Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 2

A- Mục tiêu:

- Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm, quan hệ giữa dm và cm.

- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế

- GD HS tự giác học tập

B- Đồ dùng:

- Thước có chia sẵn cm

 

doc16 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổ chức: 2/ Ôn luyện: a- So sánh số có 2 chữ số: - Để so sánh số có 2 chữ số ta làm ntn? - Gv hướng dẫn cách so sánh, sau đó mới làm bài. * Lưu ý: Số nào cộng với 0 vẫn bằng chính số đó. 3/ Các HĐ nối tiếp: - Trò chơi: Tính nhanh. - Dặn dò: VN ôn bài. - Hát. * Bài 2( VBT): - Đọc đề, nêu yêu cầu - Hs nêu - Làm vở - Đổi vở, chữa bài * Bài 4(VBT): - Đọc đề, nêu y/c - Làm vở - Đổi vở - chữa bài * Bài5(VBT): - HS nêu miệng- Làm vở. * Bài 2 (Tr 5): - 2- 3 HS làm bảng lớn - Lớp làm vở. * Bài 4(Tr 5): - Đọc đề, nêu y/ c - Làm vở Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2005 Toán Tiết 10: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Củng cố về phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị - Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ, giải toán có lời văn. - Quan hệ giữa dm và cm. B - Đồ dùng : - Bảng phụ chép sẵn bài 2 C - Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Nhận xét - cho điểm 3/ Bài mới: - Gv treo bảng phụ - Gv đọc từng phép tính - Chấm bài - Nhận xét 4/ Các hoạt động nối tiếp * Trò chơi: " Truyền điện" 1 dm = ...........cm 10 cm = ..........dm * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Làm miệng bài 2 - Nhận xét * Bài 1: Làm miệng *Bài 2: Làm vở - Đọc yêu cầu - Làm bài - Đổi vở - Chữa bài * Bài 3: Bảng con - HS đặt tính - Tính kết quả * Bài 4: Làm vở - Đọc đề- Tóm tắt - Làm bài vào vở - 1 HS chữa bài Toán( Tăng) ôn tên gọi các thành phần trong phép trừ A- Mục tiêu: - Củng cố tên gọi các thành phần trong phép trừ - Rèn KN giải bài toán có lời văn - GD HS ý thức tự giác học tập B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Vở BTT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: - Treo bảng phụ - Nêu tên gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ? - Chấm bài - Nhận xét - Chữa bài 3/ Các hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: " Đoán đúng, Đoán nhanh" * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: Làm miệng - HS nêu miệng - HS nhận xét * Bài 2: Làm phiếu HT - HS đặt tính - Tính kết quả - Chữa bài * Bài 3: Làm vở - Đọc đề- Tóm tắt - 1 HS chữa trên bảng - Lớp làm vở tuần 03 Ngày soan: 17 /9 /2005 Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2005 Toán Tiết 11: kiểm tra A- Mục tiêu: - Kiểm tra kết quả ôn tập của HS về đọc, viết số có hai chữ số; số liền trước; số liền sau. - KN thực hiện phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 -- Giả bài toán bằng một phép tính; Đo và viết độ dài đoạn thẳng. B- Đồ dùng:- Đề bài - Giấy KT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Tổ chức: KT sĩ số 2/ Kiểm tra: đồ dùng HT 3/ Bài mới: * GV chép đề: Bài 1: Viết các số a- Từ 70 đến 80 b- Từ 89 đến 95 Bài 2: a- Số liền trước của 61 là........ b- Số liền sau của 99 là........... Bài 3: Tính 42 84 60 66 5 + + + + + 54 31 25 16 23 Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa? Bài 5: Độ dài quyển sách Toán 2 là................. * HS làm bài vào giấy KT D- Các hoạt động nối tiếp; Thu bài- Nhận xét giờ đáp án:Bài 1: 3 điểm( Mỗi số viết đungs cho 1/6 điểm) Bài 2: 1 điểm( Mỗi phần cho 0,5 điểm) Bài 3: 2,5 điểm( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm) Bài 4: 2,5 điểm ( - Câu trả lời đúng cho 1 điểm; - Phép tính đúng cho 1 điểm; - Đáp số đúng cho 0,5 điểm) Bài 5: 1 điểm. Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2005 Toán Tiết 12: phép cộng có tổng bằng 10 A- Mục tiêu: - Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính cộng theo cột. - Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. B- Đồ dùng: - 10 que tính C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Chữa bài KT 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10 * Bước 1: - Tất cả có ? que tính Vậy 6 + 4 = ? b- HĐ 2: HD đặt tính - Viết 6, viết 4 thẳng cột với 6, viết dấu cộng( +), kẻ vạch ngang, tính. - GV HD đặt tính : 6 + 4 10 c- HĐ 3: Thực hành 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: " Đoán giờ nhanh" ( Theo bài tập 4) * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS lấy 6 que tính - Lấy thêm 4 que tính nữa - Bó 10 que tính thành 1 bó * Bài 1: Tính nhẩm * Bài 2: Làm vở - HS làm vở - Đổi vở - chữa bài * Bài 3: Thi nhẩm nhanh Toán( Tăng) ôn tên gọi các thành phần trong phép cộng và phép trừ A- Mục tiêu: - Củng cố cho HS nắm chắc tên gọi các thành phần trong phép cộng, phép trừ - Rèn KN cộng, trừ ( không nhớ) và giải toán có lời văn. - GD HS ý thức tự giác học tập B- Đồ dùng: - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Nêu tên gọi các thành phần trong phép cộng( phép trừ)? 3/ Bài mới: - Gv treo bảng phụ * Lưu ý cách đặt tính - GV chấm bài * Lưu ý: Chỉ ghi tên đơn vị ở kết quả tính 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: Tính nhẩm nhanh 90 - 30 - 10 = 80 - 50 - 20 = 30 + 20 + 10 = * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS nêu - Nhận xét * Bài 1( VBTT): - HS điền miệng - HS nhận xét * Bài 2( tr 19 SGK): - HS làm bảng con - Vài HS làm bảng lớp - Nhận xét * Bài 3: Làm vở - Đọc đề- Tóm tắt - Làm vở - 1 HS chữa bài Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2005 Toán Tiết 13: 26 + 4; 36 + 24 A- Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 và 36 + 24 ( cộng có nhớ dạng viết) - Củng cố giải toán có lời văn. - GD HS yêu thích môn Toán. B- Đồ dùng: - 4 thẻ 1 chục và 10 que tính rời C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Đọc các phép cộng có tổng bằng 10? 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 4 - HD HS thực hành trên que tính - HD cách đặt tính theo cột dọc và tính b- HĐ 2: Giới thiệu phép cộng 36 + 24 ( Tương tự 26 + 4) c- HĐ 3: Thực hành * Lưu ý: Cách viết kết quả sao cho cột đơn vị thẳng cột đơn vị, cột chục thẳng cột chục - GV chấm bài 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: Tính nhanh 35 + 25 = 42 + 8 = * Dặn dò: Ôn lại bài - Hát - 9 + 1; 8 + 2 ; 7 + 3..... - HS thực hành trên que tính và tính kết quả: 26 + 4 - HS nêu lại cách tính * Bài 1: Bảng con - Hs làm bảng con - Nhận xét * Bài 2: Làm vở - Đọc đề- Tóm tắt - Giải bài vào vở - Chữa bài * Bài 3: Làm phiếu HT - Chữa bài Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2005 Toán Tiết 14: luyện tập A- Mục tiêu; - Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10; Phép cộng dạng: 26 + 4; 36 + 24. - Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng -Đơn vị đo độ dài dm, cm. B- Đồ dùng: - Bảng phụ chép sẵn bài 1 - Vở , bút. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Bài 3( tr 13) 3/ Bài mới: - GV treo bảng phụ - GV chấm bài 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: Thi nhẩm nhanh 8 + 2 + 4 = 7 + 3 + 5 = 9 + 1 + 6 = 8 + 2 + 7 = * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS làm bảng con - HS nhận xét - chữa bài * Bài 1: Làm phiếu HT - 1 HS làm trên bảng lớp - Lớp làm phiếu HT - Nhận xét - chữa bài * Bài 2: - 1 HS làm trên bảng - Lớp làm bảng con - Nhận xét- chữa bài * Bài 3: - HS làm vở BTT - Đổi vở - chữa bài * Bài 4: Làm vở - Đọc đề- Tóm tắt - Làm bài vào vở - Chữa bài * Bài 5: Làm vở BTT - Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm Toán( Tăng) ôn phép cộng có tổng bằng 10 A- Mục tiêu: - Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính cộng theo cột dọc. - Rèn KN làm tính cộng có tổng bằng 10. - GD HS ham học toán để liên hệ thực tế. B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Vở BTT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: 5 + 5 3 + 7 3/ Bài mới: - GV treo bảng phụ * Lưu ý: Cách đặt tính theo cột dọc - GV hướng dẫn HS xác định giờ trên mặt đồng hồ. 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: Ai nhanh nhất 7 + 3 + 6 6 + 4 + 8 9 + 1 + 2 2 + 8 + 9 * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Làm bảng con * Bài 1: - HS điền miệng - HS nhận xét * Bài 2: Bảng con - Vài HS làm trên bảng - Lớp làm bảng con - Nhận xét * Bài 4: - HS nêu miệng - Nhận xét Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2005 Toán Tiết 15: 9 cộng với một số A- Mục tiêu: - HS biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5. - Lập và thuộc các công thức 9 cộng với một số. - áp dụng phép cộng dạng 9 cộng với một số để giải các bài toán có liên quan. B- Đồ dùng: - Que tính C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: Bài 3( tr 14) 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5 - HD HS thực hành trên que tính - HD cách đặt tính và tính theo cột dọc * Lưu ý: 9 + 5 = 14; 5 + 9 = 14 b- HĐ 2: Lập bảng công thức: 9 cộng với một số. - HD HS dùng que tính tìm kết quả các phép cộng: - Yêu cầu HS đọc thuộc bảng công thức. - Gv xoá dần bảng c- HĐ 3: Thực hành - Chấm bài- Nhận xét 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: Thi nhẩm nhanh * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS làm bảng con - Nhận xét- chữa bài - HS thực hành trên que tính và tính kết quả 9 + 5 = 14 - HS nêu lại cách tính 9 + 2 = 9 + 6 = 9 + 3 = 9 + 7 = 9 + 4 = 9 + 8 = 9 + 5 = 9 + 9 = - 2 HS lên bảng điền kết quả - Đọc đồng thanh các công thức theo bàn, tổ. * Bài 1: Làm vở BTT - Đổi vở - chữa bài * Bài 2: Làm bảng con * Bài 3: làm phiếu HT * Bài 4: Làm vở - Đọc dề- Tóm tắt - Làm bài vào vở - Chữa bài Toán ( Tăng) luyện tập 9 cộng với một số A- Mục tiêu: - Củng cố cách cộng các số có dạng 9 = 8 + 1;7 = 1 + 6. - Rèn KN tính toán nhanh chính xác - GD HS ham học toán. B- Đồ dùng: - Vở BTT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: - GV HD : Số tròn chục là những số nào? - GV chấm bài. 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: " Nhẩm nhanh" 9 + 6 + 1 = 9 + 8 + 1 = * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1( Vở BTT tr 15) -HS làm vở BT - Đổi vở - Chữa bài * Bài 2:( Vở BTT tr 15) - Làm vở BT - Đổi vở - chữa bài * Bài 3: Làm miệng - HS nêu( 10; 20; 30;..................80; 90 - Nhận xét * Bài 2( tr 15): - HS làm bảng con - Chữa bài * Bài 4: Làm vở - Đọc đề- Tóm tắt - Làm vào vở - Chữa bài

File đính kèm:

  • docT2-2.DOC
Giáo án liên quan