép nhân 2
a. Nhắc lại phép nhân 2
- Gắn lên bảng 4 tấm bìa mỗi tấm 2 chấm tròn.
- Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn, 4 tấm bìa có tất cả mấy chầm tròn ?
- Học sinh lên bảng viết phép nhân:
2 x 4 = 8. Có 8 chấm tròn
b. Nhắc lại phép
- Trên các tấm bìa có 8 chấm tròn, mỗi tấm có 2 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ?
- Từ phép nhân 2 là: 2 x 4 = 8, ta có phép chia 2 là: 8 : 2 = 4
2. Lập bảng chia 2
- Trên các tấm bìa có 4 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ?
- Cho các nhóm dựa vào bảng nhân 2 lập bảng chia 2
- Nêu trước lớp
- Cho học sinh học thuộc bảng chia
Học sinh lên bảng: 2 : 2=1
4 : 2 = 2
8 : 2 = 4
................................
Các nhóm hoạt động báo cáo kết quả.
Học thuộc bảng chia 2
Kiểm tra cá nhân nhiều em
Hoạt động :10’
Luyện tập
MT:-Thực hành bảng chia 2
ĐD: VBT
Củng cố - dặn dò:
Bước 1: Làm bài tập
* Bài 1: Học sinh nhẩm tính.-
Học sinh ghi kết quả vào VBT
* Bài 2: Cho học sinh tự giải bài toán
- Gọi 1 học sinh lên bảng lớp làm vào bảng con.
Giải
Số kẹo mỗi bạn chia được là:
12 : 2 = 6 ( cái kẹo )
ĐS: 6 cái kẹo
* Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu học sinh tính nhẩm kết quả của các phép tính trong khung sau đó trả lời các số trong ô tròn là kết quả của phép tính nào.
- Số 6 là kết quả của phép tính: 12 : 2
Bước 2: Chấm bài cả lớp - Chữa bài HS sai nhiều
3.Củng cố - dặn dò:5’
* Đọc lại bảng chia 2
* Về nhà học thuộc bảng chia 2
TOÁN: MỘT PHẦN HAI
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
1. Bài cũ :5’
Hát
HS1: Làm bài 2
HS2: Làm bài 1 cột 3
Một số học sinh đọc bảng chia 2
2. Bài mới:
Hoạt động 1: 15’
Giới thiệu: Một phần hai: 1/2
MT:- Giúp học sinh nhận biết “ Một phần hai “ biết viết và đọc ½
ĐD:Các mảnh giấy hoặc bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều.
PP: Quan sát nhận xét
Quan sát nhận xét
- Giáo viên gắn hình vuông
- Cho học sinh quan sát và nhận xét thảo luận theo nhóm 2 em
- Học sinh quan sát hình vuông
- Hình vuông được chia thành 2 phần bằng nhau, trong đó có một phần được tô màu.
- Như thế đã tô màu “ Một phần hai ” hình vuông.
Một phần hai hay còn gọi là một nửa - gọi nhiều em nhắc lại
- Hướng dẫn học sinh viết - đọc
- Viết 1/2 nhiều lần vào bảng con
* Cho HS nhận biết 1/2 trên các hình
Ví dụ :
Hoạt động 2: 10’
Luyện tập
MT: HS viết thành thạo 1/2
ĐD: VBT
PP: Dạy học cá nhân
Bước 1:. Thực hành:
* Bài 1: Cho học sinh làm và trả lời.
- Đã tô màu ½ hình vuông ( Hình A )
- Đã tô màu ½ hình tam giác ( Hình C)
* Đã tô màu ½ hình tròn ( Hình D )
* Nhận xét - Chấm bài
* Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề
* Nhận xét- Hình A và hình C được tô màu ½ số ô vuông của hình đó.
*Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề
- Hình ở phần b đã khoanh vào ½ số con cá.
* Nhận xét
Bước 2:Chấm bài cả lớp-
Bài có HS sai nhiều GV chữa tập thể
3.Củng cố - dặn dò:5’
Trò chơi: Ai nhanh, Ai đúng ( Tìm 1/2)
Giáo viên phổ biến luật chơi
Cho học sinh lựa chọn trong số bìa đã tô màu để lấy ra những hình đã tô màu ½ hình vẽ rồi gắn lên bảng. Nhóm nào nhanh và lựa đúng thì nhóm đó thắng.
* Nhận xét trò chơi
* Nhận xét tiết họ
TOÁN: LUYỆN TẬP
MỘT PHẦN HAI
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
1. Bài cũ :5’
HS1: Làm bài 2
HS2: Làm bài 1 cột 3
Một số học sinh đọc bảng chia 2
2. Bài mới:
Hoạt động 1: 15’
MT:- Giúp học sinh nhận biết “ Một phần hai “ biết viết và đọc ½
ĐD:VBT
PP: Cá nhân
Bước 1:. Thực hành:
* Bài 1: Cho học sinh làm bài VBT
Ở mỗi hình vẻ , kẻ một đoạn thẳng chia hình đó thầnh hai phần bằng nhau
HS thực hành VBT
- Tô màu ½vào hình vẻ sẵn
HS đọc
* Nhận xét - Chấm bài
Ví dụ :
Hoạt động 2: 10’
Luyện tập
MT: HS viết thành thạo 1/2
ĐD: VBT
PP: Dạy học cá nhân
Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề
Tô màu vào ½ số ô vuông ở,mỗi hình sau
HS làm bài vào VBT
*Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề
HS làm bài vào VBT
- Khoanh vào ½ số con mèo là 2 con mèo tô màu
-Khoanh vào ½ số con vịt là 3 con vịt tô màu
* Nhận xét
Bước 2:Chấm bài cả lớp-
Bài có HS sai nhiều GV chữa tập thể
3.Củng cố - dặn dò:5’
Trò chơi:
Ai nhanh, Ai đúng ( Tìm 1/2)
Giáo viên phổ biến luật chơi
Cho học sinh lựa chọn trong số bìa đã tô màu để lấy ra những hình đã tô màu ½ hình vẽ rồi gắn lên bảng. Nhóm nào nhanh và lựa đúng thì nhóm đó thắng.
* Nhận xét trò chơi
* Nhận xét tiết họ
TOÁN: LUYỆN TẬP
BẢNG CHIA 2
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
1. Bài cũ :5’
Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lên bảng làm bài 1
2. Bài mới:
Hoạt động 1 : 10’
Hướng dẫn bài mới.
MT:Giúp học sinh:Học thuộc bảng chia 2
Học thuộc bảng chia 2
Kiểm tra cá nhân nhiều em
Hoạt động 2 :15’
Luyện tập
MT:-Thực hành bảng chia 2 , giải các bài toán có lời văn
ĐD: VBT
Bước 1: Làm bài tập
* Bài 1: Học sinh nhẩm tính.-
Học sinh ghi kết quả vào VBT
* Bài 2: Cho học sinh tự tóm tắt giải bài toán
.
Giải
Số quả cam mỗi đĩa có là
8 : 2 = 4 ( quả)
ĐS: 4 quả
* Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu học sinh tính nhẩm kết quả của các phép tính trong khung sau đó trả lời các số trong ô tròn là kết quả của phép tính nào.
- Số 9 là kết quả của phép tính: 18 : 2
- Số 3 là kết quả của phép tính: 6 : 2
- Số 5 là kết quả của phép tính: 10 : 2
- Số 4 là kết quả của phép tính: 8 : 2
- Số 4 là kết quả của phép tính: 16 : 2
* Bài 4: HS viết vào ô trống lần lượt từ 1 đến 10
Bước 2: Chấm bài cả lớp
- Chữa bài HS sai nhiều
3.Củng cố - dặn dò:5’
* Đọc lại bảng chia 2
* Về nhà học thuộc bảng chia 2
Thứ Sáu, ngày tháng năm 200
TOÁN: LUYỆN TẬP
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
Hoạt động 1: 5’
Khởi động
Kiểm tra bài cũ
*Hát . Kiểm tra bài cũ: Gọi một số học sinh đọc bảng chia 2 nhân2
Gọi học sinh nhận biết một số hình giáo viên đã tô màu sẵn. Hình nào là đã tô màu 1/2
* Nhận xét – ghi điểm
Hoạt động 2: 16’
Hướng dẫn luyện tập
MT:Giúp học sinh học thuộc bảng chia 2 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 2
ĐD:VBT
PP: Dạy học cá nhân
Bước 1:Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học thuộc bảng chia 2 và rèn luyện kĩ năng vận dụng bảng chia 2.
Bước 2: Các nhóm đọc lại bảng : 2
Bước 3: Luyện tập ( HS làm bài vào vỡ bài tập )
* Bài 1:
Yêu cầu học sinh dựa vào bảng chia để tìm kết quả.
- Học sinh tính nhẩm tìm kết quả rồi sửa bài.
* Nhận xét
* Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề
- Cho học sinh thực hiện mỗi lần một cặp hai phép tính.
* Nhận xét
* Bài 3: Gọi học sinh đọc đề
Giáo viên tóm tắt
2 tổ: 18 lá cờ
1 tổ: ? lá cờ
- Học sinh đọc đề
- Học sinh nhìn tóm tắt đọc lại đề
- 1 học sinh lên bảng sửa bài Giải
Số lá cờ của mỗi tổ là:
18 : 2 = 9 ( lá cờ )
ĐS: 19 lá cờ
* Nhận xét
* Bài 4: Cho học sinh đọc đề tóm tắt rồi giải
Số hàng học sinh xếp là:
20 : 2 = 10 ( hàng )
ĐS: 10 hàng
* Nhận xét
* Bài 5: Cho học sinh quan sát tranh vẽ, nhận xét trả lời.
- Học sinh thực hiện
Hình A và hình C
Trong khi học sinh làm bài GV giúp đỡ thêm cho em yếu
Hoạt động 3:
Chấm chữa
MT: Kiểm tra việc thực hiện phép nhân và phép chia
PP: Kiểm tra
Chấm bài cả lớp
Chữa bài tập thể - Nhận xét
Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1 học sinh đọc bảng chia 2
- Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc bảng chia 2
* Bài sau: Số bị chia - Số chia - Thương
TOÁN: LUYỆN TẬP
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
Hoạt động 1: 5’
Khởi động
Kiểm tra bài cũ
* Gọi một số học sinh đọc bảng chia 2 nhân2
Gọi học sinh nhận biết một số hình giáo viên đã tô màu sẵn. Hình nào là đã tô màu 1/2
* Nhận xét – ghi điểm
Hoạt động 2: 16’
Hướng dẫn luyện tập
MT:Giúp học sinh học thuộc bảng chia 2 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 2
ĐD:VBT
PP: Dạy học cá nhân
3: Luyện tập ( HS làm bài vào vở bài tập )
* Bài 1:
Yêu cầu học sinh dựa vào bảng chia để tìm kết quả.
- Học sinh tính nhẩm tìm kết quả rồi sửa bài.
* Nhận xét
* Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề
- Cho học sinh thực hiện mỗi lần một cặp hai phép tính.
* Nhận xét
* Bài 3: Gọi học sinh đọc đề
Giáo viên tóm tắt
2 tổ: 18 lá cờ
1 tổ: ? lá cờ
- Học sinh đọc đề
- Học sinh nhìn tóm tắt đọc lại đề
- 1 học sinh lên bảng sửa bài
Bài giải
Số cái bánh ở mỗi cái hộpcó là
10 : 2 = 5 ( cái )
Đáp số : 5 cái bánh
* Bài 4: Cho học sinh đọc đề tóm tắt rồi giải
Bài giải
Số cái hộpcó là
10 : 5= 2( hộp)
Đáp số : 2hộp
* Nhận xét
* Bài 5: Cho học sinh quan sát tranh vẽ, nhận xét trả lời.
- Học sinh thực hiện
Hình A
Trong khi học sinh làm bài GV giúp đỡ thêm cho em yếu
Hoạt động 3:
Chấm chữa
MT: Kiểm tra việc thực hiện phép nhân và phép chia
PP: Kiểm tra
Chấm bài cả lớp
Chữa bài tập thể - Nhận xét
Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1 học sinh đọc bảng chia 2
- Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc bảng chia 2
* Bài sau:
Số bị chia - Số chia - Thương
File đính kèm:
- TOAN.doc