Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 15 Năm 2009

HS nêu cách đặt tính.

- Nêu cách thực hiện: 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4 nhớ 1.

- 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6 nhớ 1.

-1 trừ 1 bằng 0, viết 0.

-HS nêu các bước tương tự.

 

-Nêu yêu cầu đề

-Thực hiện trên bảng con, bảng lớp.

*Nhận xét

-Nêu yêu cầu.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 15 Năm 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15 Thứ hai-7/12/09 I.Mục tiêu: -Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. -Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. II.Chuẩn bị: Chép sẵn bài tập III.Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Bài cũ: 2.Bài mới- Giới thiệu HĐ1.HD thực hiện phép trừ dạng 100 – 36 và 100 – 5 - 100 – 36 = ? 100 - 36 064 100 – 36 = 64 -Tương tự với: 100 – 5 HĐ2. Luyện tập -Bài tập1.Tính -Bài 2. Tính nhẩm (theo mẫu) M : 100 – 20 = ? Nhẩm: 10 chục - 2 chục = 8 chục Vậy : 100 – 20 = 80 HĐ3.Củng cố, dặn dò. Thi làm toán: 100 – 34 x + 7 = 21 8 + x = 42 x – 15 = 15 HS nêu cách đặt tính. - Nêu cách thực hiện: 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4 nhớ 1. - 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6 nhớ 1. -1 trừ 1 bằng 0, viết 0. -HS nêu các bước tương tự. -Nêu yêu cầu đề -Thực hiện trên bảng con, bảng lớp. *Nhận xét -Nêu yêu cầu. -Nhận xét mẫu -Nhẩm các dòng còn lại -Nêu kết quả. Hai đội thi Thứ ba- 8/12/09 Toán: TÌM SỐ TRỪ I.Mục tiêu: -Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu). -Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. -Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. II.Chuẩn bị: Các ô vuông vẽ ở bảng hoặc các hình vẽ khác III.Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Bài cũ: 2.Bài mới- Giới thiệu HĐ1.HD cách tìm số trừ -Đưa tranh vẽ 10 ô vuông, lấy đi một số ô vuông, còn lại 6 ô vuông. +Gọi số ô vuông lấy đi là x, lấy đi (-), còn lại 6. 10 – x = 6 +Muốn tìm số ô vuông chưa biết ta làm thế nào? + HD: 10 – x = 6 x = 10 – 6 x = 4 +Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? HĐ2.Thực hành -Bài 1.(cột1,3). Tìm x -Bài 2(cột 1,2,3).Viết số thích hợp vào ô trống -Bài 3. Giải toán HĐ3.Củng cố, dặn dò 100 – 67 = 100 – 8 = -HS nhìn tranh và nêu lại bài toán. Đọc: 10 – x = 6 …lấy 10 ô vuông bớt đi 6 ô vuông. ….lấy số bị trừ trừ đi hiệu. HS đọc thuộc quy tắc tìm số trừ. Nêu yêu cầu- Tìm x Hiểu tìm x chính là tìm số bị trừ. -Làm bảng con, bảng lớp. *Nhận xét -HS nêu yêu cầu bài tập. -HS xác định: cột 1-tìm hiệu, cột 2,3 – tìm số trừ. -3 em làm bảng, lớp làm sách. *Nhận xét -HS đọc đề - Tóm tắt -Phân tích -Giải toán: Số xe ô tô đã rời bến là: 35 – 10 = 25 (ô tô) ĐS: 25 ô tô Đọc quy tắc tìm số trừ Thứ tư 9/12/09 Toán: ĐƯỜNG THẲNG I.Mục tiêu: -Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. -Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút. -Biết ghi tên đường thẳng. II.Chuẩn bị: Thước thẳng III.Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Bài cũ: 2.Bài mới- Giới thiệu HĐ1.Giới thiệu đường thẳng, ba điểm thẳng hàng -Giới thiệu đường thẳng AB -HD học sinh vẽ -HD học sinh nhận biết đường thẳng +Dùng bút và thước kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía, ta được đường thẳng AB. -Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng +GV chấm 3 điểm: A, B, C trên bảng. GV nêu: Ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng, ta nói A, B, C là 3 điểm thẳng hàng. HĐ2.Thực hành -Bài tập 1.Vẽ các đoạn thẳng như hình (SGK). Dùng thước thẳng và bút kéo dài các đoạn thẳng về hai phía để được đường thẳng, rồi ghi tên các đường thẳng đó. HĐ3.Củng cố, dặn dò 15 – x = 8 32 – x = 18 -Chấm 2 điểm A và B -Dùng thước nối từ điểm A đến điểm B được đoạn thẳng, đó là đoạn thẳng AB. -HS nhắc lại -HS theo dõi -HS nêu yêu cầu của bài tập HS vẽ -Thi vẽ đường thẳng Thứ năm-10/12/09 Toán: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.. -Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. II.Chuẩn bị: Chép sẵn bài tập III.Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Bài cũ: 2.Bài mới- Giới thiệu HĐ1.Bài 1. Tính nhẩm HĐ2.(cột 1,2,5). HĐ3.Bài 3.Tìm x HĐ4.Củng cố, dặn dò Trò chơi: Thi làm toán nhanh 20 – x = 5 Kéo dài đoạn thẳng về hai phía để được đường thẳng. -Nêu yêu cầu đề bài -HS nhẩm và nối tiếp nhau nêu kết quả -Nêu yêu cầu -Làm bảng con, bảng lớp. *Nhận xét *Nêu lại cách đặt tính và cách tính. Đặt tính theo cột dọc Nêu yêu cầu -Hiểu câu a, b. Tìm số trừ Câu c. Tìm số bị trừ -Làm bảng lớp, vở CHI ỀU I.Mục tiêu: -Củng cố về đặt tính, tính theo cột dọc, vẽ đường thẳng. II.Các hoạt động 1.Tính nhẩm-VBT/76 2. Đặt tính rồi tính-VBT 3.Vẽ đường thẳng-VBT 4.Củng cố, dặn dò Thứ sáu- 11/12/09 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép trừ. -Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm. II.Chuẩn bị: Bài tập chép sẵn III.Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Bài cũ: 2.Bài mới- Giới thiệu HĐ1.Bài 1.Tính nhẩm HĐ2.Bài 2.(cột 1,3). Đặt tính rồi tính HĐ3.Bài 3.Tính HĐ4.Bài 5.Giải toán HĐ5.Củng cố, dặn dò 32 – x = 18 20 – x = 2 x – 17 = 25 -HS nêu yêu cầu -Chơi trò chơi Truyền điện -Nêu kết quả từng phép tính. -Nêu yêu cầu -HS làm bảng con, bảng lớp *Nhận xét cách đặt tính -Nêu cách tính Nêu yêu cầu -Dãy tính có hai phép tính. -Làm bảng lớp, sách Nhận xét -Đọc đề- Tóm tắt -Phân tích đề -Nhận dạng bài toán: Bài toán vè ít hơn -Giải toán vào vở: Băng giấy màu xanh dài là: 65 – 17 = 48 (cm) ĐS: 48 cm Thi làm toán: x – 22 = 38 CHIỀU I.Mục tiêu: -Củng cố về bảng trừ, cách đặt tính, tìm số hạng, số bị trừ và số trừ. Giải toán có lời văn, vẽ đường thẳng. II.Các hoạt động 1.Bài tập 1.Tímh nhẩm 2. Đặt tính 3.Tìm x 4.Giải toán 5.Vẽ đường thẳng.

File đính kèm:

  • docTuan 15(1).doc